BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2020:
DANH SÁCH BÀ CON CÔNG ĐỨC DỊP GIỖ THỦY TỔ
MỒNG BA, THÁNG CHẠP, KỶ HỢI (28-12-2019)
VÀ THÁNG 1, 2, 3 NĂM 2020
(Xếp theo A,B,C…)
TT
|
HỌ
|
TÊN
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
|
HĐDH Vũ- Võ tỉnh
|
Bến Tre
|
5.000.000
|
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh
|
Bình Dương
|
5.000.000
|
|
-
|
HĐDH Vũ- Võ tỉnh
|
Bình Phước
|
1.000.000
|
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh
|
Bình Thuận
|
1.000.000
|
|
-
|
HĐDH Vũ- Võ huyện
|
Cẩm Mỹ
|
3.000.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Chi họ Vũ- Võ xã A Riêng
|
Huyện M Drăc
|
1.000.000
|
tỉnh Đăk Lăk
|
-
|
Vũ BLL Vũ-Võ
|
Tây Lạc
|
500.000
|
Nam Định
|
-
|
Đoàn Dòng họ
|
Vũ-Võ
|
1.000.000
|
Hà Nội, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Nguyên
|
-
|
Vũ Tuấn
|
Anh
|
1.000.000
|
Tân Xuân, Hóc Môn
|
-
|
Vũ
|
Anh
|
500.000
|
Thuận An, Bình Dương
|
-
|
Vũ Đình
|
Ba
|
500.000
|
Tân Phú
|
-
|
Vũ Quý
|
Bá
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Xuân
|
Bài
|
500.000
|
Q7
|
|
Vũ Xuân
|
Bẩm
|
200.000
|
P. Bình An, Q2
|
-
|
Vũ Đình
|
Bảng
|
300.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
VõThị
|
Bào
|
500.000
|
Phú Nhuận
|
|
Võ Văn
|
Bé
|
100.000
|
Cần Giuộc, Long An
|
-
|
Vũ Thị
|
Bích
|
1.000.000
|
Q1
|
|
Võ Tá
|
Bính
|
200.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Vũ Hải
|
Bình
|
300.000
|
P11, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Khắc
|
Bình
|
200.000
|
TP. HCM
|
-
|
Vũ Trọng
|
Bỉnh
|
300.000
|
Đồng Phú, Bình Phước
|
-
|
Vũ Văn
|
Bốn
|
200.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Võ Thị
|
Cam
|
500.000
|
TP. Biên Hòa
|
-
|
Vũ Quang
|
Chiêm
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Quyết
|
Chiến
|
500.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Chung
|
2.000.000
|
Lê Minh Xuân, Bình Chánh
|
|
Vũ
|
Công
|
500.000
|
P2, Tân Bình
|
|
Vũ Hữu
|
Cửa
|
300.000
|
P22, Bình Thạnh
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Cúc
|
1.000.000
|
GĐ.KD, C ty Nước Mắm Vũ-Võ Bình Thuận
|
-
|
Võ Văn
|
Cường
|
1.000.000
|
Bình Tân, TP. HCM
|
-
|
Võ Văn
|
Cường
|
2.000.000
|
P7, Bình Thạnh
|
|
Võ Sĩ
|
Đài
|
500.000
|
Bảo Lộc, Lâm Đồng
|
-
|
Vũ Đình
|
Đại
|
300.000
|
P10, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Đình
|
Đạt
|
1.000.000
|
P. Phú Hữu, Q9
|
-
|
Võ Thành
|
Di
|
200.000
|
Long An
|
-
|
Vũ Thị
|
Điệp
|
500.000
|
Thạnh Mỹ Lợi, Q2
|
-
|
Vũ Quang
|
Diệu
|
200.000
|
P. Hiệp Phú, Q9
|
|
VõCông
|
Đời
|
300.000
|
Q12
|
|
Vũ Đình
|
Đồng
|
500.000
|
An Hòa, TP. Biên Hòa
|
-
|
Vũ Đình
|
Đồng
|
500.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Võ Tá
|
Du
|
500.000
|
P22, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đức
|
Duận
|
1.000.000
|
Nhà Bè
|
|
Vũ Ngọc
|
Duận
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Xuân
|
Dung
|
200.000
|
Q11
|
-
|
Vũ Kim
|
Dung
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị Kim
|
Dung
|
300.000
|
Chuyển khoản ACB
|
-
|
Vũ Văn
|
Dũng
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Đức
|
Dương
|
500.000
|
P. Tam Hiệp, Biên Hòa
|
-
|
Vũ Thế
|
Dương
|
500.000
|
Đồng Xoài, Bình Phước
|
-
|
Vũ Đức
|
Dương
|
5.000.000
|
In An Bình
|
-
|
Vũ Thị
|
Đường
|
350.000
|
Bắc Giang
|
|
Vũ Khắc
|
Giang
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Trường
|
Giang
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Võ Thanh
|
Hà
|
100.000
|
Lâm Đồng
|
-
|
Võ Thị Thu
|
Hà
|
200.000
|
Tân Bình
|
-
|
Võ Tấn
|
Hải
|
500.000
|
Lâm Đồng
|
-
|
Võ Đình
|
Hải
|
1.000.000
|
Quảng Ngãi
|
-
|
Vũ Hoàng
|
Hải
|
500.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Vũ
|
Hải
|
500.000
|
CLB Thơ ca Về Nguồn
|
-
|
Vũ Đức
|
Hải
|
500.000
|
P14, Tân Bình
|
-
|
Vũ Văn
|
Hải
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Thu
|
Hằng
|
500.000
|
Q3
|
-
|
Vũ Thúy
|
Hằng
|
50.000
|
Hải Phòng
|
-
|
Vũ Văn
|
Hành
|
500.000
|
Nam Định
|
-
|
Vũ Văn
|
Hãnh
|
500.000
|
|
|
Vũ Thị
|
Hạnh
|
2.000.000
|
P5, Tân Bình
|
-
|
Vũ Văn
|
Hạnh
|
1.000.000
|
Bình Thuận
|
-
|
Võ Song
|
Hào
|
200.000
|
Bà Rịa
|
-
|
Vũ Xuân
|
Hiến
|
500.000
|
Q12
|
-
|
Võ Đại
|
Hiền
|
500.000
|
Tân Hiệp, TP. Biên Hòa
|
-
|
Vũ Văn
|
Hiền
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Võ Văn
|
Hiệp
|
500.000
|
Q4
|
-
|
Võ Minh
|
Hiếu
|
500.000
|
Cai Lậy, Tiền Giang
|
-
|
Vũ Thị
|
Hoa
|
300.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Thị Minh
|
Hoa
|
200.000
|
Q12
|
-
|
Vũ Văn
|
Hoa
|
500.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Ngô Thị
|
Hoa
|
200.000
|
Gò Vấp
|
|
Vũ Đức
|
Hòa
|
200.000
|
TP. Bảo Lộc, Lâm Đồng
|
-
|
Vũ Mạnh
|
Hòa
|
2.000.000
|
P.25, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị Thu
|
Hòa
|
200.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Hòa
|
200.000
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
-
|
Vũ Xuân
|
Hòa
|
200.000
|
Bà Rịa
|
|
Vũ Văn
|
Hoàn
|
500.000
|
Bình Dương
|
-
|
Võ Văn
|
Hoàng
|
200.000
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Hội
|
200.000
|
Cần Giuộc, Long An
|
-
|
Vũ Kim
|
Hồng
|
200.000
|
09.6706.9556
|
|
Võ Sỹ
|
Hồng
|
1.000.000
|
TP. Đông Hà, Quảng Trị
|
|
Vũ Như
|
Hồng
|
500.000
|
Q7
|
-
|
Vũ Xuân
|
Hồng
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Văn
|
Huấn
|
500.000
|
Hà Nam
|
-
|
Vũ Quang
|
Huấn
|
1.000.000
|
Bình Dương
|
-
|
Vũ Thị
|
Huệ
|
200.000
|
Q2
|
|
VõDuy
|
Hùng
|
500.000
|
Quảng Ngãi
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Hưng
|
500.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Đình
|
Hưng
|
500.000
|
Thái Bình
|
-
|
Võ Thị Thu
|
Hương
|
500.000
|
Bình Tân
|
-
|
Vũ Thị
|
Hương
|
200.000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Bùi Quế
|
Hương
|
5.000.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thảo
|
Hương
|
500.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Hương
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Thanh
|
Hương
|
100.000
|
Lâm Đồng
|
-
|
Vũ Hồng
|
Hưởng
|
400.000
|
P7, Tân Bình
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Hữu
|
200.000
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
-
|
Vũ Quốc
|
Huy
|
300.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Thị
|
Huyền
|
200.000
|
Hải Phòng
|
107. |
Võ Quốc
|
Kế
|
200.000
|
Dĩ An, Bình Dương
|
-
|
Vũ Văn
|
Kế
|
600.000
|
TP. Vũng Tàu
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Kết
|
500.000
|
Q3
|
-
|
Vũ Văn
|
Khẩn
|
500.000
|
Tam An, Long Thành, ĐN
|
-
|
Vũ Trọng
|
Khánh
|
1.000.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Trọng
|
Khánh
|
100.000
|
Lâm Đồng
|
-
|
Vũ Công
|
Khu
|
200.000
|
Bình Sơn
|
114. |
Vũ Thị Minh
|
Khuê
|
1.000.000
|
HN
|
-
|
Vũ Hạnh
|
Kiểm
|
1.000.000
|
P13, Tân Bình
|
-
|
Võ Quang
|
Kiên
|
200.000
|
P6, Q5
|
-
|
Vũ Bá
|
Kim
|
500.000
|
P13, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Kỳ
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đình
|
Lâm
|
300.000
|
Biên Hòa
|
-
|
Vũ Đức
|
Lâm
|
500.000
|
P. Phú Trung, Tân Phú
|
-
|
Vũ Hữu
|
Lân
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Liễn
|
1.000.000
|
P6, Q3
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Linh
|
500.000
|
Q7
|
-
|
Vũ Quang
|
Linh
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Đình
|
Lơ
|
500.000
|
P2, Tân Bình
|
-
|
Vũ Tuấn
|
Long
|
1.000.000
|
Q7
|
-
|
Vũ Thanh
|
Lục
|
550.000
|
Q3
|
-
|
Vũ
|
Lực
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Thị
|
Lương
|
500.000
|
Bình Tân
|
-
|
Vũ Văn
|
Lương
|
500.000
|
P. Tân Phong, TP. Biên Hòa
|
-
|
Vũ Quang
|
Mai
|
200.000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Mạnh
|
500.000
|
P12, Gò Vấp
|
133. |
Vũ Văn
|
Mạnh
|
500.000
|
Dĩ An, Bình Dương
|
-
|
Vũ Văn
|
Mạnh
|
500.000
|
Bình Dương
|
-
|
Vũ Văn
|
Mùi
|
200.000
|
|
-
|
Vũ Văn
|
Mừng
|
100.000
|
Q4
|
-
|
NguyễnThị Kim
|
Mỹ
|
200.000
|
Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
-
|
Vương Hải
|
Nam
|
500.000
|
Bình Tân
|
-
|
VõDuy
|
Nam
|
500.000
|
TP Bà Rịa- tỉnh BR-VT
|
140. |
Võ Tá
|
Năm
|
1.000.000
|
Củ Chi
|
-
|
Vũ Thị
|
Nết
|
100.000
|
Gò Vấp
|
142. |
Vũ Tuệ
|
Nghi
|
500.000
|
|
-
|
Võ Đình Tín
|
Nghĩa
|
500.000
|
Q3
|
144. |
Vũ Thị Đạm
|
Ngọc
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Võ Thị
|
Ngọc
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Thị
|
Ngọc
|
350.000
|
Bắc Giang
|
-
|
Võ Kim
|
Nguyên
|
200.000
|
Bình Chánh
|
-
|
Vũ Hương
|
Nguyên
|
500.000
|
P.10, Tân Bình
|
-
|
Vũ Đình
|
Nguyệt
|
500.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Võ Thanh
|
Nhã
|
500.000
|
P16, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Thị Ngọc
|
Nhâm
|
500.000
|
P22, Bình Thạnh
|
152. |
Vũ Ái
|
Nhân
|
100.000
|
Bà Điểm, Hóc Môn
|
153. |
Vũ Quang
|
Nhị
|
1.000.000
|
Q12
|
-
|
Vũ Văn
|
Như
|
10.500.000
|
Giám đốc C.Ty Rượu
|
155. |
Lương Văn
|
Nhung
|
300.000
|
|
-
|
Vũ Thị
|
Oanh
|
200.000
|
Tân Phú
|
-
|
Võ Thị Thúy
|
Oanh
|
300.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Văn
|
Oánh
|
500.000
|
P21, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Anh
|
Phong
|
2.000.000
|
Đăk Lăc
|
-
|
Gia đình quán
|
Phúc Lực
|
400.000
|
|
161. |
Võ
|
Phụng
|
500.000
|
Q10
|
-
|
Vũ Mạnh
|
Phương
|
2.000.000
|
P15, Tân Bình
|
-
|
Vũ Lan
|
Phương
|
300.000
|
Q7
|
-
|
Vũ Thị
|
Phương
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Võ Thị
|
Phượng
|
1.000.000
|
Q7
|
-
|
Vũ Trí
|
Quang
|
500.000
|
Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
-
|
Vũ Mạnh
|
Quốc
|
500.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Trọng
|
Quý
|
500.000
|
09.8332.2988
|
-
|
Võ Duy
|
Quý
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Công
|
Quyền
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Văn
|
Quyết
|
400.000
|
P5, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Văn
|
Quỳnh
|
500.000
|
Thủ Đức
|
173. |
Vũ Kim
|
Rao
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị
|
Sâm
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Văn
|
Sản
|
500.000
|
Biên Hòa
|
176. |
Vũ Văn
|
Sáng
|
500.000
|
Q3
|
-
|
Hoàng Thị
|
Sáu
|
500.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị
|
Sáu
|
300.000
|
Bắc Giang
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Sơ
|
500.000
|
|
180. |
Đội
|
Sơn Nước
|
200.000
|
Từ đường
|
-
|
Võ Văn
|
Sự
|
200.000
|
Bình Phước
|
182. |
Võ Văn
|
Tài
|
1.000.000
|
09.9323.6868
|
-
|
VõThành
|
Tài
|
1.000.000
|
P5, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Văn
|
Tám
|
500.000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thanh
|
Tâm
|
1.000.000
|
Q7
|
-
|
Nhà hàng
|
Tám Oanh
|
500.000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
187. |
Võ Văn
|
Tần
|
100.000
|
Long An
|
188. |
Vũ Ngọc
|
Tạn
|
500.000
|
Q9
|
-
|
Võ Văn
|
Tằng
|
200.000
|
Long An
|
-
|
Vũ Hồng
|
Tạo
|
500.000
|
Hóa An, Biên Hòa
|
-
|
Vũ Hữu
|
Thạc
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị
|
Thanh
|
500.000
|
P12, Tân Bình
|
-
|
Vũ Thị
|
Thanh
|
100.000
|
Cẩm Mỹ, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị
|
Thanh
|
100.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Võ Hoài
|
Thanh
|
1.000.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Văn
|
Thanh
|
400.000
|
Đồng Nai
|
197. |
Võ Minh
|
Thành
|
300.000
|
Đồng Phú, Bình Phước
|
-
|
Võ Văn
|
Thành
|
500.000
|
TP. Huế
|
-
|
Võ Tá
|
Thành
|
500.000
|
Q12
|
-
|
Vũ Chí
|
Thành
|
200.000
|
TP. HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Thành
|
500.000
|
P. Trung Mỹ Tây, Q12
|
-
|
Vũ Đức
|
Thành
|
1.000.000
|
Đăk Nông
|
-
|
Vũ Hồng
|
Thao
|
500.000
|
Q12
|
204. |
Vũ Công
|
Thập
|
500.000
|
Bình Tân
|
-
|
Vũ Phú
|
Thiệm
|
300.000
|
Tân Bình
|
-
|
Vũ Minh
|
Thiên
|
100.000
|
Bình Phước
|
-
|
Vũ Đức
|
Thịnh
|
1.500.000
|
Đức Linh, Bình Thuận
|
-
|
Vũ Xuân
|
Tho
|
200.000
|
Lâm Đồng
|
209. |
Vũ Văn
|
Thọ
|
2.000.000
|
P12, Gò Vấp
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Thoa
|
500.000
|
Q1
|
-
|
Võ Văn
|
Thời
|
200.000
|
Hóc Môn
|
-
|
VõVăn
|
Thôn
|
500.000
|
07.7884.6636
|
-
|
Võ Hữu
|
Thứ
|
200.000
|
Bình Phước
|
-
|
Vũ Thành
|
Thuận
|
100.000
|
Long An
|
-
|
Võ Thị
|
Thuận
|
200.000
|
Q3
|
-
|
Vũ Văn
|
Thúy
|
500.000
|
P15, Tân Bình
|
217. |
Vũ Văn
|
Thúy
|
200.000
|
Tân Bình
|
-
|
Vũ Thị
|
Thúy
|
100.000
|
Gò Vấp
|
219. |
Vũ Thị Lệ
|
Thủy
|
1.000.000
|
P3, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Văn
|
Tiến
|
500.000
|
P7, TP. Vũng Tàu
|
-
|
Vũ Quốc
|
Tiến
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Trí
|
Tiệp
|
500.000
|
Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
-
|
Vũ Văn
|
Tính
|
200.000
|
Đức Linh, Bình Thuận
|
-
|
Vũ Quang
|
Tỉnh
|
400.000
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
-
|
Vũ Duy
|
Toại
|
1.000.000
|
Bến Nghé, Q1
|
-
|
Võ Quốc
|
Toàn
|
500.000
|
VP UBND Long Thành
|
-
|
Võ Kiện
|
Toàn
|
200.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Khắc
|
Toản
|
500.000
|
P12, Tân Bình
|
-
|
Vũ Đức
|
Toản
|
500.000
|
Sân bay TSNhất
|
-
|
Vũ Thị
|
Trâm
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị Hạnh
|
Trang
|
500.000
|
Q12
|
232. |
Võ Thị Thu
|
Trang
|
300.000
|
P24, Bình Thạnh
|
-
|
Võ Quang
|
Trinh
|
1.000.000
|
Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
-
|
Võ Minh
|
Trung
|
2.000.000
|
TP. Tân An, Long An
|
235. |
Vũ Văn
|
Trung
|
1.000.000
|
Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thành
|
Trung
|
100.000
|
Q1
|
-
|
Vũ Hữu
|
Trung
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
238. |
Vũ Huy
|
Trường
|
500.000
|
TP. Vũng Tàu
|
239. |
Vũ Văn
|
Trường
|
500.000
|
Châu Đức, BR-Vũng Tàu
|
-
|
Vũ Khắc
|
Tú
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Võ Văn
|
Từ
|
300.000
|
Huế
|
-
|
Vũ Đình
|
Tuân
|
1.000.000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Đặng Đức
|
Tuấn
|
5.000.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Lê Hữu
|
Tuệ
|
500.000
|
Hóc Môn
|
245. |
Vũ Quý
|
Tùng
|
200.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Xuân
|
Tưởng
|
500.000
|
TP. Đồng Xoài, B.Phước
|
-
|
Vũ Huy
|
Tưởng
|
500.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Quý
|
Út
|
500.000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thế
|
Văn
|
500.000
|
Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Vĩnh
|
500.000
|
Bình Tân
|
-
|
Vũ Tộc
|
Vĩnh Thọ
|
300.000
|
|
252. |
Vũ Đình
|
Vương
|
500.000
|
Q12
|
253. |
Vũ Quang
|
Vương
|
500.000
|
P17, Gò Vấp
|
-
|
Vũ Đình
|
Xoan
|
500.000
|
P14, Tân Bình
|
-
|
Vũ Đức
|
Xướng
|
500.000
|
Q12
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Yên
|
1.000.000
|
Q2
|
-
|
Vũ Thị
|
Yên
|
100.000
|
Cẩm Mỹ, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị
|
Yến
|
300.000
|
P3, Gò Vấp
|
259. |
Không tên
|
|
4.220.000
|
|
Tổng cộng số tiền thực kiểm: 170.420.000đ
Bằng chữ: Một trăm bảy mươi triệu, bốn trăm hai mươi ngàn đồng.
HĐDH.Vũ-Võ Phương Nam xin chân thành cám ơn Quý vị.
DANH SÁCH CÔNG ĐỨC NGÀY SINH NHẬT TỔ (MỒNG TÁM, THÁNG GIÊNG)
VÀ GIỖ CỤ BÀ NGUYỄN THỊ ĐỨC (RẰM THÁNG TÁM CANH TÝ- 2020).
(Xếp theo A,B,C…)
STT
|
HỌ TÊN
|
HỌ TÊN
|
SỐ TIỀN
|
GHI CHÚ
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ huyện
|
Cẩm Mỹ
|
2.500.000
|
Đồng Nai
|
-
|
CLB. Trẻ Dòng họ Vũ-Võ
|
TP.Vinh
|
500,000
|
Nghệ An
|
-
|
Vũ
|
Anh
|
500,000
|
Thuận An, Bình Dương
|
-
|
Vũ Hoàng
|
Ánh
|
100,000
|
Nam Định
|
-
|
Vũ Đình
|
Ba
|
500.000
|
Tân Phú
|
-
|
Vũ Bá
|
Buổi
|
100,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Võ Tá
|
Cầm
|
500.000
|
|
-
|
Vũ Đức
|
Chấn
|
1.000.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị Huyền
|
Châu
|
100,000
|
Long Đức, Long Thành
|
-
|
Vũ Hữu
|
Chính
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Cúc
|
200.000
|
C.Ty nước mắm Vũ-Võ Bình Thuận
|
-
|
Vũ Văn
|
Cường
|
100,000
|
Hóc Môn, TP HCM
|
-
|
Vũ Đình
|
Cường
|
400,000
|
Gò Vấp
|
-
|
Võ Văn
|
Cường
|
1.000.000
|
P7, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đình
|
Đam
|
100,000
|
Thanh Hóa
|
-
|
Vũ Đình
|
Dàng
|
200,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Dâng
|
200,000
|
Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
-
|
Võ Thị Anh
|
Đào
|
200.000
|
Tân Phú, TP. HCM
|
-
|
Võ Thị Anh
|
Đào
|
100.000
|
P2, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đình
|
Đạt
|
100,000
|
TP. HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Đệ
|
800.000
|
Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Xuân
|
Điềm
|
200,000
|
TP. HCM
|
-
|
Văn Văn
|
Điền
|
2,000,000
|
BCH QS tỉnh Đồng Nai
|
-
|
Vũ Trọng
|
Độ
|
500.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Đình
|
Đông
|
200,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Tiến
|
Dự
|
200.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Quang
|
Dũng
|
100,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Dũng
|
5.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam
|
-
|
Vũ Như
|
Ha
|
300,000
|
TP. Hải Dương
|
-
|
Vũ Thị Thu
|
Hà
|
200,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Võ Tấn
|
Hải
|
1.000,000
|
Đức Trọng, Lâm Đồng
|
-
|
Vũ Thị
|
Hải
|
200,000
|
Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Duy
|
Hải
|
200,000
|
Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
|
-
|
Vũ Văn
|
Hải
|
100,000
|
Bình Giang, Hải Dương
|
-
|
Vũ Song
|
Hào
|
1.000.000
|
Phó CT UBND P.Bình Trưng Đông, Q2.
|
-
|
Ngô Thị
|
Hậu
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Đặng Vũ
|
Hiển
|
1.000.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Võ Văn
|
Hiệp
|
500,000
|
P3, Q4, TP. HCM
|
-
|
Võ Thị
|
Hoa
|
1,500,000
|
Gò Vấp, TP. HCM
|
-
|
Ngô Thị
|
Hoa
|
200,000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ
|
Hoàn
|
1,000,000
|
TP. HCM
|
-
|
Vũ Thị
|
Huế
|
50,000
|
|
-
|
Vũ Thị Minh
|
Huệ
|
1.000.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Võ Văn
|
Huệ
|
500.000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Võ Duy
|
Hùng
|
2.000.000
|
Phó CT HĐDH Vũ-Võ tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
Vũ Hữu
|
Hưng
|
50,000
|
Hóc Môn, TP HCM
|
-
|
Vũ
|
Hường
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam
|
-
|
Phạm Thị
|
Kê
|
200,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Quang
|
Kha
|
300,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Minh
|
Khâm
|
200.000
|
Tân Phú, TP. HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Khảm
|
1.000.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Gia đình LS. Vũ Trọng
|
Khánh
|
1.500,000
|
TP. HCM
|
-
|
Gia đình ông Vũ Quốc
|
Khánh
|
1,310,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Đức
|
Kiên
|
500.000
|
Q12, TP. HCM
|
-
|
Vũ Thúy
|
Lan
|
100.000
|
Hải Phòng
|
-
|
Vũ Hữu
|
Lân
|
500.000
|
Q2, TP. HCM
|
-
|
Vũ Đình
|
Lê
|
500,000
|
Đại học Luật TP. HCM
|
-
|
Võ Ngọc
|
Liên
|
200.000
|
Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đình
|
Liễu
|
1.000.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Võ Đăng
|
Linh
|
2.000.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Vũ Hoàng
|
Long
|
100,000
|
Long Biên, TP.Hà Nội
|
-
|
Vũ Đình
|
Lớt
|
200,000
|
Q12, TP. HCM
|
-
|
Võ Minh
|
Lương
|
5,000,000
|
TL QK7
|
-
|
Vũ Hữu
|
Lương
|
100.000
|
|
-
|
Đoàn Thị
|
Lựu
|
300.000
|
|
-
|
Võ Thanh
|
Mai
|
200,000
|
Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
-
|
Vũ Quang
|
Mai
|
100,000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị
|
Mai
|
200,000
|
P17, Gò Vấp
|
-
|
Võ Quang
|
Mai
|
100.000
|
Đồng Nai
|
-
|
Vũ Đình
|
Mạnh
|
500,000
|
TP. HCM
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Minh
|
100,000
|
Quảng Ninh
|
-
|
Vũ Thị Huyền
|
Minh
|
1.000.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Vũ Hoáng Ái
|
My
|
100.000
|
P7, Q3
|
-
|
Nguyễn Thị Kim
|
Mỹ
|
500,000
|
Nhơn Trạch, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Thị Xuân
|
Nghi
|
200,000
|
|
-
|
Vũ Đình
|
Nguyệt
|
2.500.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Võ Minh
|
Nhân
|
1,000,000
|
P22, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Văn
|
Nhất
|
1,000,000
|
VPLS Hà Nội
|
-
|
Vũ Quang
|
Nhị
|
500.000
|
Q12, TP. HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Như
|
500.000
|
Rượu Vang
|
-
|
Võ Văn
|
Nhuệ
|
500,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Võ Thị
|
Nửa
|
200.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Hoàng
|
Phát
|
100,000
|
P7, Q3
|
-
|
Vũ Văn
|
Phát
|
500.000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Phích
|
500,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Võ Hoàng
|
Phong
|
1.500.000
|
Thủ Đức (Anh Ba)
|
-
|
Vũ Mạnh
|
Phương
|
3.000.000
|
P15, tân Bình
|
-
|
Vũ Văn
|
Sang
|
1.000.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Vũ Văn
|
Sáng
|
500,000
|
P14, Q3
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Sơn
|
400,000
|
Long Bình, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Sử
|
1,000,000
|
P. Tân Hưng Thuận, Q12
|
-
|
Vũ Văn
|
Sử
|
200.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Vũ Duy
|
Tá
|
200,000
|
Gò Vấp
|
-
|
Võ Thành
|
Tài
|
500,000
|
P5, Bình Thạnh
|
-
|
Võ Văn
|
Tài
|
500,000
|
Bình Chánh, TP. HCM
|
-
|
Võ Văn
|
Tân
|
2.000.000
|
XD KH II, TP. HCM
|
-
|
Vũ Ngọc
|
Thạch
|
1.500.000
|
PCT TT. HĐDH Vũ-Võ P.Nam
|
-
|
Võ Văn
|
Thắng
|
100,000
|
Long Thành, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Văn
|
Thắng
|
4.000.000
|
P22, Bình Thạnh
|
-
|
Võ Đình
|
Thanh
|
1.000.000
|
Tân Phú, TP. HCM
|
-
|
Võ Hoài
|
Thanh
|
500,000
|
P3, Gò Vấp
|
-
|
Võ Hoài
|
Thanh
|
1,000,000
|
P5, Phú Nhuận
|
-
|
Võ Minh
|
Thành
|
2.000.000
|
Q9, TP. HCM (Nguyễn Công Thành)
|
-
|
Võ Quang
|
Thảo
|
500.000
|
An Phước, Đồng Nai
|
-
|
Võ Văn
|
Thoại
|
500,000
|
Bến Cát, Bình Dương
|
-
|
Võ Thị
|
Thuận
|
500.000
|
Q3, TP. HCM
|
-
|
Vũ Đình
|
Tích
|
100,000
|
Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Đình
|
Tiến
|
2.200.000
|
Tân Bình, TP HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Tĩnh
|
1.000.000
|
PCT HĐDH Vũ-Võ Phương Nam
|
-
|
Võ Kiện
|
Toàn
|
200,000
|
Đồng Tháp
|
-
|
Vũ Văn
|
Toàn
|
100,000
|
P22, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Đức
|
Toản
|
500,000
|
Sân bay TSN
|
-
|
Vũ Đức
|
Tráng
|
500,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Quang
|
Trung
|
500,000
|
P7, Q3, TP. HCM
|
-
|
Võ Minh
|
Trung
|
2,000,000
|
Việt Kiều Mỹ, Cai Lậy, Tiền Giang
|
-
|
Vũ Quang
|
Trung
|
200,000
|
Q1, TP. HCM
|
-
|
Vũ Đình
|
Tuân
|
500,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Đặng Đức
|
Tuấn
|
1,000,000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh
|
-
|
Vũ Thị
|
Tuất
|
200,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Công
|
Tuyến
|
800.000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Vũ Duy
|
Tuyến
|
200.000
|
Thủ Đức
|
-
|
Lê Thị
|
Vẻ
|
100.000
|
Gò Vấp
|
-
|
Vũ Anh
|
Việt
|
5.000.000
|
UV Ban Thường vụ HĐDH Vũ-Võ PN
|
-
|
Võ Viết
|
Vọng
|
300,000
|
TP. Biên Hòa, Đồng Nai
|
-
|
Võ Thị Phượng
|
Vỹ
|
100.000
|
Long Khánh, Đồng Nai
|
-
|
Không tên
|
Z
|
5.870.000
|
|
Tổng cộng số tiền thực kiểm: 98.060.000đ
Bằng chữ: Chín mươi tám triệu, không trăm sáu mươi ngàn đồng.
PHẦN CÔNG ĐỨC HIỆN VẬT:
-Gia đình Đại tá Vũ Văn Điền- CH Trưởng BCH QS tỉnh Đồng Nai cung tiến 02 cây mai Chiếu thủy lớn, có chậu;
-Gia đình bà Vũ Thị Thu Hà (TC Hải quan Việt Nam): Công đức 06 bình hoa bằng gỗ mít bày 3 bàn thờ;
-Gia đình ông Vũ Trường Giang (TP.Hồ Chí Minh): Công đức 03 cây Sala lớn trồng trong khuôn viên Từ đường.
HĐDH.Vũ-Võ Phương Nam xin chân thành cám ơn Quý vị.
BÁO CÁO
DANH SÁCH BÀ CON CHUNG TAY CÙNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM
ỦNG HỘ BÀ CON BỊ LŨ LỤT Ở MIỀN TRUNG ĐỢT 1
(TÍNH ĐẾN 31/10/ 2020).
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
SỐ TIỀN
(Đồng)
|
GHI CHÚ
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bình Thuận
|
30.000.000
|
Ông Võ Huy Hiển- Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bình Thuận chuyển khoản.
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh Long An
|
10.800.000
|
Ông Vũ Ngọc Bần-P.Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ tỉnh Long An chuyển khoản.
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ huyện Cư Jut, Đắk Nông
|
9.300.000
|
Ông Vũ Đức Thịnh- Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ huyện Cư Jut chuyển khoản.
|
-
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bến Tre
|
7.000.000
|
Ông Võ Văn Minh- Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bến Tre chuyển khoản.
|
-
|
Võ Anh Tuấn
|
20.000.000
|
Giám Đốc C.Ty XNK Lao động.
|
-
|
Võ Trọng Tường
|
11.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
-
|
Vũ Văn Dũng
|
10.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Trần Thúy Tuyết Dân
|
10.000.000
|
Cháu bà Võ Thị Hồng Thoại, Bạc Liêu.
|
-
|
Vũ Đức Dương
|
5.000.000
|
G.ĐốcC.Ty In An Bình, Hóc Môn.
|
-
|
Vũ Nhật Thu
|
5.000.000
|
Phó GĐ C.Ty 319-BQP.
|
-
|
Nguyễn Văn Bon
|
5.000.000
|
Cổ đông Cty.CP.Vũ-Võ Bạc Liêu.
|
-
|
Đặng Đức Tuấn
|
5.000.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
-
|
Vũ Bùi Quế Hương
|
5.000.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
-
|
Vũ MinhTư
|
5.000.000
|
Phó Chủ nhiệm CLB DN Vũ-Võ TP.HCM.
|
-
|
Vũ Mạnh Cường
|
5.000.000
|
Giám đốc Nhà hàng Lộc Ấn, quận 7.
|
-
|
Vũ Văn Hiền
|
5.000.000
|
Doanh nhân.
|
-
|
Nhân viên Nhà hàng Cây Sứ
|
4.100.000
|
Quận Tân Bình. (Của Ô.Vũ Hường)
|
-
|
Vũ Ngọc Thạch
|
4.000.000
|
Phó Chủ tịch TT. HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
-
|
Võ VănTân
|
3.000.000
|
TGĐ. CTy Xăng dầu KV II.
|
-
|
Vũ Hồng Phong
|
3.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Võ Văn Huấn
|
3.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Vũ Anh Việt
|
3.000.000
|
GĐ.Cty TM.XNK.Hà Khánh, Bình Dương.
|
-
|
C.Ty CP Vũ Gia Trường Phát
|
2.980.000
|
Phú Thọ.
|
-
|
Bà Nhung
|
2.500.000
|
Bạn bà Nguyễn Thị Cúc. (Bình Thuận)
|
-
|
Vũ Hồng Phương
|
2.500.000
|
Vũng Tàu.
|
-
|
Võ Đăng Linh
|
2.300.000
|
Tổng G.ĐốcC.Ty CP Nước Hòang Minh.
|
-
|
Vũ Quốc Nam
|
2.000.000
|
HĐDH Vũ-Võ CHLB Đức.
|
-
|
Vũ Mạnh Phương
|
2.000.000
|
G.ĐốcC.Ty Phương Nga, Tân Bình.
|
-
|
Vũ Đình Mạnh
|
2.000.000
|
Công ty Gốm sứ Sài Gòn, Tân Bình.
|
-
|
Võ Hoàng Phong
|
2.000.000
|
Anh Ba.
|
-
|
Vũ Hường
|
2.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Vũ Khoa
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Vũ Đức Chấn
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Vũ Văn Duyệt
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Cúc
|
2.000.000
|
GĐốc KD Cty CP Nước mắm Vũ-Võ Bình Thuận.
|
-
|
Công nhân C.Ty CP Vũ-Võ Bạc Liêu
|
2.000.000
|
|
-
|
Vũ Đình Liễu
|
2.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
-
|
Vũ Đức Tùng
|
2.000.000
|
C.Ty Đèn chiếu sáng và NL mặt trời.
|
-
|
Vũ Tuyết Hương
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Võ Hồng Hạnh
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Võ Hoài Diễm
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Vũ Đình Võ
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
C.Ty Lý Hiếu Nghĩa
|
1.500.000
|
|
-
|
Vũ Hữu Chính
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Vũ Văn Tĩnh
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Vũ Văn Sang
|
1.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
-
|
Vũ Thị Huyền Minh
|
1.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
-
|
Võ Tấn Hải
|
1.000.000
|
UV BCH HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Vũ Thịnh Cường
|
1.000.000
|
UV BCH HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
-
|
Võ Ngọc
|
1.000.000
|
VK.Mỹ ở Cai Lậy, Tiền Giang.
|
-
|
Võ Tá Cầm
|
1.000.000
|
GĐ.Cty SX.TM.DV.XD Phú Gia Thịnh.
|
-
|
Võ Ngọc Chung
|
1.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Ông Pháp
|
1.000.000
|
|
-
|
Vũ Trọng Độ
|
1.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Vũ Hải Lâm
|
1.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Lâm Như Phượng
|
1.000.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
-
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
1.000.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
-
|
Lương Minh Cừ
|
1.000.000
|
C.Ty DVDL TM Nam Thanh, quận 1.
|
-
|
Trần Nguyễn Thế Vinh
|
1.000.000
|
|
-
|
Vũ Anh Tuân
|
1.000.000
|
Kinh doanh Thực phẩm.
|
-
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1.000.000
|
TP. Biên Hòa.
|
-
|
Vũ Đức Bính
|
1.000.000
|
|
-
|
Bùi Ngọc Anh
|
500.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
-
|
Vũ Xuân Thịnh
|
500.000
|
|
-
|
Phạm Tân Gia
|
500.000
|
|
-
|
Trần Sơn
|
500.000
|
TP. Hải Phòng.
|
Tổng cộng: 232.980.000 đ
Bằng chữ: Hai trăm ba mươi hai triệu, chín trăm tám mươi ngàn đồng.
ỦNG HỘ HIỆN VẬT
-Ông Vũ Văn Dũng, bà Nguyễn Thị Cúc và ông Vũ Anh Việt: 1.300 chai nước mắm và 1.800 kg muối;
-Ông Vũ Anh Việt: 200 kg miến và 900 cái mền (chăn đắp);
-Ông Vũ Văn Dũng, ông Vũ Hường và bà Nguyễn Thị Cúc: 2.000 kg cá khô;
-Ông Võ Đăng Linh: 200 thùng nước uống I-On Life;
-Ông Vũ Quang Dũng, ông Võ Bình Luận , ông Võ Toàn Dân- HĐDH.Vũ-Võ tỉnh Bình Thuận và bà Nguyễn Thị Cúc: 500 chai nước mắm;
- Ông Võ Văn Lành (Lành bếp ga): 200 cái mền.
Các vị: Vũ Ngọc Thạch, Vũ Văn Dũng, Vũ Hường, Vũ Văn Tĩnh-Đồng Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam-TP.HCM, ông Võ Trọng Tường, Vũ Anh Việt-UV.TV.HĐDH Vũ-Võ Phương Nam, và một số anh chị em ở TP.HCM, Bình Thuận rất nhiệt tình tham gia cùng đoàn. Ngoài tiền ủng hộ cứu trợ lũ lụt, còn tự nguyện bỏ tiền cá nhân để chi phí ăn,ở,di chuyển đến 03 tỉnh Thừa Thiên-Huế, Quảng Trị và Quảng Bình để trao tận tay bà con bị lũ lụt những phần quà đầy nghĩa tình, ngày 23,24 & 25/10/2020.
PHẦN CHI CHO BÀ CON BỊ LŨ LỤT Ở MIỀN TRUNG 23-25/10-2020:
-Chi ông Võ Văn Thành mua 4.500 kg gạo để cứu trợ bà con lũ lụt tỉnh Thừa Thiên Huế: 67.522.000đ. (Chuyển khoản)
-Chi bà Võ Thị Thu Thủy mua 4.000 kg để cứu trợ bà con lũ lụt tỉnh Quảng Trị: 60.022.000đ.(Chuyển khoản)
-Chi thuê 02 xe tải chở 15 tấn hàng từ TP. HCM đi Huế: 20.000.000đ.
-Chi thuê xe chở hàng từ Huế đi Quảng Trị: 1.500.000đ.
-Chi thuê xe chở hàng từ Quảng Trị đi Quảng Bình: 1.500.000đ.
-Chi 14 suất cho gia đình Liệt sĩ và đặc biệt khó khăn ở Quảng Trị: 14.000.000đ.
-Hỗ trợ cho BCH.HĐDH.Vũ-Võ tỉnh Quảng Trị, để mua bổ sung hàng cứu trợ: 6.000.000đ.
-Chi mua thêm 79 suất gạo cho Quảng Bình: 5.950.000đ.
-Chi hỗ trợ mua quan tài và chi phí mai táng cho em Lê Cảnh Thành Tuấn, con bà Võ Thị Hồi (TP.Huế): 4.000.000đ.
-Chi trả HĐDH.Vũ-Võ tỉnh Thừa Thiên-Huế tiền thuê xe chở 2 doàn đi các điểm: 6.272.000đ.
Tổng chi: 186.766.000đ.
Tổng thu: 232.980.000đ - 186.766.000đ = 46.214.000đ
Hiện tại số tiền cứu trợ còn tồn quỹ là: 46.214.000đ
(Bốn mươi sáu triệu, hai trăm mười bốn ngàn đồng).
HĐDH Vũ-Võ Phương Nam sẽ chuyển số tiền trên vào đợt cứu trợ bà con miền Trung bị thiên tai vào đợt tiếp theo.
HĐDH.Vũ-Võ Phương Nam xin chân thành cám ơn quý vị trên.
BÁO CÁO
DANH SÁCH BÀ CON CHUNG TAY CÙNG
DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM ỦNG HỘ BÀ CON BỊ LŨ LỤT Ở
MIỀN TRUNG ĐỢT 2 (TÍNH ĐẾN 30/11/ 2020).
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
SỐ TIỀN
(Đồng)
|
GHI CHÚ
|
1.
|
HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bình Thuận
|
2.000.000
|
Ông Võ Huy Hiển- Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ tỉnh Bình Thuận chuyển khoản.
|
2.
|
CLB Doanh nhân họ Vũ-Võ TP. HCM
|
15.000.000
|
Ông Vũ Hường- Chủ nhiệm CLB Doanh nhân họ Vũ-Võ TP. HCM chuyển khoản.
|
3.
|
CLB Bóng đá Dòng họ Vũ-Võ Sài Gòn
|
2.500.000
|
Ông Võ Nhất Duy- Chủ nhiệm CLB Bóng đá họ Vũ-Võ Sài Gòn chuyển khoản.
|
4.
|
Vũ Văn Dũng
|
5.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
5.
|
Võ Đăng Linh
|
5.000.000
|
Tổng G.ĐốcC.Ty CP Nước Hòang Minh.
|
6.
|
Vũ Đức Dương
|
5.000.000
|
G.ĐốcC.Ty In An Bình, Hóc Môn.
|
7.
|
Vũ Văn Giang
|
5.000.000
|
G.Đốc Nhà hàng Giang ghẹ
|
8.
|
Vũ Nhật Thu
|
5.000.000
|
Phó GĐ C.Ty 319-BQP.
|
9.
|
Võ Trọng Tường
|
4.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
10.
|
Võ Hoàng Phong
|
3.000.000
|
Anh Ba.
|
11.
|
Vũ Quốc Nam
|
2.000.000
|
HĐDH Vũ-Võ CHLB Đức.
|
12.
|
Vũ Mạnh Phương
|
2.000.000
|
G.ĐốcC.Ty Phương Nga, Tân Bình.
|
13.
|
Võ Văn Huấn
|
2.000.000
|
Q7, TP. HCM
|
14.
|
Vũ Đức Chấn
|
2.000.000
|
CLB.Doanh nhân họ Vũ-Võ TP.HCM
|
15.
|
Nguyễn Thị Cúc
|
2.000.000
|
GĐốc KD Cty CP Nước mắm Vũ-Võ Bình Thuận.
|
16.
|
Vũ Hường
|
2.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
17.
|
Bùi Thị Khuê
|
2.000.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
18.
|
Vũ Văn Tĩnh
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
19.
|
Vũ Anh Việt
|
1.000.000
|
GĐ.Cty TM.XNK.Hà Khánh, Bình Dương.
|
20.
|
Vũ Ngọc Thạch
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch TT. HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
21.
|
Vũ Hữu Chính
|
1.000.000
|
Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam.
|
22.
|
Võ Kế
|
1.000.000
|
|
23.
|
Vũ Văn Sang
|
1.000.000
|
UV Thường vụ HĐDH Vũ-Võ P.Nam.
|
24.
|
Võ Vương Vũ
|
1.000.000
|
Phó CN CLB Bóng đá họ Vũ-Võ Sài Gòn
|
25.
|
Võ Minh Đường
|
994.500
|
Doanh nhân
|
26.
|
C.ty INOX Tiến Đạt
|
500.000
|
|
27.
|
Nguyễn Thành Đạt
|
500.000
|
C.Ty DVDL TM Hương Việt, Bình Thạnh.
|
Tổng cộng: 74.494.500 đ
Bằng chữ: Bảy mươi bốn triệu, bốn trăm chín mươi bốn ngàn, năm trăm đồng.
Tồn đợt 1 sang là: 46.214.000đ + thu đợt 2 là: 74.494.500đ = 119.708.500đ
Và tồn trong quỹ từ thiện đợt vận động ủng hộ giúp người nghèo, dịch Covid-19 là: 14.292.000đ.
Tổng số là: 135.000.000đ
Bằng chữ: Một trăm ba mươi lăm triệu đồng.
Số tiền 135.000.000đ này ông Vũ Hữu Chính- Thủ quỹ đã giao cho ông Vũ Anh Việt- Chủ nhiệm CLB Thiện Nguyện Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam.
Các vị: Vũ Hường- Phó Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ Phương Nam-TP.HCM (Trưởng đoàn), ông Vũ Anh Việt-UV.TV.HĐDH Vũ-Võ Phương Nam, Võ Hoàng Phong, Võ Nhất Duy, Võ Vương Vũ- UV.BCH.HĐDH Vũ-Võ Phương Nam,. Ngoài tiền ủng hộ cứu trợ lũ lụt, còn tự nguyện bỏ tiền cá nhân để chi phí ăn,ở,di chuyển đến tỉnh Quảng Ngãi để trao tận tay bà con bị lũ lụt những phần quà đầy nghĩa tình, ngày 28/11/2020.
PHẦN CHI CHO BÀ CON BỊ LŨ LỤT Ở TỈNH QUẢNG NGÃI NGÀY 28/11/2020:
-Chi mua 200 cái mền (chăn đắp)= 3.790.000đ.
-Huyện Sơn Tịnh: 115 suất x 500.000đ = 57.500.000đ.
-Huyện Nghĩa Hành: 122 suất x 500.000đ = 61.000.000đ.
-Mua hoa quả, in băng rôn, thuê xe chở BCH đi Nghĩa Hành để phát quà= 1.900.000đ.
-Hỗ trợ 06 hộ khó khăn = 12.000.000đ.
-Công đức 03 từ đường bị thiệt hại= 3.000.000đ.
-Thuê máy phát điện và Đài truyền hình = 2.500.000đ.
----------------------------
Tổng chi:141.690.000đ.
Tổng thu:135.000.000đ - 141.690.000đ = Âm 6.690.000đ.
(Quỹ âm: Sáu triệu, sáu trăm,chín mươi ngàn đồng).
Như vậy, quỹ Từ thiện còn nợ ông Vũ Anh Việt là 6.690.000đ.
HĐDH.Vũ-Võ Phương Nam xin chân thành cám ơn Quý vị trên.
BÁO CÁO PHẦN THU-CHI NĂM 2020:
(Tính đến ngày 07/12/2020)
I-PHẦN THU
STT
|
NGÀY
|
NỘI DUNG THU
|
SỐ TIỀN
|
01
|
06/01/2020
|
Mượn tiền bên quỹ nghĩa trang Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam để trả nợ tiền mượn ông Chính để mua đất.
|
200.000.000đ
|
02
|
31/3/2020
|
Bà con công đức dịp giỗ Thủy Tổ Mồng 3 tháng Chạp, Kỷ Hợi (28/12/2019) và tháng 1, 2, 3/2020.
|
170.420.000đ
|
03
|
19/5/2020
|
Mượn tiền bên quỹ nghĩa trang Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam để trả nợ tiền mượn ông Chính để mua đất.
|
100.000.000đ
|
04
|
19/5/2020
|
Ông Vũ Văn Giang (Giang Ghẹ) công đức.
|
30.000.000đ
|
05
|
30/11/2020
|
Bà con công đức dịp sinh nhật Thủy Tổ Mồng Tám, tháng Giêng (01/02/2020). Và lễ giỗ cụ bà Nguyễn Thị Đức (Rằm tháng Tám- 01/10/2020).
|
98.060.000đ
|
|
Tổng cộng thu:
|
Năm trăm chín mươi tám triệu, bốn trăm tám mươi ngàn đồng.
|
598.480.000đ
|
II-PHẦN CHI:
STT
|
NGÀY
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
01
|
02/12/2019
|
Gửi 3580 thư mời giỗ Tổ (Từ 02 đến 11/12/2019)
|
21.148.000đ
|
02
|
08/12/2019
|
Chi bà Võ Phượng mua lẵng hoa chúc mừng ĐHĐB Dòng họ Vũ-Võ huyện Bình Giang, Hải Dương, chi tiếp đoàn HĐDH Vũ-Võ tỉnh Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi và họp BTVụ mở rộng bàn việc giỗ Tổ.
|
5.600.000đ
|
03
|
16/12/2019
|
Đăng thông báo giỗ Tổ (02 ngày: 19 và 20/12/2019 trên báo Tuổi trẻ và Thanh niên).
|
2.600.000đ
|
04
|
17/12/2019
|
Đóng thuế chuyển quyền sử dụng đất 03 sổ hồng qua tên ông Vũ Hữu Chính.
|
22.435.000đ
|
05
|
17/12/2019
|
Trả tiền thay bóng trên hậu cung và hệ thống nước ở nhà vệ sinh Từ đường.
|
2.600.000đ
|
06
|
27/12/2019
|
Chi mua hoa quả mừng giỗ tổ chi họ Đặng Vũ, tiền in 92 BK, MT, 92 khung kính 30x 40, mua 01 hộp bút bíc và bỏ vào 42 bao thư tặng mừng thọ, KHKT 100.000/bao thư. Mua thêm bạt che xung quanh dù ngày giỗ Tổ.
|
9.730.000đ
|
07
|
28/12/2019
|
Thanh toán 50% tiền in 4.000 bộ thư mời giỗ Tổ, thiệp chúc tết và 2.600 quyển bản tin số 17, cho Cty In Bao bí An Bình.
|
59.894.000đ
|
08
|
06/01/2020
|
Trả nợ tiền vay ông Vũ Hữu Chính để mua đất năm 2018.
|
200.000.000đ
|
09
|
07/01/2020
|
Trả ông Hùng tiền công đắp rồng đợt 5. (Còn nợ lại 10.000.000đ bảo hành).
|
70.000.000đ
|
10
|
07/01/2020
|
Trả ông Mạnh tiền tổ chức sự kiện ngày Giỗ Tổ.
|
34.460.000đ
|
11
|
08/01/2020
|
Trả Nhà hàng Tám Oanh tiền 80 bàn tiệc cho ngày giỗ Tổ.
|
84.000.000đ
|
12
|
09/01/2020
|
Ủng hộ quỹ “Đền ơn đáp nghĩa của UBND xã Long Đức”, phụ cấp ông bà Phòng QI/2020, trả tiền công và vật tư di dời 02 cây mai và 02 cây cau trước Hậu cung. Trả công dọn dẹp vệ sinh sân Từ đường trước ngày giỗ Tổ.
|
16.100.000đ
|
13
|
12/01/2020
|
Ủng hộ CLB Bóng đá họ Vũ-Võ Sài Gòn.
|
3.000.000đ
|
14
|
19/01/2020
|
Chi ông Thạch trả tiền thuê 03 xe 7 chỗ, 03 xe 16 chỗ, 03 xe 45 chỗ ngày giỗ Tổ và mua vòng hoa viếng tang lễ cha ông Võ Ngọc Thạch (Đồng Nai).
|
19.000.000đ
|
15
|
20/01/2020
|
Chi trả cho ông Việt mở hành lang hai bên và xây dựng bậc tam cấp Từ đường (đợt 3).
|
50.000.000đ
|
16
|
01/02/2020
|
Chi ông Phòng mua thực phẩm phục vụ lễ kỷ niệm ngày sinh Thủy Tổ Mồng Tám tháng Giêng Canh Tý ở Từ đường.
|
8.825.000đ
|
17
|
12/3/2020
|
Chi mua 02 vòng hoa viếng tang lễ ông Võ Đình Huyền (Bình Thạnh) và bà Vũ Thị Thư (Q9) + thuê xe 04 chỗ.
|
2.050.000đ
|
18
|
31/3/2020
|
Thanh toán tiền lưu giữ tên miền trang Thông tin: Hovuvo.com năm 2021.
|
2.330.000đ
|
19
|
16/4/2020
|
Trả tiền cho ông Hùng đắp rồng ở Từ đường (đợt cuối)
|
10.000.000đ
|
20
|
28/4/2020
|
Phụ cấp cho ông Phòng (Quý 2/2020: Tháng 4,5,6)
|
12.000.000đ
|
21
|
18/5/2020
|
Thanh toán tiền gửi Bản tin số 17 đến 41 tỉnh, TP trong nước (Từ tháng 1 đến tháng 5/2020).
|
9.804.000đ
|
22
|
19/5/2020
|
Trả nợ tiền vay ông Vũ Hữu Chính để mua đất năm 2018 đợt cuối
|
100.000.000đ
|
23
|
20/5/2020
|
Trả tiền làm bậc thang đá hoa cương lên xuống hậu cung và thuê xe 7 chỗ về Từ đường.
|
30.700.000đ
|
24
|
28/5/2020
|
Trả tiền làm bậc đá tam cấp hậu cung đợt cuối.
|
16.031.000đ
|
25
|
08/6/2020
|
Đóng tiền trải nhựa làm đường Khu 13, xã Long Đức, Long Thành.
|
50.031.000đ
|
26
|
16/7/2020
|
Chi ông Hường mua giỏ trái cây cúng 49 ngày mất mẹ vợ ông Vũ Duy Bổng (TP. Hà Nội).
|
1.050.000đ
|
27
|
08/9/2020
|
Gửi Bản tin 17 đi 6 tỉnh
|
416.000đ
|
28
|
12/9/2020
|
Chi ông Hường mua vòng hoa viếng tang lễ bố ông Vũ Hùng ở TP. Vũng Tàu và tiền xe chở ông Hiến
|
1.700.000đ
|
29
|
16/9/2020
|
Chi phụ cấp ông bà Phòng Q3 (tháng 7,8,9/2020) và mua dây điện.
|
12.500.000đ
|
30
|
25/9/2020
|
Chi ông Thạch thuê 02 xe 16 chỗ chở bà con dự lễ sinh nhật Tổ; Vòng hoa viếng tang lễ chồng cô Vũ Thị Bích Nhuần (Đồng Nai); Vòng hoa viếng ông Vũ Quang Lân (Q1); Vòng hoa viếng mẹ ông Vũ Đình Nguyệt (Gò Vấp); Vòng hoa viếng tang lễ bố ông Vũ Văn Trường (Hà Nội) và vòng hoa viếng ông Võ Bá Thành (Chủ tịch HĐDH Vũ-Võ huyện Cai Lậy, Tiền Giang).
|
7.900.000đ
|
31
|
01/10/2020
|
Chi ông Phòng và cô Minh mua heo quay, gà, gạo… phục vụ lễ giỗ cụ bà Nguyễn Thị Đức, tại Từ đường.
|
12.000.000đ
|
32
|
20/11/2020
|
Chi ông Thạch thuê 02 xe 16 chỗ chở bà con dự lễ giỗ Thân mẫu Thủy Tổ; Tặng Đại hội Đại biểu Dòng họ Vũ-Võ TP. Bến Tre và vòng hoa viếng tang lễ bố ông Vũ Đình Thuật (Chủ tịch HĐDH Vu-Võ tỉnh Hải Dương).
|
4.750.000đ
|
33
|
24/11/2020
|
Chi tiếp BCH HĐDH Vũ-Võ tỉnh Quảng Ngãi và vòng hoa viếng tang lễ bố vợ ông Vũ Đình Hạnh (Phó GĐ Cty Đong Hải- BQP).
|
3.100.000đ
|
34
|
30/11/2020
|
Chi ông bà Phòng tiền phụ cấp Q4 (tháng 10, 11. 12/2020).
|
12.000.000đ
|
|
|
Tổng cộng chi:
|
897.754.000đ
|
Tổng chi: Tám trăm chín mươi bảytriệu, bảy trăm năm mươi bốn ngàn đồng.
TỔNG THU LÀ: 598.480.000đ
-Chuyển quỹ tồn năm 2019 là: 244.710.000đ
Cộng thu 2020và tồn 2019 sang thành = 843.190.000đ
Bằng chữ: Tám trăm bốn mươi ba triệu, một trăm chín mươi ngàn đồng.
Trong đó: Tiền mặt là: 643.190.000đ và 200.000.000đ (Hiện cho ông Nhơn và bà Nhung vay)
TỔNG CHI 34 KHOẢN TRÊN LÀ: 897.754.000đ
Bằng chữ:Tám trăm chín mươi bảy triệu, không trăm tám mươi lăm ngàn đồng.
643.190.000đ - 897.754.000đ = (Âm) 254.564.000đ.
Bằng chữ: (Âm) Hai trăm năm mươi bốn triệu, năm trăm sáu mươi bốn ngàn đồng.
KẾT TOÁN:
+Hiện tại HĐDH Vũ-Võ Phương Nam còn nợ tiền để mua đất mở rộng “Từ đường Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam” năm 2018, số tiền là: 1.292.000.000đ (Mộttỷ, hai trăm chín mươi hai triệu đồng) của quỹ nghĩa trang Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam.
+Hiện quỹ Dòng họ đang âm là: 254.564.000đ. Số tiền này hiện ông Vũ Hữu Chính đã cho vay để thanh toán các khoản chi của Dòng họ trong năm 2020.
Riêng tiền quỹ của CLB. Thiện nguyện Dòng họ Vũ-Võ Phương Nam hiện còn: 1.637.000 đồng, để trong TK: 060247997779, Sacombank CN.Phú Nhuận.
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỀU ĐƯỢC NIÊM YẾT TRONG “TỪ ĐƯỜNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM”, ĐĂNG TRÊN CÁC BẢN TIN DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM VÀ TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ-WEBSITE: www.hovuvo.com