STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NĂM SINH
|
NGUYÊN QUÁN HOẶC CƠ QUAN
|
SỐ TIỀN (VND)
|
|
TỔNG CỘNG 17 ĐỢT
|
|
|
1.013.696.000
|
1
|
CHI HỌ VÕ XÃ AN PHÚ, CỦ CHI
|
|
Củ Chi, Tp. HCM
|
400.000
|
2
|
DÒNG HỌ VŨ BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5.000.000
|
3
|
HỌ VÕ PHAN THIẾT, BÌNH THUẬN
|
|
Bình Thuận
|
1.000.000
|
4
|
HỌ VÕ ĐÔNG YÊN, QUẢNG NAM TẠI TP.HCM
|
|
Đông Yên, Duy Xuyên, Quảng Nam
|
500.000
|
5
|
HỌ VŨ THẮNG ĐỘNG MIỀN NAM
|
|
Thắng Động, Ninh Bình
|
300.000
|
6
|
CHI HỌ VŨ TX. ĐỒNG XOÀI, BÌNH PHƯỚC
|
|
Bình Phước
|
1.000.000
|
7
|
CHI HỌ VŨ XÃ EATYH, DAKLAK
|
|
Đắc Lắc
|
1.000.000
|
8
|
HỌ VÕ HÀM TÂN, BT
|
|
Bình Thuận
|
2.500.000
|
9
|
HỌ VÕ VĂN, HƯNG LONG, BÌNH CHÁNH
|
|
Bình Chánh, Tp. HCM
|
2.200.000
|
10
|
BQLDT THÔN MỘTRẠCH
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
500.000
|
11
|
HỌ VÕ DIỄN LIÊN, NGHỆ AN
|
|
Nghệ An
|
4.000.000
|
12
|
TỘC VÕ PHAN THIẾT, BÌNH THUẬN
|
|
Bình Thuận
|
500.000
|
13
|
CHI HỌ VŨ TRUNG HÀNH HP
|
|
Hải Phòng
|
500.000
|
14
|
BÀ CON GÓP GIỖ 2005
|
|
|
1.490.000
|
15
|
VŨ VĂN ÁI
|
1957
|
Quỳnh Lý, Thụy Quỳnh, Thái Thụy, Thái Bình
|
500.000
|
16
|
VŨ NGỌC ẤN
|
1941
|
Vĩnh Tường, Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định
|
100.000
|
17
|
NGUYỄN THỊ PHI ANH
|
1947
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
300.000
|
18
|
VÕ TẤN QUẾ ANH
|
|
Vĩnh Tường, Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định
|
1.000.000
|
19
|
VŨ LAN ANH
|
1934
|
Hà Nội
|
100.000
|
20
|
VŨ NGỌC ANH
|
1946
|
An Cư, Đại An,Vụ Bản, Nam Định
|
300.000
|
21
|
VŨ TUẤN ANH
|
1984
|
Thái Bình
|
200.000
|
22
|
VÕ THỊ NGỌC ÁNH
|
1976
|
Bình Hải, Bình Thuận, Hải Châu, Đà Nẵng
|
100.000
|
23
|
VŨ NGỌC ÁNH
|
1947
|
Nam Định (BÌNH THẠNH)
|
300.000
|
24
|
VŨ NGỌC ẢNH
|
|
Văn Giang, Hưng Yên (QUẬN 01)
|
2.000.000
|
25
|
VŨ ĐÌNH ÂU
|
1960
|
Triều Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Miện, Hải Dương
|
300.000
|
26
|
VÕ BA
|
|
Hóc Môn
|
200.000
|
27
|
VÕ VĂN BA
|
1944
|
|
100.000
|
28
|
VÕ BÁ
|
|
GĐ. Ngân Hàng NN&PTNT. CN. An Phú
|
8.000.000
|
29
|
VŨ QUÝ BÁ
|
1950
|
Vân Am, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương
|
300.000
|
30
|
VÕ THỊ BÀO
|
1948
|
An Giang
|
900.000
|
31
|
VÕ ĐỨC BAN
|
1944
|
Quan Lạn, Vân Hải,Vân Đồn, Quảng Ninh
|
700.000
|
32
|
VŨ VĂN BẠNG
|
1960
|
Nga Sơn Thanh Hoá
|
100.000
|
33
|
TRẦN HUY BÀO
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
34
|
VŨ TUẤN BẢO
|
|
Làng Sãi, Vĩnh Lại, Bình Giang, Hải Dương
|
400.000
|
35
|
VÕ NGỌC BẢY
|
1941
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
36
|
VŨ VĂN BẢY
|
|
|
200.000
|
37
|
VÕ VĂN BÉ
|
1952
|
Sa Đéc, Đồng Tháp (BÌNH THẠNH)
|
200.000
|
38
|
VÕ VĂN BÉ
|
1966
|
Nhà Bè
|
1.000.000
|
39
|
VŨ CHÍ BỀN
|
1951
|
Thanh Tảo, Lê Lợi, Chí Linh, Hải Dương
|
100.000
|
40
|
VŨ CHI BÍCH
|
1948
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
800.000
|
41
|
VŨ NGỌC BÍCH
|
1943
|
Hà Nội
|
50.000
|
42
|
VŨ THỊ BÍCH
|
1944
|
Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ, Hà Nội
|
500.000
|
43
|
VŨ BIÊN
|
1939
|
Thái Bình
|
200.000
|
44
|
VŨ LONG BIÊN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
45
|
VŨ ĐỨC BIỀN
|
1956
|
Ốc Nhuận, Đông Quý, Tiền Hải, Thái Bình
|
800.000
|
46
|
VÕ TÁ BÍNH
|
1942
|
Tiền Phong, Thạch Quý, Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
500.000
|
47
|
VÕ ĐÌNH BÌNH
|
1968
|
Đại Lộc, Quảng Nam
|
100.000
|
48
|
VÕ HÒA BÌNH
|
1955
|
An Hoà, Bến Tre
|
100.000
|
49
|
VŨ BÌNH
|
1940
|
Vũ Lỗ, Kiến Xương, Thái Bình
|
100.000
|
50
|
VŨ ĐĂNG BÌNH
|
1937
|
Mục Xá, Cao Dương, Thanh Oai, Hà Nội
|
1.300.000
|
51
|
VŨ NGỌC BÌNH
|
1942
|
Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương
|
100.000
|
52
|
VŨ QUYẾT BÌNH
|
1951
|
|
200.000
|
53
|
VŨ THANH BÌNH
|
1953
|
Hoàng Diệu, Thái Bình
|
200.000
|
54
|
VŨ XUÂN BÌNH
|
1956
|
Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định
|
900.000
|
55
|
VĂN THỊ BÒ
|
1949
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
400.000
|
56
|
ĐẶNG VŨ BỔNG
|
1928
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
500.000
|
57
|
VŨ DUY BỔNG
|
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP BĐS An Thịnh (HÀ NỘI)
|
3.000.000
|
58
|
VŨ BÁ BUỔI
|
1973
|
Triều Dương, Chi Lăng, Thanh Miện, Hải Dương
|
150.000
|
59
|
VÕ VĂN CÁC
|
1937
|
Thanh Chương, Nghệ An (TP. BIÊN HÒA)
|
300.000
|
60
|
VÕ VĂN CÁC
|
1933
|
Quế Xuân 2, Quế Sơn, Quảng Nam (B.THẠNH)
|
600.000
|
61
|
VŨ DUY CÁN
|
1925
|
Xuân Đào, Xuân Dục, Mỹ Hào, Hưng Yên
|
500.000
|
62
|
VŨ ĐÌNH CẨN
|
1954
|
|
200.000
|
63
|
VŨ TRỌNG CẨN
|
1946
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
2.000.000
|
64
|
VŨ ĐÌNH CÀNH
|
|
Phụng Viên, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
1.300.000
|
65
|
VŨ ĐÌNH CẢNH
|
1970
|
Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
66
|
VŨ HỮU CẢNH
|
1920
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
600.000
|
67
|
VŨ QUANG CẢNH
|
|
|
500.000
|
68
|
VŨ CHÍ CAO
|
1953
|
Thường Xuyên Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
200.000
|
69
|
VŨ VĂN CAO
|
1940
|
Linh Đông, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình
|
500.000
|
70
|
VŨ ĐÌNH CÁT
|
1945
|
Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
1.200.000
|
71
|
ĐẶNG THỊ CẦU
|
1927
|
|
500.000
|
72
|
VŨ ĐỨC CẬY
|
1948
|
Thanh Miện, Hải Dương
|
500.000
|
73
|
VŨ NGỌC CHÂM
|
|
|
50.000
|
74
|
VŨ VĂN CHẦM
|
1932
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương
|
81.000.000
|
75
|
VŨ XUÂN CHẤN
|
1947
|
Nam Định
|
50.000
|
76
|
NGUYỄN THỊ CHÂU
|
1963
|
An Phú, Củ Chi, HCM
|
5.000.000
|
77
|
VÕ ĐÔNG CHÂU
|
1964
|
Bình Phú, H. Tây Sơn, Bình Định
|
100.000
|
78
|
VÕ KIM CHÂU
|
1945
|
Q.9
|
200.000
|
79
|
VÕ MINH CHÂU
|
1953
|
Q.10
|
500.000
|
80
|
VÕ THỊ NGỌC CHÂU
|
1956
|
Xã An Ninh, Đức Hoà, Long An
|
200.000
|
81
|
VÕ THỊ THU CHÂU
|
1951
|
|
200.000
|
82
|
VÕ VĂN CHÂU
|
|
Giám đốc Ngân hàng CP TM Phương Đông
|
2.000.000
|
83
|
VŨ ĐÌNH CHÂU
|
1964
|
|
100.000
|
84
|
VŨ MINH CHÂU
|
1963
|
Phú Diễn Từ Liêm, Hà Nội
|
100.000
|
85
|
VŨ MINH CHÂU
|
1950
|
Q.7
|
200.000
|
86
|
VŨ VĂN CHÂU
|
1962
|
|
100.000
|
87
|
VÕ ĐÌNH CHI
|
1943
|
Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
500.000
|
88
|
VÕ KIM CHI
|
|
TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
|
1.200.000
|
89
|
VÕ VĂN CHI
|
|
P. Nghi Hoà, TX Cửa Lò, Nghệ An
|
2.000.000
|
90
|
VŨ QUANG CHIÊM
|
1935
|
Hải Dương
|
2.000.000
|
91
|
VÕ HỒNG CHIẾN
|
1931
|
Quế Lâm, Quế Sơn, Quảng Nam
|
300.000
|
92
|
VŨ CÔNG CHIẾN
|
|
|
100.000
|
93
|
VŨ HỮU CHIẾN
|
1953
|
Ninh Giang, Hải Dương
|
100.000
|
94
|
VŨ MINH CHIẾN
|
1966
|
Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội
|
1.000.000
|
95
|
VŨ NGỌC CHIẾN
|
1953
|
Ân Phú, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định
|
1.000.000
|
96
|
VŨ QUYẾT CHIẾN
|
1969
|
Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định
|
200.000
|
97
|
VŨ VĂN CHIẾN
|
1952
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên Hà Nội
|
200.000
|
98
|
VŨ NGỰ CHIÊU
|
|
Me Phụng Viện, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
774.000
|
99
|
ĐẶNG VŨ CHÍNH
|
1939
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
200.000
|
100
|
VÕ ĐẠI CHÍNH
|
1934
|
|
50.000
|
101
|
VÕ PHONG CHÍNH
|
1952
|
Thuận Điền, Hàm Liêm, Bình Thuận
|
50.000
|
102
|
VÕ VĂN CHÍNH
|
1961
|
Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An
|
100.000
|
103
|
VŨ ĐÌNH CHÍNH
|
1951
|
|
100.000
|
104
|
VŨ HỮU CHÍNH
|
1950
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
4.000.000
|
105
|
VŨ KHẮC CHÍNH
|
1973
|
Phương Hoàng, Dương Kinh, Hải Phòng
|
300.000
|
106
|
VŨ VĂN CHÍNH
|
1918
|
Bắc Hưng, TiênLãng, Hải Phòng
|
150.000
|
107
|
VŨ ĐÌNH CHỈNH
|
1942
|
Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
1.900.000
|
108
|
VŨ ĐÌNH CHỮ
|
1937
|
Nam Định
|
150.000
|
109
|
VÕ ĐÌNH CHUÂN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
110
|
VŨ NGỌC CHUẨN
|
1947
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
111
|
VŨ DUY CHÚC
|
1955
|
An Lệnh, Thuỵ Liên, Thới Thụy, Thái Bình
|
100.000
|
112
|
VÕ THÀNH CHUNG
|
1953
|
Phan Thiết, Bình Thuận
|
150.000
|
113
|
VŨ BÁ CHUNG
|
|
|
100.000
|
114
|
VŨ ĐÌNH CHUNG
|
1929
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
115
|
VŨ THỊ CHUNG
|
1932
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
100.000
|
116
|
VŨ VĂN CHUNG
|
1952
|
Tứ Kỳ, Hải Dương
|
200.000
|
117
|
VŨ VĂN CHƯỚC
|
|
|
100.000
|
118
|
VŨ HOÀNG CHƯƠNG
|
1973
|
|
100.000
|
119
|
VŨ HUY CHƯƠNG
|
1967
|
Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội
|
300.000
|
120
|
VŨ THỊ OANH CƠ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
121
|
VŨ NGUYÊN CƠ
|
1935
|
Nam Định
|
1.000.000
|
122
|
VÕ VĂN CỚ
|
1930
|
Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương
|
100.000
|
123
|
VÕ THỊ COI
|
|
|
50.000
|
124
|
VÕ VĂN (HỶ) CÒN
|
1917
|
Xuân An, TP. Phan Thiết, Bình Thuận
|
200.000
|
125
|
VŨ DUY CÔNG
|
1977
|
Mộ Trạch, Tân Hông, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
126
|
VŨ VĂN CÔNG
|
|
|
100.000
|
127
|
VŨ HỮU CỬA
|
1947
|
Yên Đông, Yên Hải, Yên Hưng, Thái Bình
|
400.000
|
128
|
VÕ THỊ THU CÚC
|
1955
|
Tân Hương, Châu Thành, Tiền Giang
|
1.700.000
|
129
|
VŨ BÁ CÚC
|
1952
|
Chương Dương, Thường Tín, Hà Nội
|
800.000
|
130
|
VŨ THỊ CÚC
|
1950
|
Việt kiều Mỹ
|
500.000
|
131
|
VŨ THỊ CUNG
|
1950
|
Tuyển Cử, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
132
|
VÕ KIM CƯƠNG
|
1943
|
Trường Định, Tịnh Khê, Sơn Tinh, Quảng Ngãi
|
900.000
|
133
|
VÕ VĂN CƯỜNG
|
1953
|
Châu Thành, Tiền giang
|
2.200.000
|
134
|
VŨ ANH CƯỜNG
|
|
TGĐ. Công ty Địa Ốc Đất Lành
|
10.000.000
|
135
|
VŨ CÔNG CƯỜNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
136
|
VŨ KHẮC CƯỜNG
|
1960
|
Xuân Thủy, Nam Định
|
350.000
|
137
|
VŨ MẠNH CƯỜNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
250.000
|
138
|
VÕ VĂN CƯỜNG
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
200.000
|
139
|
VŨ HỒNG CỪU
|
|
|
200.000
|
140
|
ĐỖ VĂN ĐẮC
|
1936
|
|
50.000
|
141
|
VŨ ĐÌNH ĐÀI
|
1952
|
Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương
|
1.600.000
|
142
|
VŨ XUÂN ĐÀI
|
1946
|
My Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
600.000
|
143
|
VŨ ĐÌNH ĐẠI
|
1948
|
Lợi Khê, Hồng Khê, BG, Hải Dương
|
800.000
|
144
|
VŨ ĐÌNH ĐAM
|
1958
|
Đan Giáp, Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương
|
200.000
|
145
|
VŨ XUÂN ĐÀM
|
1946
|
Đông Xuân Đông Hưng, Thái Bình
|
200.000
|
146
|
VŨ VŨ THANH ĐẠM
|
1937
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
300.000
|
147
|
VŨ THỊ DẦN
|
1972
|
Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định
|
100.000
|
148
|
VŨ BÁ ĐANG
|
1969
|
Triều Dương, Chi Nam, Thanh Miện, Hải Dương
|
200.000
|
149
|
VŨ THỊ ĐĂNG
|
|
An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội
|
150.000
|
150
|
VŨ VĂN ĐĂNG
|
1958
|
Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình
|
100.000
|
151
|
VŨ XUÂN ĐÀO
|
1968
|
|
100.000
|
152
|
VŨ QUANG ĐẠO
|
1954
|
Triều Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Miện, HD
|
750.000
|
153
|
VŨ VĂN ĐẠT
|
|
|
300.000
|
154
|
VÕ VĂN ĐẠT
|
|
Phong Thịnh, Trung TônThanh Chương, Nghệ An
|
50.000
|
155
|
VŨ THỊ ĐẬU
|
1951
|
|
200.000
|
156
|
VŨ VĂN ĐÊ
|
1937
|
An Xá, Tân Trào, Thanh Miện, Hải Dương
|
600.000
|
157
|
VŨ CÔNG ĐỀ
|
|
|
300.000
|
158
|
VŨ XUÂN ĐỀ
|
|
Thái Bình
|
100.000
|
159
|
VŨ THỊ ĐỂ
|
1946
|
|
50.000
|
160
|
VÕ ĐI
|
|
|
50.000
|
161
|
VŨ THỊ ĐÍCH
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
162
|
VŨ ĐÌNH ĐIẾM
|
|
Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
163
|
VŨ VĂN DIỆM
|
|
|
100.000
|
164
|
VŨ THỊ ĐIỂM
|
1931
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương
|
500.000
|
165
|
VÕ THỊ DIÊN
|
|
|
50.000
|
166
|
PHẠM THỊ DIỆP
|
1950
|
|
20.000
|
167
|
VŨ THỊ DIỆP
|
1942
|
Quan Lạn, Vân Dồn, Quảng Ninh
|
100.000
|
168
|
VŨ THỊ NGỌC DIỆP
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
169
|
VŨ ĐỨC ĐIỆP
|
126
|
Giao Thủy, Nam Định
|
100.000
|
170
|
VŨ HUY ĐIỆP
|
1963
|
Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định
|
100.000
|
171
|
VŨ THI ĐIỆP
|
1961
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
300.000
|
172
|
VÕ BÁ DIÊU
|
1940
|
Vinh Quang, Tuy Phước, Bình Định
|
200.000
|
173
|
VŨ BÁ ĐINH
|
1960
|
|
50.000
|
174
|
VŨ THÀNH ĐÔ
|
1952
|
Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình
|
100.000
|
175
|
VŨ BÍCH DOÃN
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
1.800.000
|
176
|
VŨ VĂN DOANH
|
1944
|
Vũ Thượng, Quốc Ái, Nam Sách, Hải Dương
|
400.000
|
177
|
VÕ KHẮC ĐỘI
|
1950
|
|
300.000
|
178
|
VÕ VĂN ĐỞM
|
1943
|
Cần Đước, Long An
|
400.000
|
179
|
VŨ VĂN ĐƠN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
500.000
|
180
|
TẠ QUANG ĐÔNG
|
|
|
1.000.000
|
181
|
VÕ THÚC ĐỒNG
|
1974
|
|
1.700.000
|
182
|
VÕ TÁ DU
|
1956
|
|
400.000
|
183
|
VŨ DUY DU
|
1947
|
Hồng Thái, Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An
|
1.300.000
|
184
|
VŨ HỒNG DỤ
|
|
Thanh Miện, Hải Dương
|
1.500.000
|
185
|
ĐÀO VĂN ĐUA
|
|
An Giang
|
20.000
|
186
|
VŨ NGỌC DUẬN
|
1944
|
Tiên Lữ, Long An
|
200.000
|
187
|
VÕ HIỀN ĐỨC
|
1957
|
|
100.000
|
188
|
VŨ ĐÌNH ĐỨC
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
500.000
|
189
|
VŨ MINH ĐỨC
|
1968
|
Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định
|
200.000
|
190
|
VŨ QUANG ĐỨC
|
|
|
1.000.000
|
191
|
VŨ THẾ ĐỨC
|
1957
|
Đông Kiêu, Ý Yên, Nam Định
|
1.000.000
|
192
|
VŨ TRỌNG ĐỨC
|
|
Bần Yên Nhân, Hưng Yên
|
400.000
|
193
|
VŨ VĂN ĐỨC
|
1963
|
Tân Khánh, Vụ Bản, Nam Định
|
200.000
|
194
|
VÕ ĐÌNH ĐỨC
|
1940
|
Khu 5, TP.Quy Nhơn, Bình Định
|
600.000
|
195
|
VŨ THỊ KIM DUNG
|
1935
|
Phong Lâm, Gia Lộc, Hải Dương (BTH)
|
3.000.000
|
196
|
VŨ THỊ KIM DUNG
|
|
Phố Hàng Song, Nam Định (TB)
|
600.000
|
197
|
VŨ THỊ LỆ DUNG
|
1936
|
Nguyễn Lộc, Nam Định
|
500.000
|
198
|
VÕ DŨNG
|
|
Quảng Ngãi (Đã mất)
|
1.000.000
|
199
|
VÕ NGỌC DŨNG
|
1977
|
|
500.000
|
200
|
VŨ ĐÌNH DŨNG
|
|
Hoóc Môn
|
100.000
|
201
|
VŨ ĐỨC DŨNG
|
1958
|
Thịnh Vạn, Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hoá
|
150.000
|
202
|
VŨ ĐỨC DŨNG
|
|
Hải Chung, Hải Hậu, Nam Định
|
10.700.000
|
203
|
VŨ ĐỨC DŨNG
|
1959
|
Vụ Bản, Nam Định
|
100.000
|
204
|
VŨ HỒNG DŨNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
205
|
VŨ NGỌC DŨNG
|
|
|
100.000
|
206
|
VŨ QUANG DŨNG
|
1957
|
Hoành Nha, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Định
|
150.000
|
207
|
VŨ VĂN DŨNG
|
1956
|
Khê Đầu Thượng, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình
|
5.500.000
|
208
|
VŨ VIỆT DŨNG
|
|
Quỳnh Phụ, Thái Bình
|
1.500.000
|
209
|
VŨ XUÂN ĐƯỢC
|
1949
|
Hải Long, Hải Hậu, Nam Định
|
700.000
|
210
|
ĐẶNG VŨ THỊ DUY
|
1945
|
Hành Thiện, Xuân Trường Nam Định
|
250.000
|
211
|
PHẠM NHƯ DUY
|
|
|
50.000
|
212
|
VÕ THANH DUY
|
|
Củ Chi Tp. HCM
|
100.000
|
213
|
VŨ THỊ DUYÊN
|
1932
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
214
|
VÕ VĂN GAI
|
1949
|
|
100.000
|
215
|
VŨ XUÂN GIÁ
|
|
Thanh Niên, Hải Dương
|
100.000
|
216
|
VŨ GIÁ
|
1935
|
Thanh Nê, Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình (Đă mất)
|
1.050.000
|
217
|
VÕ TRƯỜNG GIANG
|
1982
|
Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An
|
50.000
|
218
|
VŨ GIANG
|
|
Nam Định
|
200.000
|
219
|
VŨ NGỌC GIANG
|
|
Tiên Xá, Lê Minh, Kinh Môn, Hải Dương
|
2.000.000
|
220
|
VŨ THANH GIANG
|
|
|
100.000
|
221
|
VÕ MINH GIAO
|
|
|
100.000
|
222
|
VŨ QUỲNH GIAO
|
1942
|
Đệ Tam, Mỹ Lộc, Nam Định
|
1.000.000
|
223
|
VÕ MINH GIÁO
|
1962
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
600.000
|
224
|
VŨ KHẮC GIÀU
|
|
Lệ Thủy, Quảng Bình
|
200.000
|
225
|
VÕ THỊ MINH HÀ
|
1952
|
|
100.000
|
226
|
VÕ THỊ THANH HÀ
|
1962
|
Tân Lập, Cần Giuộc, Long An
|
200.000
|
227
|
VŨ DUY HÀ
|
1954
|
Tứ Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú
|
750.000
|
228
|
VŨ MINH HÀ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
229
|
VŨ NGỌC HÀ
|
|
Phương Khê, Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
|
1.000.000
|
230
|
VŨ THÁI HÀ
|
1960
|
Lạc Thủy, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định
|
1.050.000
|
231
|
VŨ THANH HÀ
|
1947
|
Hà Nội
|
200.000
|
232
|
VŨ THÀNH HÀ
|
1966
|
Nhũ Tĩnh, Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Dương
|
7.200.000
|
233
|
VŨ THỊ THANH HÀ
|
1974
|
|
100.000
|
234
|
VŨ THỊ THANH HÀ
|
|
|
100.000
|
235
|
VŨ THỊ THU HÀ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
800.000
|
236
|
VŨ THỊ YẾN HÀ
|
1957
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
1.500.000
|
237
|
VŨ VĂN HÀ
|
1962
|
|
100.000
|
238
|
VÕ ĐÌNH HẢI
|
1965
|
Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa Quảng Ngãi
|
600.000
|
239
|
VÕ PHONG HẢI
|
1967
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
240
|
VÕ TẤN HẢI
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
241
|
VÕ VĂN HẢI
|
|
Hương Bình, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
|
200.000
|
242
|
VŨ ĐÌNH HẢI
|
1953
|
GĐ CTY Tân Hải Việt
|
6.000.000
|
243
|
VŨ HẮC HẢI
|
1948
|
Dũng Nhất, Vũ Thư, Thái Bình
|
100.000
|
244
|
VŨ HẢI
|
1939
|
Dũng tiến, Thường Tín Hà Nội
|
1.200.000
|
245
|
VŨ NGỌC HẢI
|
1942
|
Vị Xuyên, Mỹ Lộc, Nam Định (Đã mất)
|
25.524.000
|
246
|
VŨ SƠN HẢI
|
1965
|
Nam Lợi, Nam Trực, Nam Định
|
500.000
|
247
|
VŨ THỊ HẢI
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
248
|
VŨ VĂN HẢI
|
1969
|
Xuân Dương, Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh
|
100.000
|
249
|
VŨ XUÂN HẢI
|
1948
|
|
400.000
|
250
|
VŨ ĐỨC HÂN
|
|
Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng
|
300.000
|
251
|
VŨ VĂN HÂN
|
1945
|
|
300.000
|
252
|
VÕ THỊ HẰNG
|
1954
|
Giồng Trôm, Bến Tre
|
200.000
|
253
|
VÕ THỊ HẰNG
|
|
CT. UBND P. Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức
|
150.000
|
254
|
VÕ THỊ HẰNG
|
|
|
100.000
|
255
|
VŨ THỊ HẰNG
|
1940
|
Từ Liêm, Hà Nội
|
200.000
|
256
|
VŨ THỊ HÃNH
|
1933
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
800.000
|
257
|
VÕ THỊ NGỌC HẠNH
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
258
|
VÕ THỊ BÍCH HẠNH
|
1955
|
Bình Phú, Tây Sơn, Bình Định
|
200.000
|
259
|
VÕ THỊ HẠNH
|
1959
|
Biên Hoà Đồng Nai
|
50.000
|
260
|
VŨ ĐỨC HẠNH
|
1969
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên,Phú Xuyên, Hà Nội
|
250.000
|
261
|
VŨ HẠNH
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
262
|
VŨ HỒNG HẠNH
|
|
Ngân hàng Phương Đông
|
500.000
|
263
|
VŨ THỊ HẠNH
|
|
|
50.000
|
264
|
VŨ THỊ HẠNH
|
1943
|
Quán Trữ, Kiến An, Hải Phòng
|
50.000
|
265
|
VŨ XUÂN HẠNH
|
1960
|
Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương
|
1.600.000
|
266
|
NGÔ THỊ HẬU
|
1938
|
Phú Xuyên, Hà Nội
|
500.000
|
267
|
VÕ MAI HẬU
|
1964
|
P.09, Q6, HCM
|
500.000
|
268
|
VÕ THỊ HẬU
|
|
|
50.000
|
269
|
VŨ VĂN HẬU
|
1978
|
Phượng Khê, Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
|
600.000
|
270
|
VŨ HAY
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
271
|
VŨ THỊ HIÊN
|
|
|
50.000
|
272
|
VŨ THỊ HIÊN
|
1940
|
Nam Sách, Hải Dương (PHÚ NHUẬN)
|
400.000
|
273
|
VÕ VĂN HIẾN
|
1935
|
Cự Lễ, Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định
|
6.000.000
|
274
|
VÕ ĐỨC HIỀN
|
|
|
100.000
|
275
|
VŨ DUY HIỀN
|
|
|
200.000
|
276
|
VŨ XUÂN HIỀN
|
1958
|
Cậy, Long Xuyên, Bình Giang, Hải Dương
|
500.000
|
277
|
VÕ HỶ HIỂN
|
|
Bình Thuận
|
600.000
|
278
|
VŨ HIỆP
|
1940
|
Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội
|
1.500.000
|
279
|
VŨ QUANG HIỆP
|
1972
|
Thụy Ninh, Thái Thụy,Thái Bình
|
250.000
|
280
|
NGUYỄN TRỌNG HIẾU
|
1961
|
|
50.000
|
281
|
VÕ HOÀI HIẾU
|
|
|
200.000
|
282
|
VÕ VĂN HIẾU
|
1954
|
Gò công Tiền Giang
|
1.575.000
|
283
|
VŨ KHẮC HIẾU
|
1936
|
Trà Xương Đoài, Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình
|
400.000
|
284
|
VŨ XUÂN HIỂU
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
285
|
VŨ VĂN HIỆU
|
1950
|
|
200.000
|
286
|
VÕ THỊ HÒ
|
|
|
50.000
|
287
|
VŨ ĐÌNH HỒ
|
1919
|
Chi Lăng Nam, Thanh Miện, Hải Dương
|
200.000
|
288
|
VŨ NGỌC HỒ
|
|
|
100.000
|
289
|
VŨ THỊ NGỌC HỒ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
290
|
VÕ KHẮC HỔ
|
1940
|
Tân Thạnh, Hoài Hảo Hoài Nhơn, Bình Định
|
200.000
|
291
|
VÕ THANH HỔ
|
|
|
200.000
|
292
|
NGÔ THỊ HOA
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
293
|
VÕ HUỲNH HOA
|
1938
|
Tân An Luông, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
200.000
|
294
|
VÕ THỊ CÚC HOA
|
|
|
200.000
|
295
|
VÕ THỊ HOA
|
1957
|
Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
700.000
|
296
|
VŨ VĂN HOA
|
1932
|
Tứ Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá.
|
600.000
|
297
|
VÕ HỒNG HÓA
|
1928
|
Mỹ Trang, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định (Đã mất)
|
200.000
|
298
|
VÕ VĂN HÓA
|
1959
|
Giám đốc Công ty XD DL Nguyệt My
|
5.000.000
|
299
|
VÕ THÁI HÒA
|
|
Nguyên thứ trưởng Bộ Công An-Đồng Tháp
|
4.000.000
|
300
|
VŨ ĐÌNH HÒA
|
1950
|
Bình Dương, Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
1.000.000
|
301
|
VŨ MẠNH HÒA
|
1952
|
Phong Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định
|
1.000.000
|
302
|
VŨ MINH HÒA
|
|
|
200.000
|
303
|
VŨ PHỤNG HÒA
|
1965
|
Tam Hoá, Núi Thành, Quảng Nam
|
300.000
|
304
|
VŨ VĂN HOÀI
|
1971
|
Lâm Dương, TT Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định
|
1.000.000
|
305
|
VÕ VĂN HOÀN
|
1978
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
50.000
|
306
|
VŨ NGỌC HOÀN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
307
|
VŨ THỊ NGỌC HOÀN
|
1934
|
Thanh Liệt, Hà Nội
|
50.000
|
308
|
VŨ VĂN HOÀN
|
1973
|
Nam Trực, Nam Định
|
300.000
|
309
|
VŨ DUY HOÃN
|
1950
|
Hà Mi, Thái Nguyên, Thái Thụy, Thái Bình
|
1.000.000
|
310
|
VÕ VĂN HOANG
|
1955
|
Thôn 8, Long Sơn, Tp.Vũng Tàu.
|
200.000
|
311
|
VÕ TẤN HOÀNG
|
1971
|
Bến Tre
|
50.000
|
312
|
VÕ VĂN HOÀNG
|
1950
|
Bàn Thạch, Duy Vinh, Duy Xuyên Quảng Nam
|
2.700.000
|
313
|
VÕ VĂN HOÀNG
|
|
Biên Hoà - Đồng Nai
|
100.000
|
314
|
VŨ ANH HOÀNG
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, BÌnh Giang, Hải Dương
|
300.000
|
315
|
VŨ BÍCH HOÀNG
|
1972
|
Khành Thịnh, Yên Mộ, Ninh Bình
|
500.000
|
316
|
VŨ ĐÌNH HOÀNG
|
1962
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
2.000.000
|
317
|
VŨ HỮU HOÀNG
|
1958
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
318
|
VŨ TRỌNG HOÀNG
|
|
|
100.000
|
319
|
VÕ HỒNG HOẠT
|
1950
|
Quảng Bình
|
800.000
|
320
|
VŨ XUÂN HOẠT
|
|
GĐ nhà in Itaxa
|
900.000
|
321
|
VŨ ĐÌNH HÒE
|
1912
|
Lương Ngọc, Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương (THỦ ĐỨC)
|
2.000.000
|
322
|
VŨ CÔNG HỘI
|
1944
|
Quảng Ninh
|
200.000
|
323
|
VŨ XUÂN HỘI
|
1945
|
Nam Dương, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thủy, Nam Định
|
250.000
|
324
|
VÕ THỊ HỒNG
|
1950
|
|
1.100.000
|
325
|
VŨ VĂN HỒNG
|
1938
|
Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương
|
1.500.000
|
326
|
VŨ NHƯ HỒNG
|
1937
|
Xuân Dục, Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
|
300.000
|
327
|
VŨ THỊ HỒNG
|
|
Gò Vấp
|
200.000
|
328
|
VŨ THỊ THU HỒNG
|
1962
|
Hà Nam, Nam Định
|
20.000
|
329
|
VŨ THỊ HỢP
|
|
|
50.000
|
330
|
VŨ THANH HUÂN
|
1938
|
Tiên Am, Vinh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
500.000
|
331
|
VŨ QUANG HUẤN
|
1981
|
Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình
|
50.000
|
332
|
VŨ VĂN HUẤN
|
1960
|
Triều Dương, Hải Triều, Tiên Lữ, Hưng Yên
|
200.000
|
333
|
VÕ KIM HUÊ
|
1947
|
Long An
|
50.000
|
334
|
VŨ THỊ HUẾ
|
1954
|
|
500.000
|
335
|
VŨ TAM HUỀ
|
1945
|
Tuấn Nam, Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
336
|
LƯƠNG THỊ HUỆ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
700.000
|
337
|
VŨ THỊ HUỆ
|
|
|
100.000
|
338
|
VŨ CÔNG HÙNG
|
1915
|
Vị Xuyên, Vị Hồng, Mỹ Lộc, Nam Định (Đã mất)
|
1.500.000
|
339
|
VŨ CÔNG HÙNG
|
1933
|
Bình An, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương
|
2.200.000
|
340
|
VŨ ĐỨC HÙNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
341
|
VŨ MẠNH HÙNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán (QUẬN 05)
|
1.000.000
|
342
|
VŨ MẠNH HÙNG
|
1958
|
Trang Liệt, Đồng Quang, Từ Sơn, Bắc Ninh (QUẬN 10)
|
3.000.000
|
343
|
VŨ MINH HÙNG
|
|
|
200.000
|
344
|
VŨ TRỌNG HÙNG
|
1937
|
Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội
|
550.000
|
345
|
VŨ VĂN HÙNG
|
1964
|
Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Nam Định
|
200.000
|
346
|
VŨ XUÂN HÙNG
|
1955
|
Tân Việt, Yên Mỹ, Hưng Yên
|
250.000
|
347
|
VÕ HƯNG
|
1936
|
Triều Sơn Trung, Hương Tồn, Hương Trà, TT Huế
|
500.000
|
348
|
VÕ VĂN HƯNG
|
1934
|
|
100.000
|
349
|
VŨ KHÁNH HƯNG
|
1946
|
Phù Ủng, Ân Thi, Hưng Yên
|
800.000
|
350
|
VŨ NGỌC HƯNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
351
|
VŨ TRỌNG HƯNG
|
1969
|
|
50.000
|
352
|
VŨ LONG HƯNG
|
1948
|
Trà Dương, Tống Trân, Phù Cừ, Hưng Yên
|
500.000
|
353
|
HOÀNG THỊ THANH HƯƠNG
|
1956
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
1.370.000
|
354
|
VÕ THỊ HƯƠNG
|
|
|
200.000
|
355
|
VÕ THỊ THU HƯƠNG
|
|
|
200.000
|
356
|
VŨ BÙI QUẾ HƯƠNG
|
1980
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
500.000
|
357
|
VŨ THỊ MINH HƯƠNG
|
1977
|
|
50.000
|
358
|
VŨ THỊ MAI HƯƠNG
|
1968
|
Kim Sơn, Ninh Bình
|
100.000
|
359
|
VŨ VĂN HƯƠNG
|
1956
|
An Khối, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương
|
400.000
|
360
|
VŨ HƯỚNG
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
50.000
|
361
|
VÕ CẨM HƯỜNG
|
1953
|
Long Khánh, Hồng Ngự, Đồng Tháp
|
100.000
|
362
|
VÕ KHẮC HƯỜNG
|
|
|
100.000
|
363
|
VŨ VĂN HƯỜNG
|
|
Xã Mão Điền, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh
|
19.500.000
|
364
|
TRẦN VĂN HƯỞNG
|
|
|
100.000
|
365
|
NGUYỄN KHẮC HỮU
|
1926
|
Lê Chân, Hải Phòng
|
400.000
|
366
|
VÕ VĂN HỮU
|
1959
|
Bến Tre
|
50.000
|
367
|
ĐẶNG VŨ HUY
|
1929
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
1.300.000
|
368
|
VÕ TẤN HUY
|
|
Ngân hàng Phương Đông
|
500.000
|
369
|
VŨ ĐÌNH HUY
|
1943
|
Phường Đáp Cầu, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
1.200.000
|
370
|
VŨ ĐÌNH HUY
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
371
|
VŨ ĐỨC HUY
|
1963
|
Sông Trầu, Trảng Bom, Đồng Nai
|
200.000
|
372
|
VŨ HUY
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
50.000
|
373
|
VŨ QUANG HUY
|
1947
|
Xuân Nguyên, Xuân Trúc, Ân Thi, Hưng Yên
|
200.000
|
374
|
VŨ VĂN HUY
|
|
|
50.000
|
375
|
VŨ HUYÊN
|
|
Thuân Thành, Bắc Ninh
|
300.000
|
376
|
VÕ ĐÌNH HUYỀN
|
1937
|
Phù Cát, Bình Định
|
500.000
|
377
|
VŨ QUANG HUYỀN
|
|
Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình
|
100.000
|
378
|
VŨ THỊ THANH HUYỀN
|
1974
|
|
200.000
|
379
|
VŨ XUÂN HUYỀN
|
1960
|
Đại Đê, Đại An, Vụ Bản, Nam Định
|
200.000
|
380
|
VŨ HUỲNH
|
1945
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
381
|
VŨ XUÂN KỀ
|
1942
|
An Xá, Tân Trào, Thanh Miện, Hải Dương
|
800.000
|
382
|
VŨ QUANG KHA
|
1938
|
Tứ Minh, TP.Hải Dương
|
100.000
|
383
|
VŨ DUY KHÁ
|
1952
|
Chằm Hạ, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
384
|
VŨ DUY KHẮC
|
1940
|
Lê Xá, Tú Sơn, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
|
600.000
|
385
|
VÕ QUANG KHẢI
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
386
|
VŨ QUANG KHẢI
|
1943
|
Đan Loan, Bình Giang, Hải Dương
|
2.750.000
|
387
|
VŨ TRỌNG KHẢI
|
1945
|
Cự Đà, Thanh Oai, Hà Nội
|
3.400.000
|
388
|
VŨ MINH KHÂM
|
1940
|
Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình
|
750.000
|
389
|
VŨ TIẾN KHÂM
|
1939
|
Minh Châu, Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng
|
1.900.000
|
390
|
VŨ TRỌNG KHÂM
|
1939
|
Lục Nam, Thái Tuyên, Thái Thuỵ, Thái Bình
|
100.000
|
391
|
VÕ VĂN KHANG
|
1932
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
550.000
|
392
|
VŨ ĐÌNH KHANG
|
|
Minh Tâm, Thủy Nguyên, Hải Phòng
|
100.000
|
393
|
VŨ THỊ MINH KHANG
|
|
|
100.000
|
394
|
VŨ VĂN KHẢNG
|
1966
|
Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hoá
|
100.000
|
395
|
ĐẶNG VŨ QUỲNH KHANH
|
1944
|
Hành Thiện, Xuân Trường Nam Định
|
2.200.000
|
396
|
NGUYỄN THẾ KHANH
|
1940
|
Kiều Đòai, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
500.000
|
397
|
VŨ ĐÌNH KHANH
|
1947
|
Nam Hồng, Nam Định
|
800.000
|
398
|
VŨ MAI KHANH
|
|
|
200.000
|
399
|
VŨ ĐÌNH KHÁNH
|
|
Cẩm Thương, Cẩm Bình, Hải Dương
|
500.000
|
400
|
VŨ KHÁNH
|
1932
|
Phố Hàng Bạc, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
810.000
|
401
|
VŨ QUANG KHÁNH
|
|
Trung Minh, Thái Thụy, Thái Bình
|
200.000
|
402
|
VŨ QUỐC KHÁNH
|
1960
|
Thành phố Thanh Hoá
|
32.000.000
|
403
|
VŨ ĐỨC KHIỂN
|
1959
|
Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh
|
500.000
|
404
|
VŨ ĐĂNG KHOA
|
1958
|
Khê Tang, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội
|
200.000
|
405
|
VŨ ĐÌNH KHOA
|
|
Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
100.000
|
406
|
VÕ KHOÁI
|
1928
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
407
|
VŨ VĂN KHOẢNG
|
1969
|
Thụy Thanh, Thái Thụy, Thái Bình
|
200.000
|
408
|
VÕ XUÂN KHOÁT
|
1950
|
Liên Nam, Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An
|
5.700.000
|
409
|
VŨ ĐỨC KHOÁT
|
1949
|
Hộ Vệ, Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
2.200.000
|
410
|
VŨ ĐÌNH KHÔI
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
411
|
VŨ ĐỨC KHÔI
|
1934
|
|
200.000
|
412
|
VŨ MINH KHÔI
|
1940
|
Vị Khánh, Liêm Tác, Thanh Liêm, Hà Nam
|
100.000
|
413
|
VŨ NGỌC KHÔI
|
|
|
1.200.000
|
414
|
VŨ XUÂN KHÔI
|
|
Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương
|
2.050.000
|
415
|
VŨ TIẾN KHU
|
1951
|
An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương
|
14.000.000
|
416
|
BÙI THỊ KHUÊ
|
1958
|
Thuần Túy, Đông La, Đông Hưng, Thái Bình
|
500.000
|
417
|
VŨ ĐÌNH KIỂM
|
|
|
500.000
|
418
|
VŨ KIỂM
|
1961
|
Đình Tràng, Liên Bạt, Ứng Hoà, Hà Nội
|
1.400.000
|
419
|
VÕ QUANG KIÊN
|
1940
|
Triều Sơn Trung, Hương Tồn, Hương Trà, TT Huế
|
600.000
|
420
|
VŨ TRUNG KIÊN
|
1980
|
Thái Nguyên, Thái Thụy, Thái Bình
|
200.000
|
421
|
VŨ KIM
|
1941
|
Hà Tiên, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương
|
1.400.000
|
422
|
VŨ DUY KÍNH
|
1930
|
|
100.000
|
423
|
VŨ NGỌC KÍNH
|
1950
|
Quảng Trạch, Quảng Xương, Quảng Bình
|
400.000
|
424
|
VŨ VĂN KÍNH
|
1917
|
Kim Xá, Lưu Xá, Kim Bảng, Nam Định
|
1.200.000
|
425
|
NGUYỄN DUY KÝ
|
1943
|
Xuân Trường, Nam Định
|
300.000
|
426
|
VÕ XUÂN KỲ
|
1933
|
Lệ Thủy, Quảng Bình
|
200.000
|
427
|
VÕ KHẮC LAI
|
|
Yên Thành, Nghệ An
|
100.000
|
428
|
VŨ MINH LAI
|
1960
|
Hải Trung, Hải Hậu, Nam Định
|
1.500.000
|
429
|
VŨ THỊ LAM
|
1956
|
Hải Dương
|
100.000
|
430
|
LƯƠNG THỊ MỸ LÂM
|
1955
|
Chuyên Ngoại, Từ Đài, Hà Nam
|
500.000
|
431
|
VÕ THẾ LÂM
|
1935
|
Vĩnh Phú, Cát Trắng, Phù Cát, Bình Định
|
100.000
|
432
|
VÕ TÙNG LÂM
|
|
TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
|
1.000.000
|
433
|
VŨ SƠN LÂM
|
1965
|
Kim Sơn, Ninh Bình
|
100.000
|
434
|
VŨ TÁ LÂM
|
1940
|
Ông Đình, Khoái Châu, Hưng Yên
|
26.500.000
|
435
|
VŨ BÁ LÃM
|
1948
|
Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh
|
100.000
|
436
|
VÕ NGỌC LAN
|
1940
|
Thừa Thiên Huế
|
100.000
|
437
|
VŨ PHƯƠNG LAN
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
1.800.000
|
438
|
VŨ THỊ LAN
|
1957
|
Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương (PHÚ NHUẬN)
|
1.000.000
|
439
|
VŨ THỊ LAN
|
1936
|
Đan Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương (TÂN PHÚ CƯỜNG)
|
91.364.000
|
440
|
VŨ THỊ LAN
|
|
Long Đức, Long Thành, Đồng Nai (LONG ĐỨC)
|
200.000
|
441
|
VÕ THÀNH LÂN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
442
|
VÕ THÀNH LÂN
|
|
Thân sinh ông Võ Quốc Thắng Gạch ĐTLA
|
30.300.000
|
443
|
VŨ QUANG LÂN
|
1927
|
Thạc Đơn, Tiên Lãng, Tiên Yên, Quảng Ninh
|
2.000.000
|
444
|
VŨ HỮU LÂN
|
1962
|
Tân Long, Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An
|
2.500.000
|
445
|
VŨ VĂN LÂN
|
1954
|
Thụy Thanh, Thái Thụy, Thái Bình
|
200.000
|
446
|
VŨ THỊ LAN
|
|
Bình Giang, Hải Dương (GÒ VẤP)
|
100.000
|
447
|
VÕ LÁNG
|
1940
|
An Nhơn, Bình Định
|
900.000
|
448
|
VŨ VĂN LÀNH
|
|
|
100.000
|
449
|
VŨ QUANG LIÊM
|
1961
|
Tiên Yên, Quảng Ninh
|
200.000
|
450
|
ĐẶNG THỊ KIM LIÊN
|
|
|
200.000
|
451
|
LÊ VÕ HỒNG LIÊN
|
1961
|
Thanh Quang, Thanh Trì, Hà Nội
|
50.000
|
452
|
VÕ THỊ HỒNG LIÊN
|
|
|
100.000
|
453
|
VÕ THỊ KIM LIÊN
|
|
|
50.000
|
454
|
VŨ ĐÌNH LIỄU
|
1958
|
Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
455
|
VÕ ĐĂNG LINH
|
|
|
1.200.000
|
456
|
VÕ HỒNG LINH
|
|
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
1.000.000
|
457
|
VÕ NGUYỄN HOÀI LINH
|
|
Nghệ sĩ Hài hải ngoại
|
5.000.000
|
458
|
VŨ ĐỨC LOAN
|
1973
|
Hà Thanh, Hà Trung, Thanh Hoá
|
400.000
|
459
|
VŨ HỮU LOAN
|
|
|
500.000
|
460
|
VŨ THỊ LOAN
|
|
|
50.000
|
461
|
VŨ THIỆU LOAN
|
1939
|
Nhuận Đông, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
462
|
VŨ VĂN LỘC
|
|
|
100.000
|
463
|
VÕ ĐÌNH LONG
|
|
|
700.000
|
464
|
VÕ DOÃN LONG
|
1964
|
|
100.000
|
465
|
VÕ THANH LONG
|
1948
|
Tân Hội, Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định
|
2.700.000
|
466
|
VÕ THÀNH LONG
|
1953
|
Thanh Hoà, Cai Lậy, Tiền Giang
|
400.000
|
467
|
VÕ THU LONG
|
|
|
100.000
|
468
|
VŨ ĐÌNH LONG
|
|
TP.Hải Dương
|
400.000
|
469
|
VŨ GIAO LONG
|
1974
|
Tiên Lãng, Hải Phòng
|
1.000.000
|
470
|
VŨ NGỌC LONG
|
1950
|
Vụ Bản, Nam Định
|
200.000
|
471
|
VŨ QUANG LONG
|
|
|
200.000
|
472
|
VŨ THANH LONG
|
1970
|
Bình Phước
|
300.000
|
473
|
VŨ THANH LONG
|
1932
|
Thanh Miện, Hải Dương
|
200.000
|
474
|
VŨ CÔNG LUÂN
|
|
|
100.000
|
475
|
VŨ QUANG LUÂN
|
1958
|
Tiên Yên, Quảng Ninh
|
700.000
|
476
|
VŨ THANH LUÂN
|
|
Thường Xuyên Đại Xuyên, Phú Xuyên Hà Nội
|
500.000
|
477
|
VÕ VĂN LUẬN
|
1954
|
Quế Sơn, Quảng Nam
|
100.000
|
478
|
VŨ ĐÌNH LỤC
|
1953
|
Thứ, Đông Quang, Gia Lộc Hải Dương
|
700.000
|
479
|
VŨ THANH LỤC
|
1968
|
Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình,
|
1.000.000
|
480
|
VÕ MINH LƯƠNG
|
1962
|
Sư trưởng Sư đoàn 5, Tây Ninh
|
10.000.000
|
481
|
VŨ CÔNG LƯƠNG
|
1955
|
Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương
|
100.000
|
482
|
VŨ VĂN LƯƠNG
|
1948
|
An Lão, Hải Phòng (TÂN PHÚ)
|
600.000
|
483
|
VŨ VĂN LƯƠNG
|
|
(BÌNH THẠNH)
|
200.000
|
484
|
VŨ XUÂN LƯỠNG
|
1950
|
An Lệnh, Thuỵ Liên, Thái Thụy, Thái Bình
|
100.000
|
485
|
VÕ LƯỢNG (Q9)
|
1933
|
Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
200.000
|
486
|
VŨ ĐỨC LƯỢNG
|
1950
|
Nam Tiến, Nam Trực, Nam Định
|
200.000
|
487
|
VŨ LƯỢNG
|
|
|
200.000
|
488
|
VŨ VĂN LƯU
|
1934
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
700.000
|
489
|
VŨ ĐÌNH LÝ
|
1952
|
Nga Trung, Nga Sơn, Thanh Hoá
|
700.000
|
490
|
VŨ THỊ LÝ
|
1971
|
Hoàng Tường, Tân Trào, Thanh Miện, Hải Dương
|
200.000
|
491
|
VŨ THẾ MÁC
|
1954
|
Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định
|
200.000
|
492
|
VÕ THỊ HỒNG MAI
|
|
|
200.000
|
493
|
VÕ THỊ XUÂN MAI
|
|
|
50.000
|
494
|
VÕ XUÂN MAI
|
|
|
100.000
|
495
|
VŨ CHI MAI
|
1941
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
496
|
VŨ ĐĂNG MAI
|
1937
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
300.000
|
497
|
VŨ ĐÌNH MAI
|
1942
|
Trí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
300.000
|
498
|
VŨ HỒNG MAI
|
|
|
1.000.000
|
499
|
VŨ THỊ MAI
|
1957
|
|
200.000
|
500
|
VŨ VĂN MẪN
|
1924
|
Tiểu Quan, Khóai Châu, Hưng Yên
|
1.450.000
|
501
|
VŨ MẠNH
|
1935
|
Xuân Cầu, Nghĩa An, Văn Giang, Hưng Yên
|
750.000
|
502
|
VŨ VĂN MẠNH
|
1960
|
Khê Đầu, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình (QUẬN 05)
|
200.000
|
503
|
VŨ VĂN MẠNH
|
1973
|
Thường Tín, Hà Nội (BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
|
600.000
|
504
|
VŨ DUY MỀN
|
1951
|
Hà Nội
|
500.000
|
505
|
ĐẶNG VŨ HỒNG MIÊN
|
1928
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
1.040.000
|
506
|
VŨ ANH MIÊU
|
|
|
100.000
|
507
|
NGUYỄN THỊ BÌNH MINH
|
1954
|
|
100.000
|
508
|
VÕ HỒNG MINH
|
1967
|
Quế Sơn, Quế Xuân, Quảng Nam
|
50.000
|
509
|
VÕ QUANG MINH
|
1946
|
Bạc Liêu
|
300.000
|
510
|
VÕ THỊ MINH
|
1949
|
Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
|
50.000
|
511
|
VÕ VĂN MINH
|
1966
|
Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An (PHÚ NHUẬN)
|
50.000
|
512
|
VÕ VĂN MINH
|
|
Hà Nội
|
7.000
|
513
|
VŨ HỒNG MINH
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
514
|
VŨ MINH
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
200.000
|
515
|
VŨ VĂN MINH
|
|
(TÂN BÌNH)
|
100.000
|
516
|
VŨ VĂN MINH
|
1960
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương (QUẬN 03)
|
1.000.000
|
517
|
VŨ THỊ MỘC
|
|
|
100.000
|
518
|
VŨ VĂN MỰC
|
1938
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
1.200.000
|
519
|
ĐẶNG THỊ MÙI
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
520
|
TRẦN THỊ MÙI
|
|
Gai Lộc, Hải Dương
|
1.000.000
|
521
|
VŨ VĂN MỪNG
|
1957
|
Bất Nan, Phúc Thành, Kim Thành, Hải Dương
|
100.000
|
522
|
VŨ VĂN MƯỜI
|
1964
|
Thanh Miện, Hải Dương
|
100.000
|
523
|
VŨ VĂN MƯỜI (ĐỨC NGUYÊN CHÍNH)
|
|
|
1.000.000
|
524
|
VÕ THỊ MỸ
|
1934
|
Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
200.000
|
525
|
VÕ THIỆN MỸ
|
1946
|
|
50.000
|
526
|
VŨ THỊ MỸ
|
1966
|
Tp. HCM
|
200.000
|
527
|
ĐẶNG PHƯƠNG NAM
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
528
|
VÕ VĂN NAM
|
|
Chưa rõ Nguyên quán (GÒ VẤP)
|
100.000
|
529
|
VÕ VĂN NAM
|
1954
|
Hậu Quới, Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè, Tiền Giang (PHÚ NHUẬN)
|
100.000
|
530
|
VŨ HOÀI NAM
|
1960
|
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái, Bình
|
8.000.000
|
531
|
VŨ THỊ NAM
|
1956
|
Hải Hậu, Nam Định
|
600.000
|
532
|
VŨ VĂN NAM
|
|
0
|
200.000
|
533
|
VŨ XUÂN NAM
|
|
Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương
|
200.000
|
534
|
VŨ THỊ NẾM
|
|
Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
150.000
|
535
|
VŨ THỊ NẾT
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
50.000
|
536
|
VŨ NGA
|
1928
|
Hoà Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương
|
550.000
|
537
|
VŨ THÚY NGA
|
|
|
400.000
|
538
|
VŨ TRẦN QUÝ NGÀ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
539
|
VŨ NGỌC NGẤN
|
1945
|
Thống Nhất, Diện Hồng, Thanh Miện, Hải Dương
|
100.000
|
540
|
VŨ ĐÌNH NGÁT
|
1930
|
Thiệu Phú, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
500.000
|
541
|
VŨ NHỮ THỊ NGÁT
|
1964
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
542
|
VŨ VĂN NGHI
|
1948
|
Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, Nam Định (Đã mất)
|
54.000.000
|
543
|
VŨ HỮU NGHỊ
|
1925
|
Tam Cửu, X. Hoàng Anh, Hải Dương
|
250.000
|
544
|
VŨ ĐĂNG NGHĨA
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
545
|
VŨ THÀNH NGHĨA
|
1938
|
Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
3.150.000
|
546
|
VŨ THỊ MINH NGHĨA
|
|
|
1.000.000
|
547
|
VÕ KHAI NGHIÊP
|
|
|
100.000
|
548
|
VŨ THỊ NGOẠT
|
1938
|
|
100.000
|
549
|
ĐÀO VĂN NGỌC
|
1941
|
Hành Thiện, Xuân Trường, Nam Định
|
250.000
|
550
|
VÕ VĂN NGỌC
|
|
Q.4
|
100.000
|
551
|
VŨ BÁ NGỌC
|
|
|
200.000
|
552
|
VŨ MẠNH NGỌC
|
1954
|
Ninh Mật, Yên Mật, Kim Sơn, Ninh Bình
|
700.000
|
553
|
VŨ THỊ VIÊN NGỌC
|
|
|
500.000
|
554
|
VŨ VĂN NGỌC
|
|
Kho Bạc Nhà Nước TP.HCM
|
300.000
|
555
|
VŨ XUÂN NGỌC
|
1944
|
Tiền Hải, Thái Bình
|
200.000
|
556
|
VŨ ĐÌNH NGỮ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
557
|
VŨ HỮU NGỮ
|
|
Hải Dương
|
100.000
|
558
|
VŨ XUÂN NGỮ
|
1973
|
Xuân Dương, Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh
|
100.000
|
559
|
VŨ BÁ NGUYÊN
|
1948
|
Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh
|
200.000
|
560
|
VŨ HƯƠNG NGUYÊN
|
1981
|
|
100.000
|
561
|
VŨ THÀNH NGUYÊN
|
|
Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
2.600.000
|
562
|
VÕ NHƯ NGUYỆN
|
|
Gia Lộc Hải Dương
|
1.000.000
|
563
|
NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
564
|
VŨ ĐÌNH NGUYỆT
|
1957
|
Thiệu Quang, Thiệu Phú, Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
1.000.000
|
565
|
VŨ THỊ NGUYỆT
|
1962
|
Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình
|
100.000
|
566
|
VŨ VIỆT NHÃ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
567
|
VŨ NGỌC NHẠ
|
1960
|
Phúc Thọ, Hà Nội
|
200.000
|
568
|
VŨ THỊ NHÀN
|
1936
|
Bái Dương, Nam Trực, Nam Định
|
100.000
|
569
|
NGUYỄN THỊ NHÂN
|
|
|
200.000
|
570
|
VŨ HUY NHÂN
|
1964
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
250.000
|
571
|
VŨ THỊ NHẠN
|
|
|
300.000
|
572
|
VÕ VĂN NHẬT NA
|
|
Phong Thịnh, Trung TônThanh Chương, Nghệ An
|
50.000
|
573
|
VŨ QUANG NHI
|
1942
|
Nam Trực, Nam Định
|
500.000
|
574
|
VÕ KHẮC NHỊ
|
1975
|
Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
200.000
|
575
|
VÕ VĂN NHIẾP
|
1934
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
200.000
|
576
|
VŨ THIỆN NHIỄU
|
1935
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương
|
3.000.000
|
577
|
VŨ HỮU NHO
|
|
Việt kiều Mỹ
|
774.000
|
578
|
VŨ VĂN NHO
|
1924
|
Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Định
|
150.000
|
579
|
VŨ VĂN NHỠ
|
1944
|
Bắc Tản, Thái Hoà, Thái Thụy, Thái Bình
|
300.000
|
580
|
VŨ KHẮC NHƯ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
581
|
VŨ ĐỨC NHUẬN
|
|
|
100.000
|
582
|
VŨ THỊ NHUNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán (QUẬN 10)
|
50.000
|
583
|
VŨ THỊ NHUNG
|
1950
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương (QUẬN 01)
|
1.000.000
|
584
|
VŨ HỮU NHƯỢC
|
1925
|
Thường Xuyên, Đ Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội (Đã mất)
|
1.000.000
|
585
|
TRẦN THỊ NIỆM
|
|
|
20.000
|
586
|
VÕ AN NINH
|
1906
|
Lương Ngọc, Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương (Đã mất)
|
1.200.000
|
587
|
VŨ ĐÌNH NINH
|
1940
|
Yên Trì, Ý Yên, Nam Định
|
200.000
|
588
|
VŨ NINH
|
1966
|
Trung Hành, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
|
1.000.000
|
589
|
VÕ PHÚ NÔNG
|
1974
|
Phú Tân, An Giang
|
200.000
|
590
|
VŨ CÔNG NƯƠNG
|
|
|
100.000
|
591
|
VŨ THÙY OANH
|
1940
|
Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
600.000
|
592
|
VÕ THỊ PHẢI
|
|
|
50.000
|
593
|
VŨ ĐÌNH PHAN
|
1967
|
|
50.000
|
594
|
VÕ THỊ PHẤN
|
1942
|
Phúc Tân , An Giang
|
10.000
|
595
|
VŨ LONG PHI
|
|
Phù Tại, Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương
|
500.000
|
596
|
VŨ ĐÌNH PHIÊN
|
1967
|
Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
597
|
TRỊNH VŨ PHÓ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
598
|
VÕ NGỌC PHỐI
|
|
Xuân Thiện, Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên (QUẬN 12)
|
300.000
|
599
|
VŨ TẾ PHONG
|
1939
|
Tân Việt, Thanh Hà, Hải Dương
|
100.000
|
600
|
VŨ XUÂN PHONG
|
1947
|
Vân Bồng, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình (BÌNH THẠNH)
|
1.800.000
|
601
|
VŨ XUÂN PHONG
|
1973
|
Hồng Dụ, Ninh Giang, Hải Dương (BIÊN HÒA)
|
200.000
|
602
|
VŨ ĐÌNH PHÓNG
|
1931
|
Phụng Viện, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
1.000.000
|
603
|
VŨ ĐÌNH PHỚT
|
1918
|
Thiệu Quang, Thiệu Phú, Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
200.000
|
604
|
VÕ THANH PHÚ
|
1969
|
Cần Giuộc, Long An
|
200.000
|
605
|
VŨ THỊ PHONG PHÚ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
606
|
VŨ TRÍ PHÚ
|
1926
|
An Triệu, Đan Hội, Lục Nam, Bình Giang
|
100.000
|
607
|
VÕ QUANG PHÚC
|
1932
|
Triều Sơn Trung, Hương Trà, Thừa Thiên
|
3.300.000
|
608
|
VŨ HỒNG PHÚC
|
|
|
100.000
|
609
|
VŨ VĂN PHÚC
|
|
|
200.000
|
610
|
VŨ ĐỨC PHỨC
|
1960
|
Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương
|
50.000
|
611
|
VÕ CÔNG PHƯỚC
|
|
Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
|
900.000
|
612
|
VÕ TÒNG THANH PHƯƠNG
|
|
|
1.000.000
|
613
|
VŨ LAN PHƯƠNG
|
1937
|
Yên Mô, Ninh Bình
|
200.000
|
614
|
VŨ THỊ PHƯƠNG
|
1979
|
Công An, Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ, Hà Nội
|
100.000
|
615
|
VŨ ĐỨC PHƯỢNG
|
|
Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
616
|
VŨ NHƯ PHƯỢNG
|
1945
|
Ông Đình, Khóai Châu, Hưng Yên
|
2.100.000
|
617
|
VŨ THỊ LAN PHƯƠNG
|
1940
|
Bát Tràng, Hà Nội
|
400.000
|
618
|
VÕ HUY QUANG
|
1941
|
Hàm Liêm, Hàm thuận, Bình Thuận
|
2.700.000
|
619
|
VÕ MINH QUANG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
620
|
VŨ ĐĂNG QUANG
|
1959
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
621
|
VŨ HỒNG QUANG
|
|
Đình Tràng, Liên Bạt, Ứng Hoà, Hà Nội
|
1.900.000
|
622
|
VŨ HỒNG QUANG (THỂ)
|
1971
|
Phú Thọ
|
200.000
|
623
|
VŨ ĐỨC QUẢNG
|
|
Nam Định
|
1.600.000
|
624
|
VŨ QUANG
|
|
Tiền Hải, Thái Bình (QUẬN 02)
|
200.000
|
625
|
VŨ QUANG
|
|
Hà Nội (TÂN BÌNH)
|
100.000
|
626
|
VŨ MAI QUẾ
|
1961
|
Minh Tâm, Thủy Nguyên, Hải Phòng
|
100.000
|
627
|
VŨ THỊ QUẾ
|
1947
|
|
100.000
|
628
|
VŨ VĂN QUI
|
1964
|
Minh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình
|
200.000
|
629
|
VŨ QUYÊN
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
630
|
VŨ THỊ QUYỀN
|
1974
|
Tân Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
150.000
|
631
|
VŨ HỮU QUYẾT
|
|
Mỹ Thạnh, Mỹ Lộc, Nam Định
|
100.000
|
632
|
VŨ MẠNH QUỲNH
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
633
|
VŨ NGỌC QUỲNH
|
|
Quỳnh phụ, Thái Bình
|
200.000
|
634
|
VÕ THỊ QUÝT
|
1939
|
Đại Lộc, Quảng Nam
|
100.000
|
635
|
VŨ ĐÌNH SÂM
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
500.000
|
636
|
VŨ HỮU SÂM
|
|
Làng Cuối, Hội Xuyên Gia Lộc Hải Dương
|
5.000.000
|
637
|
VŨ ĐÌNH SÁU
|
1958
|
Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình
|
800.000
|
638
|
VŨ CÔNG SĨ
|
|
|
100.000
|
639
|
VŨ ĐỨC SINH
|
1936
|
Giao Hải, Giao Thủy, Nam Định
|
650.000
|
640
|
VÕ VĂN SÔ
|
1953
|
Thăng Bình, Quảng Nam
|
100.000
|
641
|
VÕ HẠNH SƠN
|
1952
|
Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
|
100.000
|
642
|
VÕ HÙNG SƠN
|
1967
|
Xóm 2, Kỳ Thư, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
900.000
|
643
|
VÕ THANH SƠN
|
|
|
100.000
|
644
|
VŨ CHÂU SƠN
|
1954
|
|
50.000
|
645
|
VŨ TRƯỜNG SƠN
|
|
|
100.000
|
646
|
VŨ VĂN SƠN
|
1949
|
Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
|
200.000
|
647
|
VŨ XUÂN SƠN
|
1958
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
800.000
|
648
|
VŨ TRƯỜNG SƠN
|
|
Yên Phúc, Ý Yên, Nam Định (P.9, GV)
|
100.000
|
649
|
VŨ ĐÌNH SỬ
|
1969
|
Yên Lược, Thọ Minh, Thọ Xuân, Thanh Hoá
|
800.000
|
650
|
VŨ ĐÌNH SỰ
|
|
P. Tứ Minh, Tp. Hải Dương
|
300.000
|
651
|
VÕ THỊ TUYẾT SƯƠNG
|
1940
|
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
|
100.000
|
652
|
VŨ VĂN SỬU
|
1944
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
900.000
|
653
|
VŨ DUY TÁ
|
1934
|
Chằm Hạ, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương
|
2.000.000
|
654
|
VŨ TÀI
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
655
|
VŨ TẤN TÀI
|
|
|
200.000
|
656
|
VŨ HUY TÁM
|
|
|
100.000
|
657
|
VŨ KIM TÁM
|
1945
|
Hoà Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương
|
450.000
|
658
|
VÕ HỒNG TÂM
|
|
Tri Tôn, An Giang
|
50.000
|
659
|
VÕ QUANG TÂM
|
1959
|
Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
|
200.000
|
660
|
VŨ ĐỨC TÂM
|
1956
|
|
400.000
|
661
|
VŨ THỊ NHƯ TÂM
|
|
Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
|
100.000
|
662
|
VÕ XUÂN TÂN
|
1948
|
Can Lộc, Hà Tĩnh
|
200.000
|
663
|
VŨ CÔNG TÂN
|
1950
|
Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
500.000
|
664
|
VŨ DUY TÂN
|
1954
|
Phổ Ninh, Đức phổ, Quảng Ngãi
|
100.000
|
665
|
VŨ THANH TÂN
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
100.000
|
666
|
VŨ ĐÌNH TẤN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán (BÌNH CHÁNH)
|
100.000
|
667
|
VŨ ĐÌNH TẤN
|
1973
|
Tứ Kỳ Hải Dương (HOÓC MÔN)
|
100.000
|
668
|
VŨ VĂN TẤN
|
|
|
200.000
|
669
|
VŨ NGỌC TẠN
|
1951
|
Đồn Thượng, Gia Lộc, Hải Dương
|
700.000
|
670
|
VÕ THỊ THẠCH
|
|
|
100.000
|
671
|
VŨ NGỌC THẠCH
|
1938
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương (GÒ VẤP)
|
7.200.000
|
672
|
VŨ NGỌC THẠCH
|
1942
|
Hậu Lộc, Thanh Hoá (BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
|
500.000
|
673
|
VŨ KHẮC THÁI
|
1940
|
Đan Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương
|
1.000.000
|
674
|
VŨ ĐÌNH THAM
|
1940
|
Lai Trì, Ngũ Hùng, Thanh Miện, Hải Dương
|
300.000
|
675
|
VŨ ĐÌNH THÂN
|
1956
|
Bình Dương, Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
1.000.000
|
676
|
VŨ QUANG THĂNG
|
1949
|
Bắc Sơn, Trảng Bom, Đồng Nai
|
300.000
|
677
|
VÕ VĂN THẮNG
|
|
ĐH An Giang
|
500.000
|
678
|
VŨ MẠNH THẮNG
|
1971
|
Kim Sơn, Ninh Bình
|
200.000
|
679
|
VŨ NGỌC THẮNG
|
|
|
100.000
|
680
|
VŨ QUỐC THẮNG
|
1973
|
Cầu Chanh, Cổ Ra, Nam Trực, Nam Định
|
50.000
|
681
|
VÕ CHÍ THANH
|
1941
|
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
|
200.000
|
682
|
VÕ THỊ HỒNG THANH
|
|
|
100.000
|
683
|
VŨ BÁ THANH
|
|
(BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
|
400.000
|
684
|
VŨ HẢI THANH
|
1971
|
Lơi Khê, Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương
|
100.000
|
685
|
VŨ QUANG THANH
|
1973
|
Thái Thụy, Thái Bình
|
200.000
|
686
|
VŨ TRỌNG THANH
|
1943
|
Văn Phú, Mỹ Hào, Hưng Yên
|
200.000
|
687
|
VŨ TRỌNG THANH
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
688
|
VÕ MINH THÀNH
|
1967
|
Nghi thức, Nghi Lộc, Nghệ An
|
300.000
|
689
|
VŨ CHÍ THÀNH (VÕ VĂN QUỚI)
|
|
Ba Tri, Bến Tre (Đã mất)
|
400.000
|
690
|
VŨ MINH THÀNH
|
1969
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
691
|
VŨ THỊ THÀNH
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
200.000
|
692
|
VŨ TRỌNG THÀNH
|
1924
|
Võ Thuận, Triệu Thiện, Triệu Phong, Quảng Trị
|
200.000
|
693
|
VŨ VĂN THÀNH
|
|
Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
500.000
|
694
|
VŨ VĂN THÀNH
|
|
|
200.000
|
695
|
VÕ XUÂN THẠNH
|
1970
|
Triệu Đông, Triệu Phong, Quảng Trị
|
100.000
|
696
|
VŨ VĂN THẠNH
|
1966
|
Hồng Phong, Ninh Giang, Hải Dương
|
100.000
|
697
|
VÕ MINH THÀNH
|
1958
|
Hiệp Phước, Nhà Bè (Q.7)
|
5.000.000
|
698
|
VŨ HỒNG THAO
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
400.000
|
699
|
VŨ HUY THAO
|
1965
|
Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ
|
100.000
|
700
|
VŨ THỊ THÊ
|
|
|
200.000
|
701
|
VŨ TƯ THẾ
|
1934
|
Thi Châu, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định
|
100.000
|
702
|
VŨ QUANG THỂ
|
1940
|
Lâm Thường, Việt Trì, Phú Thọ
|
3.000.000
|
703
|
VŨ DUY THÊM
|
|
|
200.000
|
704
|
VŨ ĐÌNH THIÊM
|
|
|
100.000
|
705
|
VŨ ĐĂNG THIỆP
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
706
|
VŨ VĂN THIỆP
|
1939
|
Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương
|
300.000
|
707
|
VŨ VĂN THIẾT
|
1957
|
Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh
|
500.000
|
708
|
VŨ ĐÌNH THIỀU
|
1986
|
Minh Sơn Ngọc Lặc Thanh Hoá
|
100.000
|
709
|
NGUYỄN VŨ THÌN
|
1952
|
TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
|
200.000
|
710
|
VŨ VĂN THỊNH
|
1978
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
100.000
|
711
|
VÕ HẠNH THỌ
|
1935
|
Hàm Nhơn, Phú Tường, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
|
100.000
|
712
|
VŨ THỊ THỌ
|
1950
|
DT 0613535315
|
100.000
|
713
|
VŨ VĂN THỌ
|
1952
|
Lý Văn, Phú Điền, Nam Sách, Hải Dương
|
1.200.000
|
714
|
VŨ VĂN THO
|
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
100.000
|
715
|
VŨ VĂN THỌ
|
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
100.000
|
716
|
NGUYỄN THỊ THOA
|
1955
|
Hà Nam
|
850.000
|
717
|
VŨ THỊ THOA
|
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
1.000.000
|
718
|
NGUYỄN VĂN THÔNG
|
|
|
100.000
|
719
|
VÕ KHẮC THÔNG
|
1924
|
Tường Lai, Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An (M.CHÂU)
|
200.000
|
720
|
VŨ HUY THÔNG
|
1952
|
|
200.000
|
721
|
VŨ KHẮC THÔNG
|
1962
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
500.000
|
722
|
VŨ VĂN THÔNG
|
|
Hoàng Diêu, Gia Lộc, Hải Dương (QUẬN 03)
|
300.000
|
723
|
VŨ THỊ THU
|
|
|
100.000
|
724
|
VŨ KHẮC THƯ
|
1969
|
Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương
|
900.000
|
725
|
VŨ ĐỨC THỤ
|
|
|
100.000
|
726
|
VŨ HỒNG THUẤN
|
|
|
200.000
|
727
|
VŨ THỊ THUẦN
|
|
Khoái Châu, Hưng Yên
|
150.000
|
728
|
VÕ MINH THUẬN
|
1975
|
Nghi Thiết, Nghi Lộc Nghệ An
|
100.000
|
729
|
VŨ HUY THUẬN
|
1956
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
63.000.000
|
730
|
VŨ VĂN THỰC
|
|
Phương Linh, Hoài Đức, Hà Nội
|
300.000
|
731
|
VŨ THỊ THÚY
|
1954
|
Nam Tiến, Nam Ninh, Nam Định (GÒ VẤP)
|
1.000.000
|
732
|
VŨ VĂN THÚY
|
1958
|
Đồng Đức, Thống Kênh, Gia Lộc, Hải Dương
|
100.000
|
733
|
VÕ THANH THỦY
|
1961
|
Dĩ An Bình Dương
|
300.000
|
734
|
VŨ ĐÌNH THỦY
|
1956
|
Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
650.000
|
735
|
VŨ THỊ BÍCH THỦY
|
1958
|
Thường Xuyên, Đại Xuyên, P. Xuyên, Hà Nội
|
100.000
|
736
|
VŨ THỊ LỆ THỦY
|
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương
|
100.000
|
737
|
VŨ VĂN THỦY
|
|
|
200.000
|
738
|
VŨ HUY THỤY
|
|
Đỗ Xuyên, Thanh Ba, Phú Thọ
|
400.000
|
739
|
VŨ THỊ THÚY
|
1955
|
Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, Nam Định (TÂN BÌNH)
|
1.300.000
|
740
|
VÕ THUYỀN
|
|
Điện Bàn, Quảng Nam
|
100.000
|
741
|
VÕ THỊ THỦY TIÊN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
50.000
|
742
|
VŨ QUỐC TIÊN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
743
|
VŨ XUÂN TIÊN
|
|
|
100.000
|
744
|
VŨ CÔNG TIẾN
|
1944
|
Thôn Đầm, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định
|
1.500.000
|
745
|
VŨ QUỐC TIẾN
|
1957
|
Đồng Chung, Việt Hưng, Văn Lâm, Hưng Yên
|
300.000
|
746
|
VŨ THANH TIẾN
|
1967
|
Triệu Sơn, Thanh Hoá
|
700.000
|
747
|
VÕ ĐẮC TÍN
|
1930
|
Quế Sơn, Quảng Nam
|
400.000
|
748
|
VŨ VĂN TÍNH
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
200.000
|
749
|
VŨ TÌNH
|
|
Thuận Thành Bắc Ninh
|
100.000
|
750
|
VŨ VĂN TÌNH
|
|
Thuận Thành Bắc Ninh
|
300.000
|
751
|
VŨ XUÂN TÌNH
|
1949
|
Khánh Hải, Yến Khánh, Ninh Bình
|
300.000
|
752
|
VŨ NGỌC TĨNH
|
1946
|
Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương
|
500.000
|
753
|
VŨ VĂN TĨNH
|
1954
|
Thái Thụy, Thái Bình
|
300.000
|
754
|
VŨ NGỌC TỈNH
|
1941
|
Bùi Chu, Hải Hậu, Nam Định
|
300.000
|
755
|
VŨ QUANG TỈNH
|
1942
|
Tiền hải, Thái Bình
|
200.000
|
756
|
VÕ THỊ TỊNH
|
|
|
50.000
|
757
|
VÕ TOA
|
|
|
500.000
|
758
|
VŨ TOÀN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
500.000
|
759
|
VÕ VĂN TỒN
|
1942
|
|
100.000
|
760
|
VŨ VĂN TÒNG
|
|
Thanh Hoá (QUẬN 05)
|
1.400.000
|
761
|
VŨ VĂN TÒNG
|
1959
|
Thanh Miện, Hải Dương (TÂN BÌNH)
|
200.000
|
762
|
VŨ HUY TRÁC
|
|
|
40.000
|
763
|
VŨ NGỌC TRÂM
|
1936
|
Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
500.000
|
764
|
VÕ THIÊN TRANG
|
|
|
400.000
|
765
|
VŨ THỊ HẠNH TRANG
|
|
|
100.000
|
766
|
VŨ ĐỨC TRÁNG
|
1973
|
Kim Giang, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
250.000
|
767
|
VŨ TRỌNG TRÁNG
|
1957
|
Hưng Hà, Thái Bình
|
200.000
|
768
|
VÕ TRẠNG
|
1933
|
Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
|
100.000
|
769
|
VÕ THANH TRIỀU + TÂM
|
1966
|
Long An
|
200.000
|
770
|
VŨ ĐÌNH TRIỀU
|
1933
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
2.800.000
|
771
|
VÕ HY TRIỆU
|
1951
|
Đức Nghĩa, Hàm Thuận, Bình Thuận
|
200.000
|
772
|
VŨ QUANG TRINH
|
|
Giám Đốc Công ty Hoá chất
|
2.700.000
|
773
|
VŨ ĐỨC TRỌNG
|
1957
|
Tây Lạc, Nam Đồng, Nam Ninh, Nam Định (BÌNH THẠNH)
|
400.000
|
774
|
VŨ VĂN TRỌNG
|
|
|
500.000
|
775
|
VŨ THỊ TRÚC
|
|
|
100.000
|
776
|
VÕ MINH TRUNG
|
1932
|
Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An
|
700.000
|
777
|
VÕ VĂN TRUNG
|
1983
|
Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An
|
50.000
|
778
|
VŨ BÁ TRUNG
|
|
(BÌNH PHƯỚC)
|
200.000
|
779
|
VŨ CÔNG TRUNG
|
1940
|
Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hoá
|
600.000
|
780
|
VŨ QUANG TRUNG
|
1942
|
Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương (BÌNH THẠNH)
|
600.000
|
781
|
VŨ QUANG TRUNG
|
1955
|
Thanh Miện, Hải Dương (Q.9)
|
100.000
|
782
|
VŨ VĂN TRUNG
|
1955
|
Hải Dương
|
400.000
|
783
|
VŨ HỒNG TRƯỜNG
|
1963
|
|
500.000
|
784
|
VŨ HUY TÚ
|
1949
|
Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định
|
300.000
|
785
|
VŨ NGỌC TÚ
|
1984
|
Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
|
50.000
|
786
|
NGUYỄN THỊ TƯ
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
700.000
|
787
|
VŨ ĐÌNH TỨ
|
|
|
200.000
|
788
|
VŨ MINH TỰ
|
1942
|
Tiền Hải, Thái Bình
|
400.000
|
789
|
VŨ ĐÌNH TUÂN
|
|
|
150.000
|
790
|
ĐẶNG ĐỨC TUẤN
|
1975
|
Hoàng Mai, Hà Nội
|
500.000
|
791
|
VÕ ANH TUẤN
|
|
Chủ tịch HĐQT. Công ty CP Vạn Phát Hưng
|
65.880.000
|
792
|
VÕ ANH TUẤN
|
1978
|
Bàn Thạch, Duy Xuyên, Quảng Nam
|
100.000
|
793
|
VÕ MINH TUẤN
|
|
Bình Thạnh
|
200.000
|
794
|
VÕ MINH TUẤN
|
1942
|
Xuân An, Phan Thiết, Bình Thuận (PHAN THIẾT)
|
100.000
|
795
|
VŨ ANH TUẤN
|
1947
|
Yên Mô, Ninh Bình (QUẬN 03)
|
500.000
|
796
|
VŨ ANH TUẤN
|
1962
|
Thuận Thành, Bắc Ninh (HÀ NỘI)
|
500.000
|
797
|
VŨ CÔNG TUẤN
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
500.000
|
798
|
VŨ THANH TUẤN
|
|
|
100.000
|
799
|
VŨ TUẤN
|
1935
|
Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội (HÀ NỘI)
|
1.000.000
|
800
|
VŨ TUẤN
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh (TÂN BÌNH)
|
200.000
|
801
|
VŨ VĂN TUẤN
|
|
|
200.000
|
802
|
VŨ TRỌNG TUỆ
|
|
Nam Định (Đã mất)
|
2.000.000
|
803
|
VŨ BÁ TÙNG
|
1960
|
Cao Đức, Gia Bình Bắc Ninh
|
100.000
|
804
|
VŨ SONG TÙNG
|
1966
|
Gia Lộc, Hải Dương
|
200.000
|
805
|
VŨ THỊ TÙNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
300.000
|
806
|
VŨ TÙNG
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
100.000
|
807
|
VÕ QUANG TÙNG
|
|
Phong Thịnh, Trung Tôn, Thanh Chương, Nghệ An
|
50.000
|
808
|
VŨ QUANG TƯỚC
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
809
|
NGUYỄN VĂN TƯỜNG
|
|
Đại Lộc, Quảng Nam
|
100.000
|
810
|
VÕ VĂN TƯỜNG
|
1953
|
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
200.000
|
811
|
VŨ VĂN TƯỞNG
|
|
Chưa rõ Nguyên quán
|
100.000
|
812
|
VŨ XUÂN TƯỞNG
|
|
|
100.000
|
813
|
VŨ VĂN TỰU
|
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
200.000
|
814
|
VŨ NGỌC TUYÊN
|
|
|
200.000
|
815
|
VŨ TUYÊN
|
|
|
400.000
|
816
|
VÕ THỊ TUYẾT
|
1955
|
|
100.000
|
817
|
VŨ THỊ MINH TUYẾT
|
1941
|
Gia Sinh, Gia Viễn, Nam Bình
|
300.000
|
818
|
VŨ GIA TÝ
|
|
|
200.000
|
819
|
VŨ VĂN TÝ
|
1948
|
Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá
|
1.000.000
|
820
|
VŨ THỊ TỴ
|
1929
|
Giao tiến, Giao Thủy, Nam Định
|
300.000
|
821
|
VŨ VĂN ỨNG
|
1947
|
Thiệu Hoá, Thanh Hoá
|
100.000
|
822
|
VŨ KIM ƯỚC
|
|
Hạ Hoà, Phú Thọ
|
500.000
|
823
|
VŨ UYÊN
|
|
P.13 Tân Bình
|
200.000
|
824
|
VÕ THANH VÂN
|
|
|
100.000
|
825
|
VŨ LONG VÂN
|
1926
|
Vũ Bản, Nam Định
|
400.000
|
826
|
VŨ THỊ HỒNG VÂN
|
|
|
1.000.000
|
827
|
VÕ THÀNH VĂN
|
1965
|
Tân Hồng, Đồng Tháp
|
100.000
|
828
|
VÕ TRỌNG VĂN
|
1920
|
Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
500.000
|
829
|
VŨ ĐỨC VĂN
|
|
|
200.000
|
830
|
VŨ ĐỨC VANG
|
|
(ĐỨC NGUYÊN THÀNH)
|
1.000.000
|
831
|
NGUYỄN VĂN VÀNG
|
1952
|
|
500.000
|
832
|
VŨ KHẮC VỊ
|
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
2.700.000
|
833
|
VŨ ĐÌNH VIÊN
|
|
Phương Trì, Yên Mỗ, Ninh Bình
|
1.258.000
|
834
|
ĐINH THÚY VIỆT
|
|
|
200.000
|
835
|
VÕ THỊ TÂN VIỆT
|
1936
|
Mỹ Lộc, An Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
1.100.000
|
836
|
VÕ VĂN VIỆT
|
1953
|
Quảng Ngãi
|
100.000
|
837
|
VÕ HỒNG VINH
|
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
200.000
|
838
|
VÕ HỒNG VINH
|
|
Bình Thạnh
|
100.000
|
839
|
VÕ TÁ VINH
|
1976
|
|
200.000
|
840
|
VÕ TRUNG VINH
|
1945
|
Bình Quý, Thăng Bình, Quảng Nam
|
100.000
|
841
|
VŨ QUANG VINH
|
1955
|
Vụ Bản, Nam Định
|
700.000
|
842
|
VŨ THẾ VINH
|
|
Cự Đà, Thanh Oai, Hà Nội
|
200.000
|
843
|
VŨ VĂN VINH
|
1961
|
Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương
|
50.000
|
844
|
VŨ VĂN VŨ
|
1958
|
Tuần La, Trung Chính, Lương Tài, Bắc Ninh
|
1.000.000
|
845
|
VÕ VUI
|
1936
|
Hoà Lợi, Thanh Phú, Bến Tre
|
200.000
|
846
|
VŨ ĐÌNH VƯỢNG
|
1956
|
Nại Trì, Ngũ Hùng, Thanh Miện, Hải Dương
|
500.000
|
847
|
VŨ VĂN VƯỢNG
|
1951
|
Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng, Nam Định
|
100.000
|
848
|
VŨ THỊ TƯỜNG VY
|
1973
|
Ninh Bình
|
200.000
|
849
|
VŨ THỊ XOAN
|
1939
|
Phú Điền, Nam Sách, Hải Dương
|
100.000
|
850
|
VÕ TÒNG XUÂN
|
|
An Giang
|
2.000.000
|
851
|
VŨ VĂN XƯỚNG
|
|
Báo Đáp, Hải Hậu, Nam Định
|
500.000
|
852
|
VŨ ĐÌNH XUYÊN
|
1935
|
Trực Cường, Trực Ninh, Nam Định
|
100.000
|
853
|
VŨ THỊ NGỌC XUYẾN
|
|
|
500.000
|
854
|
VŨ THẨM THÀNH YÊN
|
1948
|
Long Biên, Gia Lâm Hà Nội
|
500.000
|
855
|
VŨ THẾ YÊN
|
1964
|
Nhất Tri, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định
|
100.000
|
856
|
VŨ THỊ YÊN
|
1942
|
Cự Đà, Thanh Oai, Hà Nội
|
850.000
|
857
|
VŨ THỊ YÊN
|
1956
|
Phong Ý, Cẩm Phong, Cẩm Thủy, Thanh Hoá
|
200.000
|
858
|
NHIỀU BAO THƯ KHÔNG GHI TÊN
|
|
|
4.550.000
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
1.013.696.000
|