Trang chủ Diễn đàn Tin tức Đăng ký Thư viện ảnh Hỏi đáp Video Giới thiệu Liên hệ Đăng nhập Xin chào
Danh mục
Thống kê
Đang online: 1,045
Truy cập hôm nay: 2,442
Lượt truy cập: 11,640,140
Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG TỪ ĐƯỜNG “DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM” TỪ 2001-ĐẾN 2009

 

 

     DANH SÁCH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG

TỪ ĐƯỜNG “DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM” TỪ 2001-ĐẾN NAY

I. ĐÓNG GÓP BẰNG HIỆN VẬT

ĐỂ CÓ ĐƯỢC KHU ĐẤT XÂY DỰNG ”TỪ ĐƯỜNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM “ HỘI ĐỒNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM TRÂN TRỌNG GHI NHẬN HẢO TÂM CỦA CÁC GIA ĐÌNH:

1. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Chầm (Quận 01), đã công đức phần lớn khu đất 6.596 m2 xây dựng Từ đường và một khu đất khác làm nghĩa trang Dòng họ Vũ-Võ kế bên 1600 m2.

2. Gia đình Ông Bà: Vũ Huy Thuận (Quận Phú Nhuận), đã công đức một phần khu đất xây dựng Từ đường 459 m2.

3. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Chính (Quận Bình Thạnh), đã công đức một phần khu đất xây dựng Từ đường 350 m2.

CÙNG CÁC GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP BẰNG HIỆN VẬT KHÁC:

4.  Gia đình Ông Bà: Vũ Duy Bổng (Hà Nội), gia đình Ông Bà Vũ Khắc Đan (Hà Nội), gia đình Ông Bà Võ Văn Hồng             (Hà Nội), gia đình Ông Bà Võ Văn Minh (Hà Nội), gia đình Ông Bà Vũ văn Tiền (Hà Nội) và gia đình Ông Bà Vũ Thế Trường (Hà Nội) cung tiến tượng đồng ngài Vũ công Thủy tổ.

5. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Nghi (Quận 02) cung tiến 02 chỉ vàng SJC, gia đình Ông Bà: Vũ Tá Lâm (Quận 01) cung tiến 01 chỉ vàng SJC, gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 07) cung tiến 01 chỉ vàng SJC, gia đình Ông Bà: Vũ Ngọc Thạch (Quận Gò Vấp) cung tiến 01 chỉ vàng SJC, gia đình Ông Bà: Vũ Thành Nguyên (Quận Tân Bình) cung tiến 01 chỉ vàng SJC và gia đình Ông Bà: Vũ Văn Hường (Quận Tân Bình) cung tiến 01 chỉ vàng SJC. Số vàng trên đã được hòa chung vào khi đúc tượng Vũ Công Thủy Tổ.

6. Gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 07), gia đình Ông Bà: Vũ Tiến Khu (Quận 02), gia đình Ông Bà: Vũ Văn Dũng (Quận Tân Bình) và gia đình Ông Bà: Vũ Văn Hường (Quận Tân Bình) đã cùng công đức xây dựng nhà vệ sinh trong khu vực Từ đường.

7. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Chầm (Quận 01) cung tiến một số cây bồ đề, tùng, dầu và cây ngọc lan cùng 01 máy cắt cỏ cầm tay.

8. Gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 07) cung tiến 01 bộ cửa võng, 01 đôi câu đối trạm gỗ và trồng 01 cây sung, 01 cây sứ (đại), 01 cây sò đo cam lớn cùng 14 cây móng bò và sò đo cam trung.

9. Gia đình Ông Bà: Vũ Tiến Khu (Quận 02) và gia đình Ông Bà: Vũ Hồng Dụ (Quận 07) cung tiến 01 bộ cửa võng và 01 đôi câu đối trạm gỗ.

10. Gia đình Ô.Bà: Vũ Thành Nguyên (Q.Tân Bình): cung tiến 01 đôi câu đối trạm gỗ và 01 đại tự“ Ẩm hà tư nguyên”.

11. Gia đình Ô. Bà: Vũ Huy Thuận (Q. Phú Nhuận) cung tiến 01 đôi câu đối trạm gỗ và 01 cuốn thư “VẠN ĐẠI CƠ”.

12. Gia đình Ông Bà: Vũ Quang cùng gia đình Ông Bà: Vũ Hồng Minh (con Ông Bà Vũ Xuân Mạc, quận Bình Thạnh) cung tiến 01 cái chuông đồng có giá đỡ bằng gỗ.

       13. Gia đình Ông Bà: Vũ Tá Lâm(Quận 01) cung tiến một cặp bình sứ ngũ sắc Cảnh Đức Trung Quốc cao 1,1m.

14. Gia đình Ông Bà: Vũ Duy Dương (Việt kiều Nhật con Ông Bà Vũ Tá Lâm) cung tiến một cặp bình sứ ngũ sắc Cảnh Đức Trung Quốc cao 2,2m.

15. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Chính (Quận Bình Thạnh): cung tiến 01 đôi câu đối trạm gỗ và 02 ảnh laminate (40x60cm) sinh hoạt dòng họ.

16. Gia đình Ô. Bà: Đặng Đức Tuấn (con Ô. Bà Vũ Hữu Chính, Q. Bình Thạnh) cung tiến 01 bộ lư hương đồng số 01.

        17. Gia đình Ông Bà: Vũ Đình Hải (Quận 09) cung tiến 20 cây cau và lắp kính các ô cửa của Từ đường.

        18. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Dũng (Quận Tân Bình) cung tiến 02 quạt công nghiệp.

19. Gia đình Ông Bà: Võ Huy Quang (Bình Thuận), cung tiến một cặp ảnh laminate sắc phong của Vũ Công Thủy Tổ (60x155 cm).

        20. Con cháu nội ngọai chi họ Võ xã An Phú, huyện Củ Chi TP.HCM cung tiến 12 bộ áo tế.

        21. Một số bà con trong xã Long Đức góp công, tiền xây dựng trụ cổng “Từ đường Dòng họ Vu-Võ phương Nam”.

        22. Chi Họ Võ ở Bình Mỹ, tỉnh Long An cung tiến 01 bức trướng “ Họ Võ phương Nam”.

        23. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Lân (Quận 02) cung tiến 01 bát hương đồng 400mm.

        24. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Thọ (Hóc Môn) cung tiến 01 chiêng đồng 600 mm.

        25. Gia đình Bà: Nguyễn Thị Châu (Củ Chi) cung tiến 01 cái trống loại trung.

26. Gia đình Bà: Bùi Thị Thu Hằng (Quận 12) và Bà: Lương Thị Mỹ Lâm (Quận Bình Thạnh) cung tiến 01 bộ lư hương đồng số 04.

27. Gia đình Ông Bà: Châu Văn Chánh (Quận 12) cung tiến 02 chậu hoa mai và đào cùng một số hoa giả trưng trên bàn thờ.

        28. Gia đình Ông Bà: Vũ Vũ Thanh Đạm(Đặng Vũ Đạm, Quận 10) cung tiến 03 cây sứ (đại).

        29. Gia đình Bà: Võ Thị Hoa (Q.Gò Vấp) cung tiến một số bát đĩa.

 

II. ĐÓNG GÓP BẰNG TIỀN 17 ĐỢT TỪ 2001 - 12/2009 (GHI TÊN THEO ABC)

Tổng cộng : 1.013.696.000 Đồng

STT

H VÀ TÊN

NĂM SINH

NGUYÊN QUÁN HOC CƠ QUAN

S TIN (VND)

 

TNG CNG 17 ĐT

 

 

1.013.696.000

1

CHI H VÕ XÃ AN PHÚ, C CHI

 

C Chi, Tp. HCM

400.000

2

DÒNG H VŨ BÀ RA-VŨNG TÀU

 

Bà Ra - Vũng Tàu

5.000.000

3

H VÕ PHAN THIT, BÌNH THUN

 

Bình Thun

1.000.000

4

H VÕ ĐÔNG YÊN, QUNG NAM TI TP.HCM

 

Đông Yên, Duy Xuyên, Qung Nam

500.000

5

H VŨ THNG ĐNG MIN NAM

 

Thng Đng, Ninh Bình

300.000

6

CHI H VŨ TX. ĐNG XOÀI, BÌNH PHƯỚC

 

 Bình Phước

1.000.000

7

CHI H VŨ XÃ EATYH, DAKLAK

 

 Đc Lc

1.000.000

8

H VÕ HÀM TÂN, BT

 

 Bình Thun

2.500.000

9

H VÕ VĂN, HƯNG LONG, BÌNH CHÁNH

 

Bình Chánh, Tp. HCM

2.200.000

10

BQLDT THÔN MTRCH

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

500.000

11

H VÕ DIN LIÊN, NGH AN

 

Ngh An

4.000.000

12

TC VÕ PHAN THIT, BÌNH THUN

 

Bình Thun

500.000

13

CHI H VŨ TRUNG HÀNH HP

 

Hi Phòng

500.000

14

BÀ CON GÓP GI 2005

 

 

1.490.000

15

VŨ VĂN ÁI

1957

Quỳnh Lý, Thy Quỳnh, Thái Thy, Thái Bình

500.000

16

VŨ NGC N

1941

Vĩnh Tường, Cát Hnh, Phù Cát, Bình Đnh

100.000

17

NGUYN TH PHI ANH

1947

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

300.000

18

VÕ TN QU ANH

 

Vĩnh Tường, Cát Hnh, Phù Cát, Bình Đnh

1.000.000

19

VŨ LAN ANH

1934

Hà Ni

100.000

20

VŨ NGC ANH

1946

An Cư, Đi An,V Bn, Nam Đnh

300.000

21

VŨ TUN ANH

1984

Thái Bình

200.000

22

VÕ TH NGC ÁNH

1976

Bình Hi, Bình Thun, Hi Châu, Đà Nng

100.000

23

VŨ NGC ÁNH

1947

Nam Đnh (BÌNH THNH)

300.000

24

VŨ NGC NH

 

Văn Giang, Hưng Yên (QUN 01)

2.000.000

25

VŨ ĐÌNH ÂU

1960

Triu Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Min, Hi Dương

300.000

26

VÕ BA

 

Hóc Môn

200.000

27

VÕ VĂN BA

1944

 

100.000

28

VÕ BÁ

 

GĐ. Ngân Hàng NN&PTNT. CN. An Phú

8.000.000

29

VŨ QUÝ BÁ

1950

Vân Am, Yết Kiêu, Gia Lc, Hi Dương

300.000

30

VÕ TH BÀO

1948

An Giang

900.000

31

VÕ ĐC BAN

1944

Quan Ln, Vân Hi,Vân Đn, Qung Ninh

700.000

32

VŨ VĂN BNG

1960

Nga Sơn Thanh Hoá

100.000

33

TRN HUY BÀO

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

34

VŨ TUN BO

 

Làng Sãi, Vĩnh Li, Bình Giang, Hi Dương

400.000

35

VÕ NGC BY

1941

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

36

VŨ VĂN BY

 

 

200.000

37

VÕ VĂN BÉ

1952

Sa Đéc, Đng Tháp (BÌNH THNH)

200.000

38

VÕ VĂN BÉ

1966

Nhà Bè

1.000.000

39

VŨ CHÍ BN

1951

Thanh To, Lê Li, Chí Linh, Hi Dương

100.000

40

VŨ CHI BÍCH

1948

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

800.000

41

VŨ NGC BÍCH

1943

Hà Ni

50.000

42

VŨ TH BÍCH

1944

Hoàng Văn Th, Chương M, Hà Ni

500.000

43

VŨ BIÊN

1939

Thái Bình

200.000

44

VŨ LONG BIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

45

VŨ ĐC BIN

1956

c Nhun, Đông Quý, Tin Hi, Thái Bình

800.000

46

VÕ TÁ BÍNH

1942

Tin Phong, Thch Quý, Thch Hà, Hà Tĩnh

500.000

47

VÕ ĐÌNH BÌNH

1968

Đi Lc, Qung Nam

100.000

48

VÕ HÒA BÌNH

1955

An Hoà, Bến Tre

100.000

49

VŨ BÌNH

1940

Vũ L, Kiến Xương, Thái Bình

100.000

50

VŨ ĐĂNG BÌNH

1937

Mc Xá, Cao Dương, Thanh Oai, Hà Ni

1.300.000

51

VŨ NGC BÌNH

1942

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hi Dương

100.000

52

VŨ QUYT BÌNH

1951

 

200.000

53

VŨ THANH BÌNH

1953

Hoàng Diu, Thái Bình

200.000

54

VŨ XUÂN BÌNH

1956

Qut Lâm, Giao Thy, Nam Đnh

900.000

55

VĂN TH

1949

Chưa rõ Nguyên quán

400.000

56

ĐNG VŨ BNG

1928

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

500.000

57

VŨ DUY BNG

 

Ch tch HĐQT Công ty CP BĐS An Thnh (HÀ NI)

3.000.000

58

VŨ BÁ BUI

1973

Triu Dương, Chi Lăng, Thanh Min, Hi Dương

150.000

59

VÕ VĂN CÁC

1937

Thanh Chương, Ngh An (TP. BIÊN HÒA)

300.000

60

VÕ VĂN CÁC

1933

Quế Xuân 2, Quế Sơn, Qung Nam (B.THNH)

600.000

61

VŨ DUY CÁN

1925

Xuân Đào, Xuân Dc, M Hào, Hưng Yên

500.000

62

VŨ ĐÌNH CN

1954

 

200.000

63

VŨ TRNG CN

1946

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

2.000.000

64

VŨ ĐÌNH CÀNH

 

Phng Viên, Vĩnh Hng, Bình Giang, Hi Dương

1.300.000

65

VŨ ĐÌNH CNH

1970

Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hi Dương

100.000

66

VŨ HU CNH

1920

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

600.000

67

VŨ QUANG CNH

 

 

500.000

68

VŨ CHÍ CAO

1953

Thường Xuyên Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

200.000

69

VŨ VĂN CAO

1940

Linh Đông, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

500.000

70

VŨ ĐÌNH CÁT

1945

Phú Lc, Cm Vũ, Cm Giàng, Hi Dương

1.200.000

71

ĐNG TH CU

1927

 

500.000

72

VŨ ĐC CY

1948

Thanh Min, Hi Dương

500.000

73

VŨ NGC CHÂM

 

 

50.000

74

VŨ VĂN CHM

1932

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương

81.000.000

75

VŨ XUÂN CHN

1947

Nam Đnh

50.000

76

NGUYN TH CHÂU

1963

An Phú, C Chi, HCM

5.000.000

77

VÕ ĐÔNG CHÂU

1964

Bình Phú, H. Tây Sơn, Bình Đnh

100.000

78

KIM CHÂU

1945

Q.9

200.000

79

VÕ MINH CHÂU

1953

Q.10

500.000

80

VÕ TH NGC CHÂU

1956

Xã An Ninh, Đc Hoà, Long An

200.000

81

VÕ TH THU CHÂU

1951

 

200.000

82

VÕ VĂN CHÂU

 

Giám đc Ngân hàng CP TM Phương Đông

2.000.000

83

VŨ ĐÌNH CHÂU

1964

 

100.000

84

VŨ MINH CHÂU

1963

Phú Din T Liêm, Hà Ni

100.000

85

VŨ MINH CHÂU

1950

Q.7

200.000

86

VŨ VĂN CHÂU

1962

 

100.000

87

VÕ ĐÌNH CHI

1943

Ph Khánh, Đc Ph, Qung Ngãi

500.000

88

KIM CHI

 

TT Ch Chùa, Nghĩa Hành, Qung Ngãi

1.200.000

89

VÕ VĂN CHI

 

P. Nghi Hoà, TX Ca Lò, Ngh An

2.000.000

90

VŨ QUANG CHIÊM

1935

Hi Dương

2.000.000

91

VÕ HNG CHIN

1931

Quế Lâm, Quế Sơn, Qung Nam

300.000

92

VŨ CÔNG CHIN

 

 

100.000

93

VŨ HU CHIN

1953

Ninh Giang, Hi Dương

100.000

94

VŨ MINH CHIN

1966

Ba Tri, Ba Vì, Hà Ni

1.000.000

95

VŨ NGC CHIN

1953

Ân Phú, Nghĩa Hi, Nghĩa Hưng, Nam Đnh

1.000.000

96

VŨ QUYT CHIN

1969

Đng Sơn, Nam Trc, Nam Đnh

200.000

97

VŨ VĂN CHIN

1952

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên Hà Ni

200.000

98

VŨ NG CHIÊU

 

Me Phng Vin, Vĩnh Hng, Bình Giang, Hi Dương

774.000

99

ĐNG VŨ CHÍNH

1939

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

200.000

100

VÕ ĐI CHÍNH

1934

 

50.000

101

VÕ PHONG CHÍNH

1952

Thun Đin, Hàm Liêm, Bình Thun

50.000

102

VÕ VĂN CHÍNH

1961

Nghi Thch, Nghi Lc, Ngh An

100.000

103

VŨ ĐÌNH CHÍNH

1951

 

100.000

104

VŨ HU CHÍNH

1950

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

4.000.000

105

VŨ KHC CHÍNH

1973

Phương Hoàng, Dương Kinh, Hi Phòng

300.000

106

VŨ VĂN CHÍNH

1918

Bc Hưng, TiênLãng, Hi Phòng

150.000

107

VŨ ĐÌNH CHNH

1942

Đc Ph, Qung Ngãi

1.900.000

108

VŨ ĐÌNH CH

1937

Nam Đnh

150.000

109

VÕ ĐÌNH CHUÂN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

110

VŨ NGC CHUN

1947

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

111

VŨ DUY CHÚC

1955

An Lnh, Thu Liên, Thi Thy, Thái Bình

100.000

112

VÕ THÀNH CHUNG

1953

Phan Thiết, Bình Thun

150.000

113

VŨ BÁ CHUNG

 

 

100.000

114

VŨ ĐÌNH CHUNG

1929

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

115

VŨ TH CHUNG

1932

Vũ Thư, Thái Bình

100.000

116

VŨ VĂN CHUNG

1952

 T Kỳ, Hi Dương

200.000

117

VŨ VĂN CHƯỚC

 

 

100.000

118

VŨ HOÀNG CHƯƠNG

1973

 

100.000

119

VŨ HUY CHƯƠNG

1967

Thy Xuân Tiên, Chương M, Hà Ni

300.000

120

VŨ TH OANH CƠ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

121

VŨ NGUYÊN CƠ

1935

Nam Đnh

1.000.000

122

VÕ VĂN C

1930

Thi Hoà, Bến Cát, Bình Dương

100.000

123

VÕ TH COI

 

 

50.000

124

VÕ VĂN (H) CÒN

1917

 Xuân An, TP. Phan Thiết, Bình Thun

200.000

125

VŨ DUY CÔNG

1977

M Trch, Tân Hông, Bình Giang, Hi Dương

100.000

126

VŨ VĂN CÔNG

 

 

100.000

127

VŨ HU CA

1947

Yên Đông, Yên Hi, Yên Hưng, Thái Bình

400.000

128

VÕ TH THU CÚC

1955

Tân Hương, Châu Thành, Tin Giang

1.700.000

129

VŨ BÁ CÚC

1952

Chương Dương, Thường Tín, Hà Ni

800.000

130

VŨ TH CÚC

1950

Vit kiu M

500.000

131

VŨ TH CUNG

1950

Tuyn C, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

132

KIM CƯƠNG

1943

Trường Đnh, Tnh Khê, Sơn Tinh, Qung Ngãi

900.000

133

VÕ VĂN CƯỜNG

1953

Châu Thành, Tin giang

2.200.000

134

VŨ ANH CƯỜNG

 

TGĐ. Công ty Đa c Đt Lành

10.000.000

135

VŨ CÔNG CƯỜNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

136

VŨ KHC CƯỜNG

1960

Xuân Thy, Nam Đnh

350.000

137

VŨ MNH CƯỜNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

250.000

138

VÕ VĂN CƯỜNG

 

Bà Ra - Vũng Tàu

200.000

139

VŨ HNG CU

 

 

200.000

140

Đ VĂN ĐC

1936

 

50.000

141

VŨ ĐÌNH ĐÀI

1952

Tân Hưng, Tân Vit, Bình Giang, Hi Dương

1.600.000

142

VŨ XUÂN ĐÀI

1946

My Khê, Vĩnh Hng, Bình Giang, Hi Dương

600.000

143

VŨ ĐÌNH ĐI

1948

Li Khê, Hng Khê, BG, Hi Dương

800.000

144

VŨ ĐÌNH ĐAM

1958

Đan Giáp, Thanh Giang, Thanh Min, Hi Dương

200.000

145

VŨ XUÂN ĐÀM

1946

Đông Xuân Đông Hưng, Thái Bình

200.000

146

VŨ VŨ THANH ĐM

1937

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

300.000

147

VŨ TH DN

1972

Đng Sơn, Nam Trc, Nam Đnh

100.000

148

VŨ BÁ ĐANG

1969

Triu Dương, Chi Nam, Thanh Min, Hi Dương

200.000

149

VŨ TH ĐĂNG

 

An Phú, M Đc, Hà Ni

150.000

150

VŨ VĂN ĐĂNG

1958

Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình

100.000

151

VŨ XUÂN ĐÀO

1968

 

100.000

152

VŨ QUANG ĐO

1954

Triu Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Min, HD

750.000

153

VŨ VĂN ĐT

 

 

300.000

154

VÕ VĂN ĐT

 

Phong Thnh, Trung TônThanh Chương, Ngh An

50.000

155

VŨ TH ĐU

1951

 

200.000

156

VŨ VĂN ĐÊ

1937

An Xá, Tân Trào, Thanh Min, Hi Dương

600.000

157

VŨ CÔNG Đ

 

 

300.000

158

VŨ XUÂN Đ

 

Thái Bình

100.000

159

VŨ TH Đ

1946

 

50.000

160

VÕ ĐI

 

 

50.000

161

VŨ TH ĐÍCH

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

162

VŨ ĐÌNH ĐIM

 

Bình Giang, Hi Dương

200.000

163

VŨ VĂN DIM

 

 

100.000

164

VŨ TH ĐIM

1931

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương

500.000

165

VÕ TH DIÊN

 

 

50.000

166

PHM TH DIP

1950

 

20.000

167

VŨ TH DIP

1942

Quan Ln, Vân Dn, Qung Ninh

100.000

168

VŨ TH NGC DIP

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

169

VŨ ĐC ĐIP

126

Giao Thy, Nam Đnh

100.000

170

VŨ HUY ĐIP

1963

Nghĩa Hi, Nghĩa Hưng, Nam Đnh

100.000

171

VŨ THI ĐIP

1961

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

300.000

172

VÕ BÁ DIÊU

1940

Vinh Quang, Tuy Phước, Bình Đnh

200.000

173

VŨ BÁ ĐINH

1960

 

50.000

174

VŨ THÀNH ĐÔ

1952

Đông Minh, Tin Hi, Thái Bình

100.000

175

VŨ BÍCH DOÃN

 

Gia Lc, Hi Dương

1.800.000

176

VŨ VĂN DOANH

1944

Vũ Thượng, Quc Ái, Nam Sách, Hi Dương

400.000

177

VÕ KHC ĐI

1950

 

300.000

178

VÕ VĂN ĐM

1943

Cn Đước, Long An

400.000

179

VŨ VĂN ĐƠN

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

180

T QUANG ĐÔNG

 

 

1.000.000

181

VÕ THÚC ĐNG

1974

 

1.700.000

182

VÕ TÁ DU

1956

 

400.000

183

VŨ DUY DU

1947

Hng Thái, Din Hng, Din Châu, Ngh An

1.300.000

184

VŨ HNG D

 

Thanh Min, Hi Dương

1.500.000

185

ĐÀO VĂN ĐUA

 

An Giang

20.000

186

VŨ NGC DUN

1944

Tiên L, Long An

200.000

187

VÕ HIN ĐC

1957

 

100.000

188

VŨ ĐÌNH ĐC

 

Gia Lc, Hi Dương

500.000

189

VŨ MINH ĐC

1968

Đng Sơn, Nam Trc, Nam Đnh

200.000

190

VŨ QUANG ĐC

 

 

1.000.000

191

VŨ TH ĐC

1957

Đông Kiêu, Ý Yên, Nam Đnh

1.000.000

192

VŨ TRNG ĐC

 

Bn Yên Nhân, Hưng Yên

400.000

193

VŨ VĂN ĐC

1963

Tân Khánh, V Bn, Nam Đnh

200.000

194

VÕ ĐÌNH ĐC

1940

Khu 5, TP.Quy Nhơn, Bình Đnh

600.000

195

VŨ TH KIM DUNG

1935

Phong Lâm, Gia Lc, Hi Dương (BTH)

3.000.000

196

VŨ TH KIM DUNG

 

Ph Hàng Song, Nam Đnh (TB)

600.000

197

VŨ TH L DUNG

1936

Nguyn Lc, Nam Đnh

500.000

198

VÕ DŨNG

 

Qung Ngãi (Đã mt)

1.000.000

199

VÕ NGC DŨNG

1977

 

500.000

200

VŨ ĐÌNH DŨNG

 

Hoóc Môn

100.000

201

VŨ ĐC DŨNG

1958

Thnh Vn, Qung Thnh, Qung Xương, Thanh Hoá

150.000

202

VŨ ĐC DŨNG

 

Hi Chung, Hi Hu, Nam Đnh

10.700.000

203

VŨ ĐC DŨNG

1959

V Bn, Nam Đnh

100.000

204

VŨ HNG DŨNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

205

VŨ NGC DŨNG

 

 

100.000

206

VŨ QUANG DŨNG

1957

Hoành Nha, Giao Tiến, Giao Thy, Nam Đnh

150.000

207

VŨ VĂN DŨNG

1956

Khê Đu Thượng, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình

5.500.000

208

VŨ VIT DŨNG

 

Quỳnh Ph, Thái Bình

1.500.000

209

VŨ XUÂN ĐƯỢC

1949

Hi Long, Hi Hu, Nam Đnh

700.000

210

ĐNG VŨ TH DUY

1945

Hành Thin, Xuân Trường Nam Đnh

250.000

211

PHM NHƯ DUY

 

 

50.000

212

VÕ THANH DUY

 

C Chi Tp. HCM

100.000

213

VŨ TH DUYÊN

1932

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

214

VÕ VĂN GAI

1949

 

100.000

215

VŨ XUÂN GIÁ

 

Thanh Niên, Hi Dương

100.000

216

VŨ GIÁ

1935

Thanh Nê, Tán Thut, Kiến Xương, Thái Bình (Đă mt)

1.050.000

217

VÕ TRƯỜNG GIANG

1982

Nghi Thch, Nghi Lc, Ngh An

50.000

218

VŨ GIANG

 

Nam Đnh

200.000

219

VŨ NGC GIANG

 

Tiên Xá, Lê Minh, Kinh Môn, Hi Dương

2.000.000

220

VŨ THANH GIANG

 

 

100.000

221

VÕ MINH GIAO

 

 

100.000

222

VŨ QUỲNH GIAO

1942

Đ Tam, M Lc, Nam Đnh

1.000.000

223

VÕ MINH GIÁO

1962

Chưa rõ Nguyên quán

600.000

224

VŨ KHC GIÀU

 

L Thy, Qung Bình

200.000

225

VÕ TH MINH HÀ

1952

 

100.000

226

VÕ TH THANH HÀ

1962

Tân Lp, Cn Giuc, Long An

200.000

227

VŨ DUY HÀ

1954

T Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

750.000

228

VŨ MINH HÀ

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

229

VŨ NGC HÀ

 

Phương Khê, Ngc Sơn, Kim Bng, Hà Nam

1.000.000

230

VŨ THÁI HÀ

1960

Lc Thy, Xuân Hng, Xuân Trường, Nam Đnh

1.050.000

231

VŨ THANH HÀ

1947

Hà Ni

200.000

232

VŨ THÀNH HÀ

1966

Nhũ Tĩnh, Quang Khi, T Kỳ, Hi Dương

7.200.000

233

VŨ TH THANH HÀ

1974

 

100.000

234

VŨ TH THANH HÀ

 

 

100.000

235

VŨ TH THU HÀ

 

Chưa rõ Nguyên quán

800.000

236

VŨ TH YN HÀ

1957

Gia Lc, Hi Dương

1.500.000

237

VŨ VĂN HÀ

1962

 

100.000

238

VÕ ĐÌNH HI

1965

Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa Qung Ngãi

600.000

239

VÕ PHONG HI

1967

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

240

VÕ TN HI

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

241

VÕ VĂN HI

 

Hương Bình, Hương Trà, Tha Thiên Huế

200.000

242

VŨ ĐÌNH HI

1953

CTY Tân Hi Vit

6.000.000

243

VŨ HC HI

1948

Dũng Nht, Vũ Thư, Thái Bình

100.000

244

VŨ HI

1939

Dũng tiến, Thường Tín Hà Ni

1.200.000

245

VŨ NGC HI

1942

V Xuyên, M Lc, Nam Đnh (Đã mt)

25.524.000

246

VŨ SƠN HI

1965

Nam Li, Nam Trc, Nam Đnh

500.000

247

VŨ TH HI

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

248

VŨ VĂN HI

1969

Xuân Dương, Vn Ninh, Gia Bình, Bc Ninh

100.000

249

VŨ XUÂN HI

1948

 

400.000

250

VŨ ĐC HÂN

 

Khi Nghĩa, Tiên Lãng, Hi Phòng

300.000

251

VŨ VĂN HÂN

1945

 

300.000

252

VÕ TH HNG

1954

Ging Trôm, Bến Tre

200.000

253

VÕ TH HNG

 

CT. UBND P. Hip Bình Chánh, Th Đc

150.000

254

VÕ TH HNG

 

 

100.000

255

VŨ TH HNG

1940

T Liêm, Hà Ni

200.000

256

VŨ TH HÃNH

1933

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

800.000

257

VÕ TH NGC HNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

258

VÕ TH BÍCH HNH

1955

Bình Phú, Tây Sơn, Bình Đnh

200.000

259

VÕ TH HNH

1959

Biên Hoà Đng Nai

50.000

260

VŨ ĐC HNH

1969

Thường Xuyên, Đi Xuyên,Phú Xuyên, Hà Ni

250.000

261

VŨ HNH

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

262

VŨ HNG HNH

 

Ngân hàng Phương Đông

500.000

263

VŨ TH HNH

 

 

50.000

264

VŨ TH HNH

1943

Quán Tr, Kiến An, Hi Phòng

50.000

265

VŨ XUÂN HNH

1960

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hi Dương

1.600.000

266

NGÔ TH HU

1938

Phú Xuyên, Hà Ni

500.000

267

VÕ MAI HU

1964

P.09, Q6, HCM

500.000

268

VÕ TH HU

 

 

50.000

269

VŨ VĂN HU

1978

Phượng Khê, Ngc Sơn, Kim Bng, Hà Nam

600.000

270

VŨ HAY

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

271

VŨ TH HIÊN

 

 

50.000

272

VŨ TH HIÊN

1940

Nam Sách, Hi Dương (PHÚ NHUN)

400.000

273

VÕ VĂN HIN

1935

C L, Hoài Ho, Hoài Nhơn, Bình Đnh

6.000.000

274

VÕ ĐC HIN

 

 

100.000

275

VŨ DUY HIN

 

 

200.000

276

VŨ XUÂN HIN

1958

Cy, Long Xuyên, Bình Giang, Hi Dương

500.000

277

VÕ H HIN

 

Bình Thun

600.000

278

VŨ HIP

1940

C Đà, C Khê, Thanh Oai, Hà Ni

1.500.000

279

VŨ QUANG HIP

1972

Thy Ninh, Thái Thy,Thái Bình

250.000

280

NGUYN TRNG HIU

1961

 

50.000

281

VÕ HOÀI HIU

 

 

200.000

282

VÕ VĂN HIU

1954

Gò công Tin Giang

1.575.000

283

VŨ KHC HIU

1936

Trà Xương Đoài, Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình

400.000

284

VŨ XUÂN HIU

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

100.000

285

VŨ VĂN HIU

1950

 

200.000

286

VÕ TH

 

 

50.000

287

VŨ ĐÌNH H

1919

Chi Lăng Nam, Thanh Min, Hi Dương

200.000

288

VŨ NGC H

 

 

100.000

289

VŨ TH NGC H

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

290

VÕ KHC H

1940

Tân Thnh, Hoài Ho Hoài Nhơn, Bình Đnh

200.000

291

VÕ THANH H

 

 

200.000

292

NGÔ TH HOA

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

293

VÕ HUỲNH HOA

1938

Tân An Luông, Vũng Liêm, Vĩnh Long

200.000

294

VÕ TH CÚC HOA

 

 

200.000

295

VÕ TH HOA

1957

Bình Sơn, Qung Ngãi

700.000

296

VŨ VĂN HOA

1932

T Cường, Thiu Quang, Thiu Hoá, Thanh Hoá.

600.000

297

VÕ HNG HÓA

1928

M Trang, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Đnh (Đã mt)

200.000

298

VÕ VĂN HÓA

 1959

 Giám đc Công ty XD DL Nguyt My

5.000.000

299

VÕ THÁI HÒA

 

Nguyên th trưởng B Công An-Đng Tháp

4.000.000

300

VŨ ĐÌNH HÒA

1950

Bình Dương, Bình Sơn, Qung Ngãi

1.000.000

301

VŨ MNH HÒA

1952

Phong Vinh, Đi Thng, V Bn, Nam Đnh

1.000.000

302

VŨ MINH HÒA

 

 

200.000

303

VŨ PHNG HÒA

1965

Tam Hoá, Núi Thành, Qung Nam

300.000

304

VŨ VĂN HOÀI

1971

Lâm Dương, TT Qut Lâm, Giao Thy, Nam Đnh

1.000.000

305

VÕ VĂN HOÀN

1978

Nghi Lc, Ngh An

50.000

306

VŨ NGC HOÀN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

307

VŨ TH NGC HOÀN

1934

Thanh Lit, Hà Ni

50.000

308

VŨ VĂN HOÀN

1973

Nam Trc, Nam Đnh

300.000

309

VŨ DUY HOÃN

1950

Hà Mi, Thái Nguyên, Thái Thy, Thái Bình

1.000.000

310

VÕ VĂN HOANG

1955

Thôn 8, Long Sơn, Tp.Vũng Tàu.

200.000

311

VÕ TN HOÀNG

1971

Bến Tre

50.000

312

VÕ VĂN HOÀNG

1950

Bàn Thch, Duy Vinh, Duy Xuyên Qung Nam

2.700.000

313

VÕ VĂN HOÀNG

 

Biên Hoà - Đng Nai

100.000

314

VŨ ANH HOÀNG

 

M Trch, Tân Hng, BÌnh Giang, Hi Dương

300.000

315

VŨ BÍCH HOÀNG

1972

Khành Thnh, Yên M, Ninh Bình

500.000

316

VŨ ĐÌNH HOÀNG

1962

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

2.000.000

317

VŨ HU HOÀNG

1958

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

318

VŨ TRNG HOÀNG

 

 

100.000

319

VÕ HNG HOT

1950

Qung Bình

800.000

320

VŨ XUÂN HOT

 

GĐ nhà in Itaxa

900.000

321

VŨ ĐÌNH HÒE

1912

Lương Ngc, Thúc Kháng, Bình Giang, Hi Dương (TH ĐC)

2.000.000

322

VŨ CÔNG HI

1944

Qung Ninh

200.000

323

VŨ XUÂN HI

1945

Nam Dương, Nghĩa Li, Nghĩa Thy, Nam Đnh

250.000

324

 VÕ TH HNG

1950

 

1.100.000

325

VŨ VĂN HNG

1938

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hi Dương

1.500.000

326

VŨ NHƯ HNG

1937

Xuân Dc, Xuân Ninh, Qung Ninh, Qung Bình

300.000

327

VŨ TH HNG

 

Gò Vp

200.000

328

VŨ TH THU HNG

1962

Nam, Nam Đnh

20.000

329

VŨ TH HP

 

 

50.000

330

VŨ THANH HUÂN

1938

Tiên Am, Vinh Tiến, Vĩnh Bo, Hi Phòng

500.000

331

VŨ QUANG HUN

1981

Thy Ninh, Thái Thy, Thái Bình

50.000

332

VŨ VĂN HUN

1960

Triu Dương, Hi Triu, Tiên L, Hưng Yên

200.000

333

KIM HUÊ

1947

Long An

50.000

334

VŨ TH HU

1954

 

500.000

335

VŨ TAM HU

1945

Tun Nam, Hùng Thng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

336

LƯƠNG TH HU

 

Chưa rõ Nguyên quán

700.000

337

VŨ TH HU

 

 

100.000

338

VŨ CÔNG HÙNG

1915

V Xuyên, V Hng, M Lc, Nam Đnh (Đã mt)

1.500.000

339

VŨ CÔNG HÙNG

1933

Bình An, Tân Vit, Bình Giang, Hi Dương

2.200.000

340

VŨ ĐC HÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

341

VŨ MNH HÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán (QUN 05)

1.000.000

342

VŨ MNH HÙNG

1958

Trang Lit, Đng Quang, T Sơn, Bc Ninh (QUN 10)

3.000.000

343

VŨ MINH HÙNG

 

 

200.000

344

VŨ TRNG HÙNG

1937

C Đà, C Khê, Thanh Oai, Hà Ni

550.000

345

VŨ VĂN HÙNG

1964

M Thun, M Lc, Nam Đnh

200.000

346

VŨ XUÂN HÙNG

1955

Tân Vit, Yên M, Hưng Yên

250.000

347

VÕ HƯNG

1936

Triu Sơn Trung, Hương Tn, Hương Trà, TT Huế

500.000

348

VÕ VĂN HƯNG

1934

 

100.000

349

VŨ KHÁNH HƯNG

1946

Phù ng, Ân Thi, Hưng Yên

800.000

350

VŨ NGC HƯNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

351

VŨ TRNG HƯNG

1969

 

50.000

352

VŨ LONG HƯNG

1948

Trà Dương, Tng Trân, Phù C, Hưng Yên

500.000

353

HOÀNG TH THANH HƯƠNG

1956

Chưa rõ Nguyên quán

1.370.000

354

VÕ TH HƯƠNG

 

 

200.000

355

VÕ TH THU HƯƠNG

 

 

200.000

356

VŨ BÙI QU HƯƠNG

1980

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

500.000

357

VŨ TH MINH HƯƠNG

1977

 

50.000

358

VŨ TH MAI HƯƠNG

1968

Kim Sơn, Ninh Bình

100.000

359

VŨ VĂN HƯƠNG

1956

An Khi, T Cường, Thanh Min, Hi Dương

400.000

360

VŨ HƯỚNG

 

Thun Thành, Bc Ninh

50.000

361

VÕ CM HƯỜNG

1953

Long Khánh, Hng Ng, Đng Tháp

100.000

362

VÕ KHC HƯỜNG

 

 

100.000

363

VŨ VĂN HƯỜNG

 

Xã Mão Đin, Huyn Thun Thành, Bc Ninh

19.500.000

364

TRN VĂN HƯỞNG

 

 

100.000

365

NGUYN KHC HU

1926

Lê Chân, Hi Phòng

400.000

366

VÕ VĂN HU

1959

Bến Tre

50.000

367

ĐNG VŨ HUY

1929

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

1.300.000

368

VÕ TN HUY

 

Ngân hàng Phương Đông

500.000

369

VŨ ĐÌNH HUY

1943

Phường Đáp Cu, Tp. Bc Ninh, Bc Ninh

1.200.000

370

VŨ ĐÌNH HUY

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

371

VŨ ĐC HUY

1963

Sông Tru, Trng Bom, Đng Nai

200.000

372

VŨ HUY

 

Thun Thành, Bc Ninh

50.000

373

VŨ QUANG HUY

1947

Xuân Nguyên, Xuân Trúc, Ân Thi, Hưng Yên

200.000

374

VŨ VĂN HUY

 

 

50.000

375

VŨ HUYÊN

 

Thuân Thành, Bc Ninh

300.000

376

VÕ ĐÌNH HUYN

1937

Phù Cát, Bình Đnh

500.000

377

VŨ QUANG HUYN

 

Thy Ninh, Thái Thy, Thái Bình

100.000

378

VŨ TH THANH HUYN

1974

 

200.000

379

VŨ XUÂN HUYN

1960

Đi Đê, Đi An, V Bn, Nam Đnh

200.000

380

VŨ HUỲNH

1945

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

381

VŨ XUÂN K

1942

An Xá, Tân Trào, Thanh Min, Hi Dương

800.000

382

VŨ QUANG KHA

1938

T Minh, TP.Hi Dương

100.000

383

VŨ DUY KHÁ

1952

Chm H, Bình Minh, Bình Giang, Hi Dương

100.000

384

VŨ DUY KHC

1940

Lê Xá, Tú Sơn, Kiến Thu, Hi Phòng

600.000

385

VÕ QUANG KHI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

386

VŨ QUANG KHI

1943

Đan Loan, Bình Giang, Hi Dương

2.750.000

387

VŨ TRNG KHI

1945

C Đà, Thanh Oai, Hà Ni

3.400.000

388

VŨ MINH KHÂM

1940

Đông Phong, Tin Hi, Thái Bình

750.000

389

VŨ TIN KHÂM

1939

Minh Châu, Trân Châu, Cát Hi, Hi Phòng

1.900.000

390

VŨ TRNG KHÂM

1939

Lc Nam, Thái Tuyên, Thái Thu, Thái Bình

100.000

391

VÕ VĂN KHANG

1932

Thanh Chương, Ngh An

550.000

392

VŨ ĐÌNH KHANG

 

Minh Tâm, Thy Nguyên, Hi Phòng

100.000

393

VŨ TH MINH KHANG

 

 

100.000

394

VŨ VĂN KHNG

1966

Qung Trch, Qung Xương, Thanh Hoá

100.000

395

ĐNG VŨ QUỲNH KHANH

1944

Hành Thin, Xuân Trường Nam Đnh

2.200.000

396

NGUYN TH KHANH

1940

Kiu Đòai, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

500.000

397

VŨ ĐÌNH KHANH

1947

Nam Hng, Nam Đnh

800.000

398

VŨ MAI KHANH

 

 

200.000

399

VŨ ĐÌNH KHÁNH

 

Cm Thương, Cm Bình, Hi Dương

500.000

400

VŨ KHÁNH

1932

Ph Hàng Bc, Hoàn Kiếm, Hà Ni

810.000

401

VŨ QUANG KHÁNH

 

Trung Minh, Thái Thy, Thái Bình

200.000

402

VŨ QUC KHÁNH

1960

Thành ph Thanh Hoá

32.000.000

403

VŨ ĐC KHIN

1959

Yên Đc, Đông Triu, Qung Ninh

500.000

404

VŨ ĐĂNG KHOA

1958

Khê Tang, C Khê, Thanh Oai, Hà Ni

200.000

405

VŨ ĐÌNH KHOA

 

Thiu Quang, Thiu Hoá, Thanh Hoá

100.000

406

VÕ KHOÁI

1928

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

407

VŨ VĂN KHONG

1969

Thy Thanh, Thái Thy, Thái Bình

200.000

408

VÕ XUÂN KHOÁT

1950

Liên Nam, Din Liên, Din Châu, Ngh An

5.700.000

409

VŨ ĐC KHOÁT

1949

H V, Cm Hùng, Cm Giàng, Hi Dương

2.200.000

410

VŨ ĐÌNH KHÔI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

411

VŨ ĐC KHÔI

1934

 

200.000

412

VŨ MINH KHÔI

1940

V Khánh, Liêm Tác, Thanh Liêm, Hà Nam

100.000

413

VŨ NGC KHÔI

 

 

1.200.000

414

VŨ XUÂN KHÔI

 

Báo Đáp, Đi Hp, T Kỳ, Hi Dương

2.050.000

415

VŨ TIN KHU

1951

An Khoái, T Cường, Thanh Min, Hi Dương

14.000.000

416

BÙI TH KHUÊ

1958

Thun Túy, Đông La, Đông Hưng, Thái Bình

500.000

417

VŨ ĐÌNH KIM

 

 

500.000

418

VŨ KIM

1961

Đình Tràng, Liên Bt, ng Hoà, Hà Ni

1.400.000

419

VÕ QUANG KIÊN

1940

Triu Sơn Trung, Hương Tn, Hương Trà, TT Huế

600.000

420

VŨ TRUNG KIÊN

1980

Thái Nguyên, Thái Thy, Thái Bình

200.000

421

KIM

1941

Hà Tiên, Thái Dương, Bình Giang, Hi Dương

1.400.000

422

VŨ DUY KÍNH

1930

 

100.000

423

VŨ NGC KÍNH

1950

Qung Trch, Qung Xương, Qung Bình

400.000

424

VŨ VĂN KÍNH

1917

Kim Xá, Lưu Xá, Kim Bng, Nam Đnh

1.200.000

425

NGUYN DUY KÝ

1943

Xuân Trường, Nam Đnh

300.000

426

VÕ XUÂN KỲ

1933

L Thy, Qung Bình

200.000

427

VÕ KHC LAI

 

Yên Thành, Ngh An

100.000

428

VŨ MINH LAI

1960

Hi Trung, Hi Hu, Nam Đnh

1.500.000

429

VŨ TH LAM

1956

Hi Dương

100.000

430

LƯƠNG TH M LÂM

1955

Chuyên Ngoi, T Đài, Hà Nam

500.000

431

VÕ TH LÂM

1935

Vĩnh Phú, Cát Trng, Phù Cát, Bình Đnh

100.000

432

VÕ TÙNG LÂM

 

TT Ch Chùa, Nghĩa Hành, Qung Ngãi

1.000.000

433

VŨ SƠN LÂM

1965

Kim Sơn, Ninh Bình

100.000

434

VŨ TÁ LÂM

1940

Ông Đình, Khoái Châu, Hưng Yên

26.500.000

435

VŨ BÁ LÃM

1948

Cao Đc, Gia Bình, Bc Ninh

100.000

436

VÕ NGC LAN

1940

Tha Thiên Huế

100.000

437

VŨ PHƯƠNG LAN

 

Gia Lc, Hi Dương

1.800.000

438

VŨ TH LAN

1957

Đng Quang, Gia Lc, Hi Dương (PHÚ NHUN)

1.000.000

439

VŨ TH LAN

1936

Đan Loan, Nhân Quyn, Bình Giang, Hi Dương (TÂN PHÚ CƯỜNG)

91.364.000

440

VŨ TH LAN

 

Long Đc, Long Thành, Đng Nai (LONG ĐC)

200.000

441

VÕ THÀNH LÂN

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

442

VÕ THÀNH LÂN

 

Thân sinh ông Võ Quc Thng Gch ĐTLA

30.300.000

443

VŨ QUANG LÂN

1927

Thc Đơn, Tiên Lãng, Tiên Yên, Qung Ninh

2.000.000

444

VŨ HU LÂN

1962

Tân Long, Nghi Thiết, Nghi Lc, Ngh An

2.500.000

445

VŨ VĂN LÂN

1954

Thy Thanh, Thái Thy, Thái Bình

200.000

446

VŨ TH LAN

 

Bình Giang, Hi Dương (GÒ VP)

100.000

447

VÕ LÁNG

1940

An Nhơn, Bình Đnh

900.000

448

VŨ VĂN LÀNH

 

 

100.000

449

VŨ QUANG LIÊM

1961

Tiên Yên, Qung Ninh

200.000

450

ĐNG TH KIM LIÊN

 

 

200.000

451

LÊ VÕ HNG LIÊN

1961

Thanh Quang, Thanh Trì, Hà Ni

50.000

452

VÕ TH HNG LIÊN

 

 

100.000

453

VÕ TH KIM LIÊN

 

 

50.000

454

VŨ ĐÌNH LIU

1958

Tân Vit, Bình Giang, Hi Dương

200.000

455

VÕ ĐĂNG LINH

 

 

1.200.000

456

VÕ HNG LINH

 

C Chi, TP. H Chí Minh

1.000.000

457

VÕ NGUYN HOÀI LINH

 

Ngh sĩ Hài hi ngoi

5.000.000

458

VŨ ĐC LOAN

1973

Hà Thanh, Hà Trung, Thanh Hoá

400.000

459

VŨ HU LOAN

 

 

500.000

460

VŨ TH LOAN

 

 

50.000

461

VŨ THIU LOAN

1939

Nhun Đông, Bình Minh, Bình Giang, Hi Dương

200.000

462

VŨ VĂN LC

 

 

100.000

463

VÕ ĐÌNH LONG

 

 

700.000

464

VÕ DOÃN LONG

1964

 

100.000

465

VÕ THANH LONG

1948

Tân Hi, Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Đnh

2.700.000

466

VÕ THÀNH LONG

1953

Thanh Hoà, Cai Ly, Tin Giang

400.000

467

VÕ THU LONG

 

 

100.000

468

VŨ ĐÌNH LONG

 

TP.Hi Dương

400.000

469

VŨ GIAO LONG

1974

Tiên Lãng, Hi Phòng

1.000.000

470

VŨ NGC LONG

1950

V Bn, Nam Đnh

200.000

471

VŨ QUANG LONG

 

 

200.000

472

VŨ THANH LONG

1970

Bình Phước

300.000

473

VŨ THANH LONG

1932

Thanh Min, Hi Dương

200.000

474

VŨ CÔNG LUÂN

 

 

100.000

475

VŨ QUANG LUÂN

1958

Tiên Yên, Qung Ninh

700.000

476

VŨ THANH LUÂN

 

Thường Xuyên Đi Xuyên, Phú Xuyên Hà Ni

500.000

477

VÕ VĂN LUN

1954

Quế Sơn, Qung Nam

100.000

478

VŨ ĐÌNH LC

1953

Th, Đông Quang, Gia Lc Hi Dương

700.000

479

VŨ THANH LC

1968

Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình,

1.000.000

480

VÕ MINH LƯƠNG

1962

Sư trưởng Sư đoàn 5, Tây Ninh

10.000.000

481

VŨ CÔNG LƯƠNG

1955

Gia Cc, T Cường, Thanh Min, Hi Dương

100.000

482

VŨ VĂN LƯƠNG

1948

An Lão, Hi Phòng (TÂN PHÚ)

600.000

483

VŨ VĂN LƯƠNG

 

(BÌNH THNH)

200.000

484

VŨ XUÂN LƯỠNG

1950

An Lnh, Thu Liên, Thái Thy, Thái Bình

100.000

485

VÕ LƯỢNG (Q9)

1933

Bình Sơn, Qung Ngãi

200.000

486

VŨ ĐC LƯỢNG

1950

Nam Tiến, Nam Trc, Nam Đnh

200.000

487

VŨ LƯỢNG

 

 

200.000

488

VŨ VĂN LƯU

1934

Chưa rõ Nguyên quán

700.000

489

VŨ ĐÌNH LÝ

1952

Nga Trung, Nga Sơn, Thanh Hoá

700.000

490

VŨ TH

1971

Hoàng Tường, Tân Trào, Thanh Min, Hi Dương

200.000

491

VŨ TH MÁC

1954

Nam Hng, Nam Trc, Nam Đnh

200.000

492

VÕ TH HNG MAI

 

 

200.000

493

VÕ TH XUÂN MAI

 

 

50.000

494

VÕ XUÂN MAI

 

 

100.000

495

VŨ CHI MAI

1941

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

496

VŨ ĐĂNG MAI

1937

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

300.000

497

VŨ ĐÌNH MAI

1942

Trí Cường, Thiu Quang, Thiu Hoá, Thanh Hoá

300.000

498

VŨ HNG MAI

 

 

1.000.000

499

VŨ TH MAI

1957

 

200.000

500

VŨ VĂN MN

1924

Tiu Quan, Khóai Châu, Hưng Yên

1.450.000

501

VŨ MNH

1935

Xuân Cu, Nghĩa An, Văn Giang, Hưng Yên

750.000

502

VŨ VĂN MNH

1960

Khê Đu, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình (QUN 05)

200.000

503

VŨ VĂN MNH

1973

Thường Tín, Hà Ni (BÀ RA - VŨNG TÀU)

600.000

504

VŨ DUY MN

1951

Hà Ni

500.000

505

ĐNG VŨ HNG MIÊN

1928

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

1.040.000

506

VŨ ANH MIÊU

 

 

100.000

507

NGUYN TH BÌNH MINH

1954

 

100.000

508

VÕ HNG MINH

1967

Quế Sơn, Quế Xuân, Qung Nam

50.000

509

VÕ QUANG MINH

1946

Bc Liêu

300.000

510

VÕ TH MINH

1949

Hàm Liêm, Hàm Thun Bc, Bình Thun

50.000

511

VÕ VĂN MINH

1966

Nghi Thch, Nghi Lc, Ngh An (PHÚ NHUN)

50.000

512

VÕ VĂN MINH

 

Hà Ni

7.000

513

VŨ HNG MINH

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

514

VŨ MINH

 

Thun Thành, Bc Ninh

200.000

515

VŨ VĂN MINH

 

(TÂN BÌNH)

100.000

516

VŨ VĂN MINH

1960

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương (QUN 03)

1.000.000

517

VŨ TH MC

 

 

100.000

518

VŨ VĂN MC

1938

Chưa rõ Nguyên quán

1.200.000

519

ĐNG TH MÙI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

520

TRN TH MÙI

 

Gai Lc, Hi Dương

1.000.000

521

VŨ VĂN MNG

1957

Bt Nan, Phúc Thành, Kim Thành, Hi Dương

100.000

522

VŨ VĂN MƯỜI

1964

Thanh Min, Hi Dương

100.000

523

VŨ VĂN MƯỜI (ĐC NGUYÊN CHÍNH)

 

 

1.000.000

524

VÕ TH M

1934

Bình Sơn, Qung Ngãi

200.000

525

VÕ THIN M

1946

 

50.000

526

VŨ TH M

1966

Tp. HCM

200.000

527

ĐNG PHƯƠNG NAM

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

528

VÕ VĂN NAM

 

Chưa rõ Nguyên quán (GÒ VP)

100.000

529

VÕ VĂN NAM

1954

Hu Qui, Hu M Bc, Cái Bè, Tin Giang (PHÚ NHUN)

100.000

530

VŨ HOÀI NAM

1960

M Lc, Thái Thy, Thái, Bình

8.000.000

531

VŨ TH NAM

1956

Hi Hu, Nam Đnh

600.000

532

VŨ VĂN NAM

 

0

200.000

533

VŨ XUÂN NAM

 

Yết Kiêu, Gia Lc, Hi Dương

200.000

534

VŨ TH NM

 

Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

150.000

535

VŨ TH NT

 

Gia Lc, Hi Dương

50.000

536

VŨ NGA

1928

Hoà Loan, Nhân Quyn, Bình Giang, Hi Dương

550.000

537

VŨ THÚY NGA

 

 

400.000

538

VŨ TRN QUÝ NGÀ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

539

VŨ NGC NGN

1945

Thng Nht, Din Hng, Thanh Min, Hi Dương

100.000

540

VŨ ĐÌNH NGÁT

1930

Thiu Phú, Thiu Quang, Thiu Hoá, Thanh Hoá

500.000

541

VŨ NH TH NGÁT

1964

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

100.000

542

VŨ VĂN NGHI

1948

Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, Nam Đnh (Đã mt)

54.000.000

543

VŨ HU NGH

1925

Tam Cu, X. Hoàng Anh, Hi Dương

250.000

544

VŨ ĐĂNG NGHĨA

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

100.000

545

VŨ THÀNH NGHĨA

1938

Phú Lc, Cm Vũ, Cm Giàng, Hi Dương

3.150.000

546

VŨ TH MINH NGHĨA

 

 

1.000.000

547

VÕ KHAI NGHIÊP

 

 

100.000

548

VŨ TH NGOT

1938

 

100.000

549

ĐÀO VĂN NGC

1941

Hành Thin, Xuân Trường, Nam Đnh

250.000

550

VÕ VĂN NGC

 

Q.4

100.000

551

VŨ BÁ NGC

 

 

200.000

552

VŨ MNH NGC

1954

Ninh Mt, Yên Mt, Kim Sơn, Ninh Bình

700.000

553

VŨ TH VIÊN NGC

 

 

500.000

554

VŨ VĂN NGC

 

Kho Bc Nhà Nước TP.HCM

300.000

555

VŨ XUÂN NGC

1944

Tin Hi, Thái Bình

200.000

556

VŨ ĐÌNH NG

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

557

VŨ HU NG

 

Hi Dương

100.000

558

VŨ XUÂN NG

1973

Xuân Dương, Vn Ninh, Gia Bình, Bc Ninh

100.000

559

VŨ BÁ NGUYÊN

1948

Cao Đc, Gia Bình, Bc Ninh

200.000

560

VŨ HƯƠNG NGUYÊN

1981

 

100.000

561

VŨ THÀNH NGUYÊN

 

Vĩnh Hng, Bình Giang, Hi Dương

2.600.000

562

VÕ NHƯ NGUYN

 

Gia Lc Hi Dương

1.000.000

563

NGUYN TH MINH NGUYT

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

564

VŨ ĐÌNH NGUYT

1957

Thiu Quang, Thiu Phú, Thiu Hoá, Thanh Hoá

1.000.000

565

VŨ TH NGUYT

1962

Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình

100.000

566

VŨ VIT NHÃ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

567

VŨ NGC NH

1960

Phúc Th, Hà Ni

200.000

568

VŨ TH NHÀN

1936

Bái Dương, Nam Trc, Nam Đnh

100.000

569

NGUYN TH NHÂN

 

 

200.000

570

VŨ HUY NHÂN

1964

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

250.000

571

VŨ TH NHN

 

 

300.000

572

VÕ VĂN NHT NA

 

Phong Thnh, Trung TônThanh Chương, Ngh An

50.000

573

VŨ QUANG NHI

1942

Nam Trc, Nam Đnh

500.000

574

VÕ KHC NH

1975

Phú Thành, Yên Thành, Ngh An

200.000

575

VÕ VĂN NHIP

1934

Thanh Chương, Ngh An

200.000

576

VŨ THIN NHIU

1935

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương

3.000.000

577

VŨ HU NHO

 

Vit kiu M

774.000

578

VŨ VĂN NHO

1924

Xuân Bc, Xuân Trường, Nam Đnh

150.000

579

VŨ VĂN NH

1944

Bc Tn, Thái Hoà, Thái Thy, Thái Bình

300.000

580

VŨ KHC NHƯ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

581

VŨ ĐC NHUN

 

 

100.000

582

VŨ TH NHUNG

 

Chưa rõ Nguyên quán (QUN 10)

50.000

583

VŨ TH NHUNG

1950

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương (QUN 01)

1.000.000

584

VŨ HU NHƯỢC

1925

Thường Xuyên, Đ Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni (Đã mt)

1.000.000

585

TRN TH NIM

 

 

20.000

586

VÕ AN NINH

1906

Lương Ngc, Thúc Kháng, Bình Giang, Hi Dương (Đã mt)

1.200.000

587

VŨ ĐÌNH NINH

1940

Yên Trì, Ý Yên, Nam Đnh

200.000

588

VŨ NINH

1966

Trung Hành, Đng Lâm, Hi An, Hi Phòng

1.000.000

589

VÕ PHÚ NÔNG

1974

Phú Tân, An Giang

200.000

590

VŨ CÔNG NƯƠNG

 

 

100.000

591

VŨ THÙY OANH

1940

Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Ni

600.000

592

VÕ TH PHI

 

 

50.000

593

VŨ ĐÌNH PHAN

1967

 

50.000

594

VÕ TH PHN

1942

Phúc Tân , An Giang

10.000

595

VŨ LONG PHI

 

Phù Ti, Thanh Giang, Thanh Min, Hi Dương

500.000

596

VŨ ĐÌNH PHIÊN

1967

Tân Hưng, Tân Vit, Bình Giang, Hi Dương

100.000

597

TRNH VŨ PHÓ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

598

VÕ NGC PHI

 

Xuân Thin, Vinh Xuân, Phú Vang, Tha Thiên (QUN 12)

300.000

599

VŨ T PHONG

1939

Tân Vit, Thanh Hà, Hi Dương

100.000

600

VŨ XUÂN PHONG

1947

Vân Bng, Khánh Hi, Yên Khánh, Ninh Bình (BÌNH THNH)

1.800.000

601

VŨ XUÂN PHONG

1973

Hng D, Ninh Giang, Hi Dương (BIÊN HÒA)

200.000

602

VŨ ĐÌNH PHÓNG

1931

Phng Vin, Vĩnh Hng, Bình Giang, Hi Dương

1.000.000

603

VŨ ĐÌNH PHT

1918

Thiu Quang, Thiu Phú, Thiu Hoá, Thanh Hoá

200.000

604

VÕ THANH PHÚ

1969

Cn Giuc, Long An

200.000

605

VŨ TH PHONG PHÚ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

606

VŨ TRÍ PHÚ

1926

An Triu, Đan Hi, Lc Nam, Bình Giang

100.000

607

VÕ QUANG PHÚC

1932

Triu Sơn Trung, Hương Trà, Tha Thiên

3.300.000

608

VŨ HNG PHÚC

 

 

100.000

609

VŨ VĂN PHÚC

 

 

200.000

610

VŨ ĐC PHC

1960

Thanh Giang, Thanh Min, Hi Dương

50.000

611

VÕ CÔNG PHƯỚC

 

Hàm Thun Bc, Bình Thun

900.000

612

VÕ TÒNG THANH PHƯƠNG

 

 

1.000.000

613

VŨ LAN PHƯƠNG

1937

Yên Mô, Ninh Bình

200.000

614

VŨ TH PHƯƠNG

1979

 Công An, Hoàng Văn Th, Chương M, Hà Ni

100.000

615

VŨ ĐC PHƯỢNG

 

Bình Giang, Hi Dương

100.000

616

VŨ NHƯ PHƯỢNG

1945

Ông Đình, Khóai Châu, Hưng Yên

2.100.000

617

VŨ TH LAN PHƯƠNG

1940

Bát Tràng, Hà Ni

400.000

618

VÕ HUY QUANG

1941

Hàm Liêm, Hàm thun, Bình Thun

2.700.000

619

VÕ MINH QUANG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

620

VŨ ĐĂNG QUANG

1959

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

621

VŨ HNG QUANG

 

Đình Tràng, Liên Bt, ng Hoà, Hà Ni

1.900.000

622

VŨ HNG QUANG (TH)

1971

Phú Th

200.000

623

VŨ ĐC QUNG

 

Nam Đnh

1.600.000

624

VŨ QUANG

 

Tin Hi, Thái Bình (QUN 02)

200.000

625

VŨ QUANG

 

Hà Ni (TÂN BÌNH)

100.000

626

VŨ MAI QU

1961

Minh Tâm, Thy Nguyên, Hi Phòng

100.000

627

VŨ TH QU

1947

 

100.000

628

VŨ VĂN QUI

1964

Minh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình

200.000

629

VŨ QUYÊN

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

630

VŨ TH QUYN

1974

Tân Thành, Yên Thành, Ngh An

150.000

631

VŨ HU QUYT

 

M Thnh, M Lc, Nam Đnh

100.000

632

VŨ MNH QUỲNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

633

VŨ NGC QUỲNH

 

Quỳnh ph, Thái Bình

200.000

634

VÕ TH QUÝT

1939

Đi Lc, Qung Nam

100.000

635

VŨ ĐÌNH SÂM

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

636

VŨ HU SÂM

 

Làng Cui, Hi Xuyên Gia Lc Hi Dương

5.000.000

637

VŨ ĐÌNH SÁU

1958

Thái Phúc, Thái Thy, Thái Bình

800.000

638

VŨ CÔNG SĨ

 

 

100.000

639

VŨ ĐC SINH

1936

Giao Hi, Giao Thy, Nam Đnh

650.000

640

VÕ VĂN SÔ

1953

Thăng Bình, Qung Nam

100.000

641

VÕ HNH SƠN

1952

Phú Long, Hàm Thun Bc, Bình Thun

100.000

642

VÕ HÙNG SƠN

1967

Xóm 2, Kỳ Thư, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

900.000

643

VÕ THANH SƠN

 

 

100.000

644

VŨ CHÂU SƠN

1954

 

50.000

645

VŨ TRƯỜNG SƠN

 

 

100.000

646

VŨ VĂN SƠN

1949

Phú Din, T Liêm, Hà Ni

200.000

647

VŨ XUÂN SƠN

1958

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

800.000

648

VŨ TRƯỜNG SƠN

 

Yên Phúc, Ý Yên, Nam Đnh (P.9, GV)

100.000

649

VŨ ĐÌNH S

1969

Yên Lược, Th Minh, Th Xuân, Thanh Hoá

800.000

650

VŨ ĐÌNH S

 

P. T Minh, Tp. Hi Dương

300.000

651

VÕ TH TUYT SƯƠNG

1940

Sơn Tnh, Qung Ngãi

100.000

652

VŨ VĂN SU

1944

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

900.000

653

VŨ DUY TÁ

1934

Chm H, Bình Minh, Bình Giang, Hi Dương

2.000.000

654

VŨ TÀI

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

655

VŨ TN TÀI

 

 

200.000

656

VŨ HUY TÁM

 

 

100.000

657

KIM TÁM

1945

Hoà Loan, Nhân Quyn, Bình Giang, Hi Dương

450.000

658

VÕ HNG TÂM

 

Tri Tôn, An Giang

50.000

659

VÕ QUANG TÂM

1959

Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lc, Thanh Hoá

200.000

660

VŨ ĐC TÂM

1956

 

400.000

661

VŨ TH NHƯ TÂM

 

Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lc, Thanh Hoá

100.000

662

VÕ XUÂN TÂN

1948

Can Lc, Hà Tĩnh

200.000

663

VŨ CÔNG TÂN

1950

Cm Đoài, Cm Giàng, Hi Dương

500.000

664

VŨ DUY TÂN

1954

Ph Ninh, Đc ph, Qung Ngãi

100.000

665

VŨ THANH TÂN

 

Gia Lc, Hi Dương

100.000

666

VŨ ĐÌNH TN

 

Chưa rõ Nguyên quán (BÌNH CHÁNH)

100.000

667

VŨ ĐÌNH TN

1973

T Kỳ Hi Dương (HOÓC MÔN)

100.000

668

VŨ VĂN TN

 

 

200.000

669

VŨ NGC TN

1951

Đn Thượng, Gia Lc, Hi Dương

700.000

670

VÕ TH THCH

 

 

100.000

671

VŨ NGC THCH

1938

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương (GÒ VP)

7.200.000

672

VŨ NGC THCH

1942

Hu Lc, Thanh Hoá (BÀ RA - VŨNG TÀU)

500.000

673

VŨ KHC THÁI

1940

Đan Loan, Nhân Quyn, Bình Giang, Hi Dương

1.000.000

674

VŨ ĐÌNH THAM

1940

Lai Trì, Ngũ Hùng, Thanh Min, Hi Dương

300.000

675

VŨ ĐÌNH THÂN

1956

Bình Dương, Bình Sơn, Qung Ngãi

1.000.000

676

VŨ QUANG THĂNG

1949

Bc Sơn, Trng Bom, Đng Nai

300.000

677

VÕ VĂN THNG

 

ĐH An Giang

500.000

678

VŨ MNH THNG

1971

Kim Sơn, Ninh Bình

200.000

679

VŨ NGC THNG

 

 

100.000

680

VŨ QUC THNG

1973

Cu Chanh, C Ra, Nam Trc, Nam Đnh

50.000

681

VÕ CHÍ THANH

1941

Sơn Tnh, Qung Ngãi

200.000

682

VÕ TH HNG THANH

 

 

100.000

683

VŨ BÁ THANH

 

(BÀ RA - VŨNG TÀU)

400.000

684

VŨ HI THANH

1971

Lơi Khê, Hng Khê, Bình Giang, Hi Dương

100.000

685

VŨ QUANG THANH

1973

Thái Thy, Thái Bình

200.000

686

VŨ TRNG THANH

1943

Văn Phú, M Hào, Hưng Yên

200.000

687

VŨ TRNG THANH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

688

VÕ MINH THÀNH

1967

Nghi thc, Nghi Lc, Ngh An

300.000

689

VŨ CHÍ THÀNH (VÕ VĂN QUI)

 

Ba Tri, Bến Tre (Đã mt)

400.000

690

VŨ MINH THÀNH

1969

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

691

VŨ TH THÀNH

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

200.000

692

VŨ TRNG THÀNH

1924

Võ Thun, Triu Thin, Triu Phong, Qung Tr

200.000

693

VŨ VĂN THÀNH

 

Cm Đoài, Cm Giàng, Hi Dương

500.000

694

VŨ VĂN THÀNH

 

 

200.000

695

VÕ XUÂN THNH

1970

Triu Đông, Triu Phong, Qung Tr

100.000

696

VŨ VĂN THNH

1966

Hng Phong, Ninh Giang, Hi Dương

100.000

697

VÕ MINH THÀNH

1958

Hip Phước, Nhà Bè (Q.7)

5.000.000

698

VŨ HNG THAO

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

400.000

699

VŨ HUY THAO

1965

Vĩnh Li, Lâm Thao, Phú Th

100.000

700

VŨ TH THÊ

 

 

200.000

701

VŨ TƯ TH

1934

Thi Châu, Nam Dương, Nam Trc, Nam Đnh

100.000

702

VŨ QUANG TH

1940

Lâm Thường, Vit Trì, Phú Th

3.000.000

703

VŨ DUY THÊM

 

 

200.000

704

VŨ ĐÌNH THIÊM

 

 

100.000

705

VŨ ĐĂNG THIP

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

706

VŨ VĂN THIP

1939

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hi Dương

300.000

707

VŨ VĂN THIT

1957

Vn Ninh, Gia Bình, Bc Ninh

500.000

708

VŨ ĐÌNH THIU

1986

Minh Sơn Ngc Lc Thanh Hoá

100.000

709

NGUYN VŨ THÌN

1952

TT Ch Chùa, Nghĩa Hành, Qung Ngãi

200.000

710

VŨ VĂN THNH

1978

Thường Xuyên, Đi Xuyên, Phú Xuyên, Hà Ni

100.000

711

VÕ HNH TH

1935

Hàm Nhơn, Phú Tường, Hàm Thun Bc, Bình Thun

100.000

712

VŨ TH TH

1950

DT 0613535315

100.000

713

VŨ VĂN TH

1952

Lý Văn, Phú Đin, Nam Sách, Hi Dương

1.200.000

714

VŨ VĂN THO

 

Bà Ra- Vũng Tàu

100.000

715

VŨ VĂN TH

 

Bà Ra- Vũng Tàu

100.000

716

NGUYN TH THOA

1955

Nam

850.000

717

VŨ TH THOA

 

Gia Lc, Hi Dương

1.000.000

718

NGUYN VĂN THÔNG

 

 

100.000

719

VÕ KHC THÔNG

1924

Tường Lai, Phú Thành, Yên Thành, Ngh An (M.CHÂU)

200.000

720

VŨ HUY THÔNG

1952

 

200.000

721

VŨ KHC THÔNG

1962

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

500.000

722

VŨ VĂN THÔNG

 

Hoàng Diêu, Gia Lc, Hi Dương (QUN 03)

300.000

723

VŨ TH THU

 

 

100.000

724

VŨ KHC THƯ

1969

Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hi Dương

900.000

725

VŨ ĐC TH

 

 

100.000

726

VŨ HNG THUN

 

 

200.000

727

VŨ TH THUN

 

Khoái Châu, Hưng Yên

150.000

728

VÕ MINH THUN

1975

Nghi Thiết, Nghi Lc Ngh An

100.000

729

VŨ HUY THUN

1956

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

63.000.000

730

VŨ VĂN THC

 

Phương Linh, Hoài Đc, Hà Ni

300.000

731

VŨ TH THÚY

1954

Nam Tiến, Nam Ninh, Nam Đnh (GÒ VP)

1.000.000

732

VŨ VĂN THÚY

1958

Đng Đc, Thng Kênh, Gia Lc, Hi Dương

100.000

733

VÕ THANH THY

1961

Dĩ An Bình Dương

300.000

734

VŨ ĐÌNH THY

1956

Phú Lc, Cm Vũ, Cm Giàng, Hi Dương

650.000

735

VŨ TH BÍCH THY

1958

Thường Xuyên, Đi Xuyên, P. Xuyên, Hà Ni

100.000

736

VŨ TH L THY

 

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương

100.000

737

VŨ VĂN THY

 

 

200.000

738

VŨ HUY THY

 

Đ Xuyên, Thanh Ba, Phú Th

400.000

739

VŨ TH THÚY

1955

Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, Nam Đnh (TÂN BÌNH)

1.300.000

740

VÕ THUYN

 

Đin Bàn, Qung Nam

100.000

741

VÕ TH THY TIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

742

VŨ QUC TIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

743

VŨ XUÂN TIÊN

 

 

100.000

744

VŨ CÔNG TIN

1944

Thôn Đm, Nam Dương, Nam Trc, Nam Đnh

1.500.000

745

VŨ QUC TIN

1957

Đng Chung, Vit Hưng, Văn Lâm, Hưng Yên

300.000

746

VŨ THANH TIN

1967

Triu Sơn, Thanh Hoá

700.000

747

VÕ ĐC TÍN

1930

Quế Sơn, Qung Nam

400.000

748

VŨ VĂN TÍNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

749

VŨ TÌNH

 

Thun Thành Bc Ninh

100.000

750

VŨ VĂN TÌNH

 

Thun Thành Bc Ninh

300.000

751

VŨ XUÂN TÌNH

1949

Khánh Hi, Yến Khánh, Ninh Bình

300.000

752

VŨ NGC TĨNH

1946

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hi Dương

500.000

753

VŨ VĂN TĨNH

1954

Thái Thy, Thái Bình

300.000

754

VŨ NGC TNH

1941

Bùi Chu, Hi Hu, Nam Đnh

300.000

755

VŨ QUANG TNH

1942

Tin hi, Thái Bình

200.000

756

VÕ TH TNH

 

 

50.000

757

VÕ TOA

 

 

500.000

758

VŨ TOÀN

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

759

VÕ VĂN TN

1942

 

100.000

760

VŨ VĂN TÒNG

 

Thanh Hoá (QUN 05)

1.400.000

761

VŨ VĂN TÒNG

1959

Thanh Min, Hi Dương (TÂN BÌNH)

200.000

762

VŨ HUY TRÁC

 

 

40.000

763

VŨ NGC TRÂM

1936

Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Ni

500.000

764

VÕ THIÊN TRANG

 

 

400.000

765

VŨ TH HNH TRANG

 

 

100.000

766

VŨ ĐC TRÁNG

1973

Kim Giang, Cm Giàng, Hi Dương

250.000

767

VŨ TRNG TRÁNG

1957

Hưng Hà, Thái Bình

200.000

768

VÕ TRNG

1933

Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa, Qung Ngãi

100.000

769

VÕ THANH TRIU + TÂM

1966

Long An

200.000

770

VŨ ĐÌNH TRIU

1933

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

2.800.000

771

VÕ HY TRIU

1951

Đc Nghĩa, Hàm Thun, Bình Thun

200.000

772

VŨ QUANG TRINH

 

Giám Đc Công ty Hoá cht

2.700.000

773

VŨ ĐC TRNG

1957

Tây Lc, Nam Đng, Nam Ninh, Nam Đnh (BÌNH THNH)

400.000

774

VŨ VĂN TRNG

 

 

500.000

775

VŨ TH TRÚC

 

 

100.000

776

VÕ MINH TRUNG

1932

Nghi Thiết, Nghi Lc, Ngh An

700.000

777

VÕ VĂN TRUNG

1983

Nghi Thch, Nghi Lc, Ngh An

50.000

778

VŨ BÁ TRUNG

 

(BÌNH PHƯỚC)

200.000

779

VŨ CÔNG TRUNG

1940

Qung Thnh, Qung Xương, Thanh Hoá

600.000

780

VŨ QUANG TRUNG

1942

Phú Lc, Cm Vũ, Cm Giàng, Hi Dương (BÌNH THNH)

600.000

781

VŨ QUANG TRUNG

1955

Thanh Min, Hi Dương (Q.9)

100.000

782

VŨ VĂN TRUNG

1955

Hi Dương

400.000

783

VŨ HNG TRƯỜNG

1963

 

500.000

784

VŨ HUY TÚ

1949

Nghĩa Hi, Nghĩa Hưng, Nam Đnh

300.000

785

VŨ NGC TÚ

1984

Vĩnh Thành, Vĩnh Lc, Thanh Hoá

50.000

786

NGUYN TH TƯ

 

Chưa rõ Nguyên quán

700.000

787

VŨ ĐÌNH T

 

 

200.000

788

VŨ MINH T

1942

Tin Hi, Thái Bình

400.000

789

VŨ ĐÌNH TUÂN

 

 

150.000

790

ĐNG ĐC TUN

1975

 Hoàng Mai, Hà Ni

500.000

791

VÕ ANH TUN

 

Ch tch HĐQT. Công ty CP Vn Phát Hưng

65.880.000

792

VÕ ANH TUN

1978

Bàn Thch, Duy Xuyên, Qung Nam

100.000

793

VÕ MINH TUN

 

Bình Thnh

200.000

794

VÕ MINH TUN

1942

Xuân An, Phan Thiết, Bình Thun (PHAN THIT)

100.000

795

VŨ ANH TUN

1947

Yên Mô, Ninh Bình (QUN 03)

500.000

796

VŨ ANH TUN

1962

Thun Thành, Bc Ninh (HÀ NI)

500.000

797

VŨ CÔNG TUN

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

798

VŨ THANH TUN

 

 

100.000

799

VŨ TUN

1935

Kiêu K, Gia Lâm, Hà Ni (HÀ NI)

1.000.000

800

VŨ TUN

 

Thun Thành, Bc Ninh (TÂN BÌNH)

200.000

801

VŨ VĂN TUN

 

 

200.000

802

VŨ TRNG TU

 

Nam Đnh (Đã mt)

2.000.000

803

VŨ BÁ TÙNG

1960

Cao Đc, Gia Bình Bc Ninh

100.000

804

VŨ SONG TÙNG

1966

Gia Lc, Hi Dương

200.000

805

VŨ TH TÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

806

VŨ TÙNG

 

Thun Thành, Bc Ninh

100.000

807

VÕ QUANG TÙNG

 

Phong Thnh, Trung Tôn, Thanh Chương, Ngh An

50.000

808

VŨ QUANG TƯỚC

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

809

NGUYN VĂN TƯỜNG

 

Đi Lc, Qung Nam

100.000

810

VÕ VĂN TƯỜNG

1953

Phú Vang, Tha Thiên Huế

200.000

811

VŨ VĂN TƯỞNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

812

VŨ XUÂN TƯỞNG

 

 

100.000

813

VŨ VĂN TU

 

Thun Thành, Bc Ninh

200.000

814

VŨ NGC TUYÊN

 

 

200.000

815

VŨ TUYÊN

 

 

400.000

816

VÕ TH TUYT

1955

 

100.000

817

VŨ TH MINH TUYT

1941

Gia Sinh, Gia Vin, Nam Bình

300.000

818

VŨ GIA TÝ

 

 

200.000

819

VŨ VĂN TÝ

1948

Hưng Lc, Hu Lc, Thanh Hoá

1.000.000

820

VŨ TH T

1929

Giao tiến, Giao Thy, Nam Đnh

300.000

821

VŨ VĂN NG

1947

Thiu Hoá, Thanh Hoá

100.000

822

KIM ƯỚC

 

H Hoà, Phú Th

500.000

823

VŨ UYÊN

 

P.13 Tân Bình

200.000

824

VÕ THANH VÂN

 

 

100.000

825

VŨ LONG VÂN

1926

Vũ Bn, Nam Đnh

400.000

826

VŨ TH HNG VÂN

 

 

1.000.000

827

VÕ THÀNH VĂN

1965

Tân Hng, Đng Tháp

100.000

828

VÕ TRNG VĂN

1920

Bo Thành, Yên Thành, Ngh An

500.000

829

VŨ ĐC VĂN

 

 

200.000

830

VŨ ĐC VANG

 

C NGUYÊN THÀNH)

1.000.000

831

NGUYN VĂN VÀNG

1952

 

500.000

832

VŨ KHC V

 

M Trch, Tân Hng, Bình Giang, Hi Dương

2.700.000

833

VŨ ĐÌNH VIÊN

 

Phương Trì, Yên M, Ninh Bình

1.258.000

834

ĐINH THÚY VIT

 

 

200.000

835

VÕ TH TÂN VIT

1936

M Lc, An Thy, L Thy, Qung Bình

1.100.000

836

VÕ VĂN VIT

1953

Qung Ngãi

100.000

837

VÕ HNG VINH

 

Tp. H Chí Minh

200.000

838

VÕ HNG VINH

 

Bình Thnh

100.000

839

VÕ TÁ VINH

1976

 

200.000

840

VÕ TRUNG VINH

1945

Bình Quý, Thăng Bình, Qung Nam

100.000

841

VŨ QUANG VINH

1955

V Bn, Nam Đnh

700.000

842

VŨ TH VINH

 

C Đà, Thanh Oai, Hà Ni

200.000

843

VŨ VĂN VINH

1961

Phong Lâm, Hoàng Diu, Gia Lc, Hi Dương

50.000

844

VŨ VĂN VŨ

1958

Tun La, Trung Chính, Lương Tài, Bc Ninh

1.000.000

845

VÕ VUI

1936

Hoà Li, Thanh Phú, Bến Tre

200.000

846

VŨ ĐÌNH VƯỢNG

1956

Ni Trì, Ngũ Hùng, Thanh Min, Hi Dương

500.000

847

VŨ VĂN VƯỢNG

1951

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng, Nam Đnh

100.000

848

VŨ TH TƯỜNG VY

1973

Ninh Bình

200.000

849

VŨ TH XOAN

1939

Phú Đin, Nam Sách, Hi Dương

100.000

850

VÕ TÒNG XUÂN

 

An Giang

2.000.000

851

VŨ VĂN XƯỚNG

 

Báo Đáp, Hi Hu, Nam Đnh

500.000

852

VŨ ĐÌNH XUYÊN

1935

Trc Cường, Trc Ninh, Nam Đnh

100.000

853

VŨ TH NGC XUYN

 

 

500.000

854

VŨ THM THÀNH YÊN

1948

Long Biên, Gia Lâm Hà Ni

500.000

855

VŨ TH YÊN

1964

Nht Tri, Đi Thng, V Bn, Nam Đnh

100.000

856

VŨ TH YÊN

1942

C Đà, Thanh Oai, Hà Ni

850.000

857

VŨ TH YÊN

1956

Phong Ý, Cm Phong, Cm Thy, Thanh Hoá

200.000

858

NHIU BAO THƯ KHÔNG GHI TÊN

 

 

4.550.000

 

Tổng Cộng

 

 

1.013.696.000

 

 

Danh sách này dự kiến khắc bia đá “CÔNG ĐỨC” đặt trước Từ đường. Kính mong quý vị đồng tộc cung cấp phần nguyên quán còn thiếu. Danh sách này cũng có thể còn một vài thiếu sót. Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ HỘI ĐỒNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM. địa chỉ: 26 Hoàng Hoa Thám. P.7, Quận Bình Thạnh. Tp. Hồ Chí Minh hoặc điện thoại: (08) 38434522 – 62977138 – 0903035058 gặp Ông Vũ Hữu Chính. Xin thành thật cám ơn!

 

 

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2009

TM. HỘI ĐỒNG DÒNG HỌ VŨ – VÕ PHƯƠNG NAM

ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

 

 

VŨ HỮU CHÍNH

 

 

 

 

Người đăng: admin