ĐÌNH MIẾU CHÙALÀNG MỘ TRẠCH
|
ĐỐI LIÊN VÀ ĐẠI TỰ
Vũ Đình Minh- Sưu tầm
Vũ Đăng Trứ -Soạn ghi
Vũ Huy Thuận- Chế bản điện tử2006
Thành phố Hồ Chí Minh tháng 8 năm 2006
Lời nói đầu
Qua bao thế kỷ nay, danh tiếng cụ Vũ Hồn, “Thuỷ tổ dòng họ Vũ Võ”, “Thượng đẳng tối linh thần”, một đời tài hoa lỗi lạc: Làm khanh, làm sứ, rồi rũ áo từ quan về chiêu dân lập ấp, khai hoang; khơi sông, vượt đất, dựng lên làng Khả Mộ (Mộ Trạch ngày nay), dòng họ Vũ –Võ Việt nam phát tích từ đó.
Nghìn năm sự nghiệp, các hậu duệ nối tiếp sinh thành ở khắp mọi miền đất nước, đều đã tu thân vẹn cả đức tài, báo quốc, kiêm văn võ, từng lúc hưng, suy thời nào cũng một lòng ái quốc trung quân. Trải mấy mươi thế kỷ, qua bao triều đại, những bút tích tinh hoa của dòng họ Vũ Võ, các vị tiền nhân đã dày công rèn rũa, bào chuốt viết thành những câu đối, những bức hoành phi, là những áng văn chương tài ba, lỗi lạc, ca ngợi công đức, xây dựng nền móng của dòng họ Vũ - Võ cách đây không biết bao mùa xuân qua, thu tới, mỗi khi đọc lên sao mà thắm đậm tình cốt nhục thân thương gắn bó.
Qua bao nắng hạ, nhiều bước thăng trầm, các con cháu dòng họ Vũ – Võ từ khắp muôn phương vẫn gìn giữ được gia phả, phả ký, ngọc phả. Uống nước nhớ nguồn, mà tìm lại dấu xưa, hướng về quê cũ, đất tổ.
Vì vậy, trong những năm tháng cuối đời còn lại, khi tôi đã sắp tròn 90 tuổi, nhờ ơn Tiên Tổ ít nhiều theo đòi nghiên bút mà võ vẽ năm ba, đôi phần chữ nghĩa. Nay xét thấy, những bút tích tiền nhân để lại, biết mà không lưu lại, làm mất đi những di sản quý báu ấy, thực là có tội với Tổ Tiên. Cuốn sách mỏng này, chúng tôi cùng nhau lượm lặt, sưu tầm ghi lại những câu đối, những bức hoành phi, mà tổ tiên đã dựng lên, khắc ghi, cung kính treo ở đình, miếu, chùa trên các đồng trụ, cổng làng. Tuy một số đã mất đi, một phần còn lại đó, xin kính cẩn ghi lại, phiên âm. Có thể có chữ chưa đúng, chưa chuẩn như nguyên bản. Mong rằng : Chữ nào chưa đúng hoặc thiếu, hoặc sai mong được bổ sung cho được hoàn hảo.
Việc làm này, không hề có tham vọng gì, mà chỉ nghĩ: Cháu con phải có trách nhiệm gìn giữ di sản của tổ tiên, sao cho những di sản văn hoá ấy mãi mãi được lưu tồn, như những tài sản quý giá của dòng họ Vũ Võ Việt Nam, danh thơm muôn thủa.
Mong rằng cháu con dòng họ Vũ - Võ hôm nay:
Trước tương lai mở rộng tâm hồn
Vì sự nghiệp nâng cao trí tuệ.
Mộ Trạch, tháng 05 nhâm ngọ (2002)
Đình làng Mộ trạch
Thánh
|
聖
|
Các
|
各
|
Mộ
|
慕
|
Chúa
|
主
|
biển
|
扁
|
Trạch
|
澤
|
thọ
|
壽
|
đại
|
大
|
đình
|
亭
|
vạn
|
萬
|
tự
|
字
|
miếu
|
廟
|
niên
|
年
|
tại
|
在
|
chùa
|
厨
|
|
|
Đình
|
亭
|
đối
|
對
|
Đường
|
唐
|
làng
|
廊
|
liên
|
聯
|
triều
|
朝
|
|
|
biên
|
編
|
đô
|
都
|
|
|
tập
|
集
|
hộ
|
頀
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiên
|
先
|
|
|
|
|
tổ
|
祖
|
|
|
|
|
thị
|
是
|
|
|
|
|
hoàng
|
皇
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vạn
|
萬
|
|
|
|
|
đại
|
代
|
|
|
|
|
cơ
|
基
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khung
|
芎
|
Ư
|
於
|
Biển
|
匾
|
bảng
|
榜
|
Duy
|
維
|
đại
|
大
|
cổng
|
槓
|
Thần
|
神
|
tự
|
字
|
chè
|
茶
|
Tổ
|
祖
|
chữ
|
字字
|
Đông
|
東
|
lai
|
來
|
nhỏ
|
𡮈
|
|
|
tự
|
自
|
|
|
Xuất
|
出
|
Bắc
|
北
|
|
|
nhập
|
入
|
Phương
|
方
|
|
|
phương
|
方
|
Giao
|
交
|
|
|
tiện
|
便
|
Châu
|
州
|
|
|
|
|
đô
|
都
|
|
|
Khung
|
芎
|
hộ
|
護
|
|
|
cổng
|
槓
|
Hương
|
鄉
|
|
|
chè
|
茶
|
ấp
|
邑
|
|
|
tây
|
西
|
Thành
|
城
|
|
|
|
|
Hoàng
|
隍
|
|
|
Vãng
|
往
|
|
|
|
|
lai
|
來
|
|
|
|
|
bất
|
不
|
|
|
|
|
cùng
|
窮
|
|
|
|
|
Ca
|
歌
|
Đình
|
庭
|
|
|
vũ
|
舞
|
thu
|
鞦
|
Mục
|
目
|
trưng
|
徵
|
thắng
|
勝
|
lục
|
錄
|
thi
|
詩
|
thưởng
|
賞
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch
|
易
|
Cù
|
衢
|
Hạ
|
夏
|
nhu
|
需
|
nhưỡng
|
攘
|
thời
|
時
|
yến
|
燕
|
lạc
|
樂
|
nhân
|
人
|
ẩm
|
飲
|
hi
|
嬉
|
chính
|
正
|
|
|
|
|
|
|
Lễ
|
禮
|
Ngô
|
吾
|
xuân
|
春
|
tiết
|
節
|
hương
|
鄉
|
trạch
|
澤
|
châm
|
箴
|
thượng
|
尚
|
vật
|
物
|
quy
|
規
|
sỉ
|
纚
|
hy
|
熙
|
|
|
|
|
|
|
Sự
|
事
|
Hảo
|
好
|
Hoàng
|
皇
|
thần
|
神
|
cảnh
|
景
|
phúc
|
福
|
tồn
|
存
|
khai
|
開
|
phu
|
敷
|
kính
|
敬
|
mi
|
眉
|
tích
|
錫
|
|
|
|
|
|
|
Tại
|
在
|
Hậu
|
厚
|
Dân
|
民
|
đảng
|
黨
|
nhân
|
仁
|
tâm
|
心
|
hữu
|
有
|
hiệp
|
叶
|
du
|
偷
|
nghi
|
儀
|
ngữ
|
語
|
di
|
怡
|
Phú
|
富
|
Vị
|
位
|
Quan
|
觀
|
quý
|
貴
|
liệt
|
列
|
nghiêm
|
嚴
|
khang
|
康
|
đài
|
台
|
vân
|
雲
|
thọ
|
|
ty
|
司
|
hữu
|
友
|
|
|
|
|
|
|
Xương
|
昌
|
Sĩ
|
士
|
Kỹ
|
伎
|
đại
|
大
|
phan
|
攀
|
xảo
|
巧
|
ngải
|
艾
|
quế
|
桂
|
tuyết
|
雪
|
kỳ
|
耆
|
nguyệt
|
月
|
nhi
|
児
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông
|
䢅
|
Mục
|
目
|
|
|
nẫm
|
稔
|
điều
|
條
|
|
|
cốc
|
穀
|
chỉnh
|
整
|
|
|
thì
|
時
|
liễu
|
了
|
|
|
|
|
|
|
Hữu
|
右
|
Công
|
工
|
Phúc
|
福
|
bảng
|
榜
|
tam
|
三
|
lý
|
裡
|
thông
|
通
|
phẩm
|
品
|
tuy
|
綏
|
tri
|
知
|
lộc
|
祿
|
chi
|
之
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ
|
賈
|
Quan
|
官
|
|
|
vạn
|
萬
|
thăng
|
陞
|
|
|
kim
|
金
|
đẩu
|
斗
|
|
|
tư
|
資
|
toạ
|
座
|
|
|
|
|
Giữ
|
|
Vị
|
爲
|
|
|
|
|
Thiên
|
天
|
tử
|
子
|
|
|
|
|
địa
|
地
|
tôn
|
孫
|
|
|
|
|
đồng
|
同
|
lập
|
立
|
|
|
|
|
nhất
|
一
|
vạn
|
萬
|
|
|
|
|
nguyên
|
元
|
đại
|
代
|
|
|
|
|
khí
|
氣
|
cơ
|
基
|
|
|
|
|
Hoàng
|
皇
|
Khanh
|
卿
|
Tùng
|
松
|
Tiết
|
節
|
Vương
|
王
|
Tướng
|
相
|
thu
|
秋
|
Việt
|
越
|
Đế
|
帝
|
Công
|
公
|
thọ
|
壽
|
trấn
|
鎮
|
Bá
|
霸
|
Hầu
|
候
|
cương
|
疆
|
sơn
|
山
|
hữu
|
有
|
vô
|
無
|
tỉnh
|
井
|
hà
|
河
|
long
|
隆
|
trị
|
治
|
Nhân
|
人
|
Cung
|
宫
|
ô
|
污
|
loạn
|
亂
|
dân
|
民
|
điện
|
殿
|
|
|
|
|
giai
|
皆
|
truyền
|
傳
|
|
|
|
|
thị
|
是
|
vi
|
為
|
|
|
|
|
tử
|
子
|
miếu
|
廟
|
|
|
|
|
tôn
|
孫
|
vũ
|
宇
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liễm
|
斂
|
Tự
|
自
|
Trần
|
陳
|
Đường
|
唐
|
Phúc
|
福
|
Đường
|
唐
|
hậu
|
後
|
sơ
|
初
|
kiến
|
建
|
An
|
安
|
tử
|
子
|
đô
|
都
|
hữu
|
有
|
quyết
|
厥
|
tôn
|
孫
|
hộ
|
護
|
cực
|
極
|
cư
|
居
|
tế
|
濟
|
khải
|
啟
|
vu
|
于
|
triệu
|
召
|
mỹ
|
美
|
phong
|
封
|
môn
|
門
|
bạt
|
茇
|
Trung
|
中
|
thượng
|
上
|
vạn
|
萬
|
ức
|
億
|
châu
|
州
|
đẳng
|
等
|
thế
|
世
|
niên
|
年
|
Văn
|
文
|
chân
|
眞
|
bốc
|
卜
|
ca
|
|
vật
|
物
|
linh
|
靈
|
kỳ
|
碁
|
vật
|
勿
|
tụy
|
崒
|
lưu
|
留
|
hưng
|
興
|
bái
|
拜
|
danh
|
名
|
hiển
|
顯
|
|
|
|
|
hương
|
鄉
|
tích
|
跡
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trù
|
疇
|
Tự
|
寺
|
|
Danh
|
名
|
Sùng
|
崇
|
ưng
|
膺
|
liệt
|
列
|
ấp
|
邑
|
từ
|
祠
|
ngũ
|
五
|
tam
|
三
|
vạn
|
萬
|
thiên
|
千
|
phúc
|
楅
|
tôn
|
尊
|
niên
|
年
|
cổ
|
古
|
quy
|
龟
|
yến
|
燕
|
xuân
|
春
|
ngật
|
屹
|
trình
|
呈
|
vũ
|
舞
|
hàn
|
|
Lê
|
棃
|
hạc
|
鶴
|
oanh
|
鶯
|
vãng
|
往
|
chân
|
眞
|
chúc
|
柷
|
ca
|
歌
|
cao
|
高
|
Hồ
|
胡
|
diễn
|
衍
|
cung
|
供
|
lai
|
來
|
ngụy
|
偽
|
trường
|
長
|
thắng
|
勝
|
tiêu
|
蕉
|
tửu
|
酒
|
xuân
|
春
|
thưởng
|
賞
|
lộc
|
鹿
|
kỳ
|
碁
|
|
|
|
|
mộng
|
夢
|
tân
|
残
|
Hữu
|
有
|
Biệt
|
別
|
Thanh
|
清
|
Tư
|
姿
|
hức
|
洫
|
truyền
|
傳
|
minh
|
明
|
thuế
|
税
|
lâu
|
楼
|
vũ
|
宇
|
văn
|
文
|
đống
|
棟
|
đài
|
臺
|
trụ
|
宙
|
vật
|
物
|
lương
|
樑
|
chính
|
正
|
lưu
|
流
|
y
|
衣
|
chế
|
制
|
khí
|
氣
|
phong
|
風
|
quan
|
冠
|
độ
|
度
|
cao
|
高
|
viễn
|
遠
|
lễ
|
禮
|
quy
|
䂓
|
|
|
|
|
nhạc
|
樂
|
mô
|
模
|
|
|
|
|
xán
|
燦
|
chiêu
|
昭
|
|
|
|
|
tinh
|
星
|
nhật
|
日
|
Ngật
|
䇄
|
Biệt
|
別
|
trần
|
陳
|
lệ
|
麗
|
lập
|
立
|
truyền
|
傳
|
|
|
|
|
lâu
|
楼
|
văn
|
文
|
|
|
|
|
đài
|
䑓
|
hiến
|
献
|
|
|
|
|
vạn
|
萬
|
Trung
|
中
|
|
|
|
|
đại
|
代
|
Hoa
|
華
|
|
|
|
|
cơ
|
基
|
trụ
|
胄
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển
|
顕
|
Bộ
|
部
|
Ứng
|
應
|
Cao
|
高
|
hoạn
|
宦
|
viện
|
院
|
chế
|
制
|
khoa
|
科
|
nhất
|
一
|
tư
|
寺
|
ngự
|
御
|
tứ
|
四
|
tể
|
宰
|
các
|
閣
|
đề
|
題
|
học
|
|
tướng
|
相
|
tỉnh
|
省
|
hương
|
鄕
|
sĩ
|
士
|
tối
|
最
|
phủ
|
府
|
công
|
貢
|
khai
|
開
|
trứ
|
著
|
châu
|
州
|
giám
|
監
|
quang
|
光
|
kỳ
|
其
|
huyện
|
縣
|
sinh
|
生
|
tự
|
嗣
|
dư
|
餘
|
quốc
|
國
|
hương
|
鄕
|
hậu
|
後
|
ngũ
|
五
|
sĩ
|
仕
|
khoa
|
科
|
nhất
|
一
|
Quận
|
郡
|
đồ
|
途
|
lục
|
六
|
trạng
|
狀
|
công
|
公
|
vọng
|
望
|
danh
|
名
|
nguyên
|
元
|
thập
|
十
|
tộc
|
族
|
sào
|
巢
|
bát
|
八
|
Thượng
|
上
|
kiến
|
見
|
kế
|
继
|
Hoàng
|
黄
|
thư
|
書
|
suy
|
推
|
xuất
|
出
|
giáp
|
甲
|
tu
|
修
|
|
|
|
|
Đồng
|
同
|
cống
|
貢
|
|
|
|
|
tiến
|
進
|
bộ
|
部
|
|
|
|
|
sĩ
|
士
|
nhị
|
二
|
Bên Đông ban
|
nhị
|
二
|
thập
|
十
|
thập
|
十
|
tam
|
三
|
nhị
|
二
|
Chánh
|
正
|
Danh
|
名
|
phó
|
副
|
công
|
公
|
Thịnh
|
盛
|
Đình
|
廷
|
mục
|
目
|
Đường
|
堂
|
mỹ
|
美
|
hiển
|
顕
|
chính
|
正
|
hoàng
|
惶
|
hỹ
|
矣
|
hoạn
|
宦
|
đồ
|
途
|
tai
|
哉
|
tại
|
在
|
chí
|
至
|
chấn
|
振
|
xuân
|
春
|
quận
|
郡
|
kim
|
今
|
cổ
|
古
|
thí
|
試
|
tại
|
在
|
vi
|
為
|
hữu
|
有
|
thu
|
秋
|
triều
|
朝
|
liệt
|
列
|
quang
|
光
|
thí
|
試
|
vi
|
爲
|
Lê
|
黎
|
Trần
|
陳
|
chính
|
正
|
sứ
|
使
|
Cảnh
|
景
|
Hưng
|
興
|
khoa
|
科
|
vi
|
爲
|
Hưng
|
興
|
Long
|
隆
|
gián
|
間
|
tướng
|
相
|
tứ
|
四
|
nhị
|
二
|
khoa
|
科
|
dư
|
餘
|
thập
|
十
|
thập
|
十
|
cực
|
|
tuệ
|
慧
|
tải
|
載
|
niên
|
年
|
thịnh
|
盛
|
giả
|
者
|
dĩ
|
以
|
nhi
|
而
|
ư
|
於
|
ngũ
|
五
|
tiền
|
前
|
hậu
|
後
|
hội
|
亥
|
chi
|
支
|
|
|
|
|
tứ
|
四
|
bát
|
八
|
|
|
|
|
tiến
|
進
|
phái
|
派
|
Bên tây phan
|
thân
|
申
|
bát
|
八
|
tam
|
三
|
khoa
|
科
|
công
|
公
|
mục
|
目
|
khanh
|
卿
|
liệt
|
列
|
giai
|
皆
|
triều
|
朝
|
khoa
|
科
|
Tăng
|
增
|
Hiệp
|
協
|
Tinh
|
星
|
Địa
|
地
|
tu
|
修
|
tướng
|
相
|
củng
|
拱
|
duy
|
維
|
bất
|
不
|
quyết
|
厥
|
mã
|
馬
|
thiên
|
天
|
võng
|
罔
|
cư
|
居
|
triều
|
朝
|
trụ
|
拄
|
công
|
公
|
tinh
|
星
|
tại
|
在
|
dĩ
|
以
|
hầu
|
侯
|
củng
|
拱
|
tiền
|
前
|
lập
|
立
|
phục
|
復
|
mã
|
馬
|
tại
|
在
|
dĩ
|
以
|
thuỷ
|
始
|
triều
|
朝
|
hậu
|
後
|
tôn
|
尊
|
tử
|
子
|
sơn
|
山
|
đăng
|
簦
|
kinh
|
經
|
tôn
|
孫
|
thuỷ
|
水
|
lâm
|
臨
|
cửu
|
乆
|
đa
|
多
|
tú
|
秀
|
hợp
|
合
|
bất
|
不
|
|
|
|
|
tác
|
作
|
tùy
|
隨
|
|
|
|
|
hoạ
|
畫
|
phong
|
風
|
|
|
|
|
đồ
|
圖
|
hội
|
會
|
Cổng chè tây
|
quan
|
觀
|
biến
|
變
|
Đồng trụ giữa
|
Tả
|
左
|
Đông
|
東
|
Ư
|
於
|
Hữu
|
有
|
hữu
|
右
|
tây
|
西
|
mục
|
穆
|
súc
|
矗
|
do
|
由
|
trĩ
|
峙
|
thanh
|
清
|
kỳ
|
其
|
hành
|
行
|
lập
|
立
|
miếu
|
廟
|
đình
|
亭
|
đạo
|
道
|
cương
|
綱
|
quá
|
過
|
đắc
|
得
|
nghĩa
|
義
|
thường
|
常
|
tắc
|
則
|
nhi
|
而
|
môn
|
門
|
đống
|
棟
|
xu
|
趨
|
lập
|
入
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hai câu của cổng chè đông
|
Tích
|
夕
|
Tây
|
西
|
Chu
|
周
|
Tông
|
宋
|
chiếu
|
照
|
phong
|
風
|
đạo
|
道
|
môn
|
門
|
thường
|
常
|
bất
|
不
|
đãng
|
蕩
|
quảng
|
廣
|
lâm
|
臨
|
khởi
|
起
|
bình
|
平
|
đại
|
大
|
sắc
|
色
|
trần
|
塵
|
khả
|
可
|
vô
|
無
|
cánh
|
更
|
vô
|
無
|
hội
|
會
|
tà
|
邪
|
giai
|
佳
|
đáo
|
到
|
quy
|
歸
|
khúc
|
曲
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hai câu của cổng chè tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Miếu thờ Thành hòang làng
Nam
|
南
|
Bắc
|
北
|
Thánh
|
聖
|
Đại
|
大
|
thiên
|
天
|
địa
|
地
|
trạch
|
澤
|
tự
|
自
|
dân
|
民
|
nho
|
儒
|
vạn
|
萬
|
đối
|
對
|
mục
|
牧
|
tông
|
宗
|
thế
|
世
|
liên
|
聯
|
quốc
|
國
|
hương
|
鄕
|
|
|
tại
|
在
|
danh
|
名
|
thuỷ
|
水
|
|
|
miếu
|
廟
|
thần
|
神
|
tổ
|
祖
|
|
|
|
|
Một bộ chữ cổ ở miếu
|
Khai
|
開
|
Bế
|
闭
|
Nam
|
南
|
Trung
|
中
|
nhật
|
日
|
thời
|
時
|
thiên
|
天
|
Hạ
|
夏
|
trùng
|
重
|
tận
|
盡
|
dân
|
民
|
nho
|
儒
|
nghinh
|
娙
|
tống
|
送
|
mục
|
牧
|
tông
|
倧
|
bách
|
百
|
chư
|
諸
|
quốc
|
國
|
hương
|
鄉
|
phúc
|
楅
|
tai
|
災
|
danh
|
名
|
thuỷ
|
始
|
lai
|
來
|
khứ
|
𠫟
|
thần
|
神
|
tổ
|
祖
|
Câu đối bên trái là của tiến sĩ (1666)Tham nghị giải nguyên Vũ Đăng hiển Nghĩ là: Thời cùng khốn tống đi nghìn tai hoạ-Buổi khai thông nghênh đón trăm phúc lành.
Vạn
|
萬
|
Nhất
|
一
|
Đinh
|
丁
|
Tần
|
秦
|
cổ
|
古
|
đoàn
|
團
|
Lý
|
李
|
Tuỳ
|
隨
|
hương
|
香
|
vân
|
儀
|
Trần
|
陳
|
Hán
|
漢
|
sinh
|
生
|
tập
|
盛
|
Lê
|
黎
|
Tống
|
宋
|
miếu
|
廟
|
dung
|
雲
|
chi
|
之
|
dĩ
|
以
|
mạo
|
貌
|
nghi
|
集
|
hậu
|
後
|
lai
|
來
|
quang
|
光
|
thịnh
|
容
|
bách
|
百
|
thập
|
十
|
|
|
|
|
dư
|
餘
|
bát
|
八
|
|
|
|
|
tiến
|
進
|
quận
|
郡
|
|
|
|
|
sĩ
|
士
|
công
|
工
|
|
|
|
|
cửu
|
九
|
tam
|
三
|
|
|
|
|
phong
|
封
|
tể
|
宰
|
|
|
|
|
hầu
|
矦
|
tướng
|
相
|
Câu đối bên trái là của tiến sĩ (1666) Tham nghị giải nguyên Vũ Đăng hiển Nghĩa là: Một đàn con cháu đẹp tươi dáng vè- Muôn thủa đèn hương rực rỡ đền đài.
Phúc
|
楅
|
Thiện
|
善
|
Hồng
|
鴻
|
Phúc
|
楅
|
giáng
|
降
|
chương
|
彰
|
danh
|
名
|
chỉ
|
址
|
tai
|
災
|
ác
|
悪
|
duệ
|
睿
|
nhân
|
仁
|
trừ
|
除
|
điễn
|
殄
|
hiệu
|
號
|
cơ
|
基
|
lẫm
|
稔
|
hào
|
毫
|
cữu
|
久
|
long
|
隆
|
hữu
|
有
|
vô
|
無
|
nan
|
難
|
bất
|
不
|
linh
|
欞
|
sảng
|
爽
|
dân
|
民
|
đạt
|
坺
|
Hai câu đối trên đều là của tiến sĩ (1666)Tham nghị giải nguyên Vũ Đăng hiển bên phải nghĩa là: Gốc phúc nền nhân lâu bền chẳng đổ - Hiệu sang danh lớn vĩnh viễn không tan.
Bên trái nghĩa là: Thiện bồi ác diệt một ly không lầm lẫn. – Phúc giáng tai trừ mãi vẫn thiêng.
Hộ
|
户
|
Dân
|
民
|
Chính
|
正
|
Anh
|
英
|
bất
|
不
|
khả
|
可
|
khi
|
氣
|
thanh
|
聲
|
bế
|
閉
|
do
|
由
|
dương
|
洋
|
trác
|
卓
|
thời
|
辰
|
dục
|
欲
|
dương
|
洋
|
trác
|
卓
|
hành
|
行
|
hữu
|
右
|
thương
|
上
|
Trung
|
中
|
tắc
|
則
|
giã
|
者
|
đẳng
|
等
|
Hoa
|
華
|
hành
|
行
|
hữu
|
右
|
thần
|
神
|
trụ
|
胄
|
Quan
|
觀
|
Đức
|
德
|
Thông
|
聰
|
Cao
|
高
|
giả
|
者
|
kỳ
|
其
|
minh
|
明
|
hậu
|
厚
|
như
|
如
|
thịnh
|
盛
|
như
|
如
|
dữ
|
與
|
đổ
|
覩
|
hỹ
|
矣
|
nhất
|
一
|
tham
|
參
|
thính
|
聽
|
hồ
|
乎
|
danh
|
名
|
vọng
|
望
|
hữu
|
有
|
cao
|
高
|
hương
|
鄕
|
quốc
|
國
|
tự
|
自
|
phối
|
配
|
hiển
|
顯
|
mặc
|
黙
|
chí
|
至
|
thiên
|
天
|
tướng
|
相
|
phù
|
扶
|
tín
|
信
|
hậu
|
厚
|
phúc
|
福
|
linh
|
靈
|
tự
|
自
|
phối
|
配
|
nhương
|
攘
|
trạc
|
濯
|
lai
|
来
|
địa
|
地
|
nhương
|
攘
|
trạc
|
濯
|
Lịch
|
歷
|
Phát
|
發
|
Thần
|
神
|
Mỹ
|
美
|
triều
|
朝
|
tích
|
辟
|
chi
|
之
|
tai
|
哉
|
khoa
|
科
|
tự
|
自
|
đích
|
吊
|
thuỷ
|
始
|
bảng
|
榜
|
sơ
|
初
|
hỷ
|
矣
|
cơ
|
基
|
hiển
|
顕
|
Đường
|
|
hách
|
赫
|
tích
|
昔
|
vũ
|
武
|
Khanh
|
卿
|
quyết
|
厥
|
sở
|
所
|
văn
|
文
|
Tướng
|
相
|
thanh
|
聲
|
vô
|
無
|
thi
|
試
|
Công
|
公
|
trạc
|
濯
|
kim
|
今
|
trúng
|
中
|
Hầu
|
侯
|
quyết
|
厥
|
sở
|
所
|
kế
|
继
|
lưu
|
流
|
linh
|
靈
|
hữu
|
有
|
thiên
|
天
|
vạn
|
萬
|
|
|
|
|
thu
|
秋
|
đại
|
代
|
|
|
|
|
Tinh
|
星
|
Long
|
龍
|
Thị
|
是
|
Khởi
|
起
|
liệt
|
列
|
khai
|
開
|
bất
|
不
|
nhi
|
而
|
tam
|
三
|
lưỡng
|
两
|
vong
|
忘
|
bạt
|
㧞
|
thai
|
台
|
nhãn
|
眼
|
dã
|
也
|
chi
|
之
|
hướng
|
向
|
lâm
|
臨
|
trùng
|
重
|
nhất
|
一
|
ngoại
|
外
|
tiền
|
前
|
tu
|
修
|
yển
|
宛
|
triều
|
朝
|
ứng
|
應
|
kế
|
計
|
vọng
|
望
|
|
|
|
|
tự
|
自
|
thành
|
成
|
|
|
|
|
thân
|
申
|
đinh
|
丁
|
Đình
|
𠅘
|
Miếu
|
廟
|
niên
|
年
|
tự
|
字
|
trường
|
長
|
tự
|
祀
|
|
|
|
|
xán
|
燦
|
huy
|
暉
|
|
|
|
|
lạn
|
爛
|
hoàng
|
煌
|
|
|
|
|
dục
|
欲
|
do
|
由
|
|
|
|
|
tài
|
才
|
đức
|
德
|
|
|
|
|
hưng
|
興
|
tại
|
在
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoả
|
火
|
Phong
|
風
|
|
|
|
|
lệnh
|
令
|
huân
|
熏
|
|
|
|
|
sơ
|
初
|
từ
|
徐
|
|
|
|
|
lâm
|
臨
|
dẫn
|
引
|
|
|
|
|
nghinh
|
迎
|
đàn
|
彈
|
|
|
|
|
hạ
|
夏
|
cần
|
琴
|
|
|
|
|
do
|
猶
|
trữ
|
佇
|
|
|
|
|
Văn
|
聞
|
kiến
|
見
|
|
|
|
|
vương
|
王
|
đế
|
帝
|
|
|
|
|
sáng
|
創
|
ca
|
|
|
|
|
|
lễ
|
禮
|
thi
|
詩
|
|
|
|
|
Ngoài cổng Nam
|
Chùa
|
延
|
Chiêm
|
瞻
|
Kinh
|
涇
|
ngưỡng
|
仰
|
chi
|
之
|
Diên
|
福
|
tại
|
在
|
thành
|
成
|
thử
|
此
|
doanh
|
營
|
Phúc
|
亭
|
đăng
|
登
|
xác
|
確
|
giả
|
偖
|
hồ
|
乎
|
|
|
kỳ
|
其
|
bất
|
不
|
|
|
hữu
|
有
|
khả
|
可
|
Thịnh
|
盛
|
Sinh
|
生
|
tư
|
思
|
bạt
|
拔
|
tại
|
在
|
ư
|
於
|
|
|
|
|
Lương
|
梁
|
Nghiêu
|
堯
|
Đồng trụ nhà chè
|
Đường
|
唐
|
Thuấn
|
舜
|
Hán
|
漢
|
Thang
|
湯
|
Tấn
|
晉
|
Văn
|
文
|
gian
|
間
|
hậu
|
後
|
Kinh
|
經
|
Phật
|
佛
|
Tam
|
三
|
Thập
|
十
|
dĩ
|
以
|
hựu
|
又
|
thiên
|
天
|
nhị
|
二
|
tái
|
載
|
hà
|
何
|
thế
|
世
|
lâu
|
楼
|
đạo
|
道
|
ngôn
|
言
|
giới
|
界
|
đài
|
䑓
|
dã
|
也
|
tai
|
哉
|
địa
|
地
|
thiên
|
天
|
thể
|
|
cảm
|
感
|
vô
|
無
|
bất
|
不
|
vô
|
無
|
chi
|
之
|
trần
|
塵
|
dạ
|
夜
|
bất
|
不
|
tất
|
必
|
|
|
|
|
cụ
|
具
|
thông
|
通
|
|
|
|
|
dụng
|
用
|
cầu
|
末
|
Liên
|
蓮
|
Mộ
|
暮
|
vô
|
無
|
chi
|
之
|
hoa
|
花
|
cổ
|
鼓
|
bất
|
不
|
tất
|
必
|
bảo
|
寶
|
thần
|
晨
|
chu
|
週
|
ứng
|
應
|
toạ
|
座
|
chung
|
鍾
|
|
|
|
|
thọ
|
壽
|
tiêu
|
消
|
|
|
|
|
kim
|
金
|
tục
|
俗
|
|
|
|
|
thân
|
身
|
lụy
|
累
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuệ
|
慧
|
Pháp
|
法
|
Sơn
|
山
|
Bình
|
屏
|
nhật
|
日
|
vân
|
雲
|
phụ
|
阜
|
danh
|
营
|
hoành
|
宏
|
tần
|
瀕
|
hoan
|
歡
|
khích
|
激
|
khai
|
開
|
nhuận
|
潤
|
hô
|
呼
|
thiết
|
切
|
diệu
|
耀
|
phu
|
敷
|
chúc
|
祝
|
thâu
|
輸
|
đạt
|
達
|
chân
|
眞
|
thánh
|
聖
|
phàm
|
凢
|
cù
|
衢
|
tế
|
際
|
cung
|
躬
|
khổn
|
悃
|
Kim
|
金
|
Bối
|
貝
|
Điện
|
殿
|
Toà
|
座
|
thanh
|
聲
|
diệp
|
葉
|
thượng
|
上
|
tiền
|
前
|
trấn
|
振
|
tuyến
|
宣
|
quang
|
光
|
bảo
|
寶
|
đãng
|
蕩
|
dương
|
揚
|
sinh
|
生
|
ánh
|
暎
|
tống
|
送
|
nghinh
|
迎
|
lục
|
綠
|
hồng
|
紅
|
chư
|
諸
|
bách
|
百
|
liễu
|
柳
|
liên
|
蓮
|
tai
|
災
|
phúc
|
福
|
chi
|
枝
|
nhụy
|
蕋
|
Hoành
|
橫
|
Bất
|
不
|
Tây
|
西
|
Bắc
|
|
triệt
|
徹
|
đoạn
|
断
|
lai
|
來
|
vọng
|
望
|
sa
|
娑
|
sinh
|
生
|
giáo
|
教
|
tâm
|
心
|
bà
|
婆
|
tử
|
死
|
tại
|
在
|
huyền
|
懸
|
an
|
安
|
nhi
|
而
|
trần
|
塵
|
sơn
|
山
|
quy
|
歸
|
chứng
|
證
|
trung
|
中
|
hạ
|
下
|
tịnh
|
淨
|
bồ
|
菩
|
Phật
|
佛
|
nhân
|
人
|
độ
|
土
|
đề
|
提
|
độ
|
度
|
hô
|
呼
|
pháp
|
法
|
trần
|
塵
|
chư
|
諸
|
vạm
|
萬
|
pháp
|
法
|
trần
|
塵
|
an
|
安
|
tuế
|
歳
|
viên
|
圓
|
giải
|
解
|
|
|
|
|
dong
|
融
|
thoát
|
脱
|
|
|
|
|
Hai câu đối ở đồng trụ của chùa
|
Liễu
|
了
|
Ngộ
|
悟
|
Ngã
|
我
|
Long
|
龍
|
nhất
|
一
|
tự
|
自
|
lai
|
來
|
kỷ
|
幾
|
tâm
|
心
|
tính
|
性
|
tài
|
纔
|
khư
|
去
|
ư
|
於
|
chi
|
之
|
nhất
|
一
|
đa
|
多
|
tịnh
|
凈
|
Di
|
彌
|
tú
|
宿
|
thu
|
秋
|
độ
|
土
|
Đà
|
陀
|
sơn
|
山
|
động
|
洞
|
bộ
|
步
|
đầu
|
頭
|
đầu
|
頭
|
khẩu
|
口
|
bộ
|
步
|
đầu
|
頭
|
minh
|
明
|
nhân
|
閑
|
liên
|
蓮
|
thị
|
是
|
nguyệt
|
月
|
vân
|
雲
|
sinh
|
生
|
đạo
|
道
|
cựu
|
舊
|
không
|
空
|
|
|
|
|
tương
|
相
|
tự
|
自
|
|
|
|
|
tri
|
知
|
tẩu
|
走
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng chùa phía ngoài
|
Cổng chùa trong
|
Thiện
|
善
|
Thiên
|
天
|
phiền
|
煩
|
Nhân
|
人
|
phản
|
反
|
đường
|
堂
|
lão
|
惱
|
tức
|
即
|
vi
|
爲
|
địa
|
地
|
bồ
|
菩
|
thị
|
是
|
ác
|
悪
|
ngục
|
獄
|
đề
|
㮛
|
phật
|
佛
|
ác
|
悪
|
báo
|
報
|
chủng
|
種
|
phật
|
佛
|
phản
|
反
|
bất
|
不
|
hữu
|
有
|
tức
|
即
|
vi
|
爲
|
đồng
|
同
|
dị
|
異
|
thị
|
是
|
thiện
|
善
|
|
|
|
|
nhân
|
人
|
thiện
|
善
|
|
|
|
|
nhân
|
人
|
ác
|
悪
|
|
|
|
|
phật
|
佛
|
giai
|
皆
|
|
|
|
|
vô
|
無
|
nhất
|
一
|
Câu ở cổng chùa
|
nhị
|
二
|
tâm
|
心
|
tính
|
性
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị
|
是
|
Hân
|
欣
|
thất
|
七
|
Tứ
|
四
|
phi
|
非
|
yểm
|
厭
|
xứ
|
處
|
đế
|
帝
|
tích
|
跡
|
tâm
|
心
|
cửu
|
九
|
ngũ
|
五
|
dân
|
泯
|
siêu
|
超
|
hội
|
會
|
thời
|
時
|
xuất
|
出
|
thống
|
綂
|
giáo
|
教
|
lợi
|
利
|
quần
|
群
|
bát
|
八
|
hoá
|
化
|
ích
|
益
|
sinh
|
生
|
vị
|
位
|
chi
|
之
|
chư
|
諸
|
chi
|
之
|
đắc
|
得
|
nghĩa
|
義
|
phương
|
方
|
độ
|
土
|
tôn
|
尊
|
bất
|
不
|
vô
|
無
|
vi
|
爲
|
viết
|
曰
|
đồng
|
同
|
tận
|
盡
|
tăng
|
橧
|
phật
|
佛
|
|
|
|
|
Câu đối thờ phật
|
Tư
|
思
|
Thủ
|
守
|
Đài
|
䑓
|
Phủ
|
撫
|
thân
|
親
|
hiếu
|
孝
|
đầu
|
頭
|
chưởng
|
掌
|
thường
|
常
|
bất
|
不
|
khan
|
看
|
tiếu
|
笑
|
vọng
|
朢
|
tri
|
知
|
dạ
|
夜
|
xuân
|
春
|
bạch
|
白
|
hồng
|
紅
|
nguyệt
|
月
|
phong
|
風
|
vân
|
雲
|
cận
|
近
|
cửu
|
氿
|
trượng
|
丈
|
phi
|
飛
|
nhật
|
日
|
tiêu
|
宵
|
thất
|
室
|
|
|
|
|
cao
|
膏
|
nhàn
|
閑
|
|
|
|
|
xứ
|
處
|
trung
|
中
|
Tâm
|
心
|
Tính
|
性
|
chiếu
|
照
|
không
|
空
|
thanh
|
清
|
tĩnh
|
静
|
thiền
|
禪
|
thế
|
世
|
tự
|
自
|
mạc
|
莫
|
tâm
|
心
|
giới
|
界
|
giác
|
覺
|
hiềm
|
嫌
|
|
|
|
|
thái
|
泰
|
mao
|
茅
|
|
|
|
|
căn
|
根
|
ốc
|
屋
|
|
|
|
|
hương
|
香
|
tiểu
|
小
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phật
|
佛
|
Sự
|
事
|
Hiếu
|
孝
|
Tổ
|
祖
|
bất
|
不
|
tại
|
在
|
tư
|
思
|
đức
|
徳
|
chi
|
之
|
do
|
由
|
bất
|
不
|
nan
|
難
|
ngoại
|
外
|
thiên
|
天
|
quỹ
|
匱
|
vong
|
忘
|
khả
|
可
|
thả
|
且
|
tần
|
蘋
|
ái
|
藹
|
tương
|
將
|
bái
|
罷
|
phiền
|
蘩
|
diệp
|
葉
|
tâm
|
心
|
nhân
|
人
|
thời
|
時
|
viễn
|
遠
|
lý
|
裏
|
gian
|
間
|
tiến
|
薦
|
di
|
貽
|
duy
|
推
|
kế
|
計
|
thuỷ
|
水
|
ân
|
恩
|
minh
|
明
|
hiệu
|
皎
|
huyền
|
泉
|
trạch
|
澤
|
|
|
|
|
hương
|
香
|
đại
|
大
|
Đồng trụ cửa nhà tổ
|
Câu ở cột trụ góc đông ,tây nhà tổ
|
Lễ
|
禮
|
Phục
|
伏
|
Hai câu đối trong nhà Tổ
|
xám
|
㩥
|
phật
|
佛
|
độ
|
度
|
tiến
|
薦
|
vong
|
亡
|
thân
|
儭
|
trọng
|
重
|
báo
|
報
|
hiếu
|
孝
|
phụ
|
父
|
Âm
|
陰
|
Dương
|
陽
|
nghĩa
|
義
|
mẫu
|
母
|
ty
|
司
|
thế
|
世
|
dĩ
|
以
|
nhi
|
𦓐
|
báo
|
報
|
gian
|
奸
|
chính
|
正
|
thù
|
酧
|
ứng
|
應
|
hùng
|
雄
|
nhân
|
人
|
tổ
|
祖
|
cổ
|
古
|
vi
|
違
|
luân
|
倫
|
đức
|
徳
|
vãng
|
往
|
thiên
|
天
|
|
|
|
|
kim
|
金
|
hại
|
害
|
|
|
|
|
lai
|
來
|
lý
|
理
|
|
|
|
|
phóng
|
放
|
giai
|
皆
|
|
|
|
|
quá
|
過
|
do
|
由
|
|
|
|
|
thùy
|
誰
|
kỷ
|
己
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi
|
利
|
Tự
|
寺
|
Tự
|
寺
|
cập
|
及
|
chi
|
之
|
tỉnh
|
井
|
vạn
|
萬
|
đông
|
東
|
minh
|
銘
|
sinh
|
生
|
nam
|
南
|
|
|
Thuỷ
|
水
|
Tỉnh
|
井
|
Mộ
|
慕
|
bất
|
不
|
tuyền
|
泉
|
trạch
|
澤
|
tại
|
在
|
cam
|
甘
|
chi
|
之
|
thâm
|
深
|
kiệt
|
冽
|
hương
|
鄉
|
Hữu
|
有
|
Tồn
|
存
|
Thời
|
時
|
tuyền
|
泉
|
chi
|
之
|
duy
|
维
|
tắc
|
則
|
bất
|
不
|
thanh
|
名
|
danh
|
名
|
doanh
|
楹
|
hương
|
鄉
|
Nguyên
|
源
|
Một
|
沒
|
Diên
|
延
|
nguyên
|
源
|
chi
|
之
|
phúc
|
福
|
nhi
|
而
|
bất
|
不
|
chi
|
之
|
lai
|
來
|
kiệt
|
竭
|
tự
|
寺
|
Địa
|
地
|
Ấp
|
挹
|
Giáp
|
甲
|
linh
|
靈
|
bỉ
|
佊
|
tý
|
子
|
nhân
|
人
|
chú
|
注
|
thượng
|
上
|
kiệt
|
傑
|
tư
|
茲
|
phương
|
方
|
|
|
|
|
Ngã
|
我
|
|
|
|
|
bút
|
筆
|
|
|
|
|
vu
|
于
|
|
|
|
|
minh
|
铭
|
|
|
|
|
Dụng
|
用
|
|
|
|
|
kỷ
|
紀
|
|
|
|
|
tuế
|
歲
|
|
|
|
|
nguyệt
|
月
|
Chiêm
|
瞻
|
Giáng
|
降
|
Sùng
|
崇
|
Câu
đối
ở
Phủ
|
bỉ
|
彼
|
vu
|
于
|
sơn
|
山
|
sùng
|
崇
|
vân
|
雲
|
bất
|
不
|
sơn
|
山
|
cát
|
葛
|
viễn
|
遠
|
tiên
|
僊
|
chúng
|
眾
|
|
|
tắc
|
則
|
nhi
|
之
|
|
|
danh
|
名
|
mẫu
|
母
|
|
|
Anh
|
英
|
Quốc
|
國
|
Bồ
|
菩
|
Hàn
|
𦒋
|
linh
|
靈
|
sắc
|
色
|
tâm
|
心
|
vũ
|
羽
|
thần
|
神
|
khuynh
|
倾
|
trấp
|
汁
|
du
|
遊
|
nữ
|
女
|
thành
|
成
|
thuỷ
|
水
|
vân
|
雲
|
thế
|
世
|
thiên
|
天
|
mẫu
|
母
|
tiên
|
仙
|
gian
|
間
|
hạ
|
下
|
nhân
|
人
|
đế
|
帝
|
vô
|
無
|
hữu
|
有
|
gian
|
間
|
khuyết
|
闕
|
|
|
|
|
Nam
|
南
|
Thế
|
世
|
|
|
|
|
bang
|
邦
|
giới
|
界
|
|
|
|
|
tứ
|
四
|
tam
|
三
|
|
|
|
|
bất
|
不
|
giáng
|
降
|
|
|
|
|
tuyệt
|
絶
|
sinh
|
生
|
|
|
|
|
tý
|
庇
|
hãn
|
捍
|
|
|
|
|
dân
|
民
|
hoạn
|
患
|
|
|
|
|
hộ
|
護
|
trừ
|
除
|
|
|
|
|
quốc
|
國
|
tai
|
災
|
|
|
|
|
hách
|
赫
|
mông
|
蒙
|
|
|
|
|
thần
|
神
|
mẫu
|
母
|
|
|
|
|
uy
|
威
|
đức
|
德
|
Vũ
|
武
|
tộc
|
族
|
Truy
|
追
|
viễn
|
遠
|
đường
|
堂
|
Phượng
|
鳳
|
Long
|
龍
|
trì
|
池
|
đỗ
|
肚
|
ba
|
波
|
khí
|
氣
|
dịu
|
裕
|
chung
|
鍾
|
ngưỡng
|
仰
|
hâm
|
歆
|
phong
|
豊
|
tuỵ
|
萃
|
di
|
貽
|
cách
|
格
|
Bỏ
một
|
|
|
|
Môn
|
門
|
Đại
|
大
|
tự
|
字
|
nhân
|
人
|
cổng
|
槓
|
chùa
|
厨
|
Lễ
|
禮
|
Đạo
|
道
|
Phong
|
風
|
Hồ
|
猢
|
giả
|
者
|
nhược
|
若
|
nguyệt
|
月
|
sơn
|
山
|
môn
|
門
|
lộ
|
路
|
song
|
雙
|
vạn
|
萬
|
dã
|
也
|
nhiên
|
然
|
tình
|
情
|
tú
|
秀
|
quân
|
君
|
thiên
|
天
|
tĩnh
|
静
|
minh
|
鳴
|
tử
|
子
|
hạ
|
下
|
đạc
|
鐸
|
a
|
阿
|
năng
|
能
|
sở
|
所
|
kỳ
|
圻
|
lý
|
里
|
xuất
|
出
|
cộng
|
共
|
|
|
|
|
nhập
|
入
|
do
|
由
|
|
|
|
|
thị
|
是
|
chi
|
之
|
|
|
|
|
môn
|
門
|
lộ
|
路
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ ngoài cổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự
|
自
|
Thử
|
此
|
Cổng
|
槓
|
nam
|
南
|
hương
|
鄉
|
lai
|
來
|
đa
|
多
|
nam
|
南
|
phong
|
風
|
bảo
|
寶
|
huân
|
熏
|
khí
|
氣
|
Huân
|
熏
|
Nghinh
|
迎
|
hà
|
何
|
mạc
|
莫
|
phong
|
風
|
Nam
|
南
|
ưu
|
憂
|
yếm
|
厭
|
lai
|
來
|
môn
|
門
|
viêm
|
炎
|
thanh
|
清
|
Môn
|
門
|
Phong
|
風
|
nhiệt
|
熱
|
bần
|
貧
|
cao
|
高
|
thời
|
時
|
|
|
|
|
đại
|
大
|
huân
|
熏
|
|
|
|
|
lệnh
|
令
|
vịnh
|
詠
|
|
|
|
|
dung
|
容
|
nhập
|
入
|
|
|
|
|
mã
|
馬
|
cầm
|
琹
|
|
|
|
|
cái
|
蓋
|
thi
|
詩
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
|
文
|
Vũ
|
武
|
Trung
|
忠
|
Lê
|
黎
|
giai
|
皆
|
tướng
|
將
|
tộc
|
族
|
uyên
|
淵
|
kiên
|
堅
|
hiếu
|
孝
|
đại
|
大
|
bác
|
博
|
trung
|
忠
|
tự
|
字
|
bạch
|
白
|
hồng
|
紅
|
đường
|
堂
|
đối
|
對
|
trường
|
詳
|
nhật
|
日
|
liên
|
聯
|
minh
|
明
|
chiếu
|
照
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
|
祠
|
|
|
|
|
|
|
đường
|
堂
|
|
|
|
|
|
|
văn
|
文
|
|
|
|
|
|
|
gia
|
皆
|
|
|
|
|
|
|
uyên
|
淵
|
|
|
|
|
|
|
bác
|
博
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu đối nhà thờ
Hành Thiện
Namđịnh
|
Lũy
|
累
|
Nhất
|
一
|
thế
|
世
|
môn
|
門
|
nguy
|
巍
|
hiếu
|
孝
|
khoa
|
科
|
tử
|
子
|
đạt
|
達
|
trung
|
忠
|
hoạn
|
宦
|
thần
|
臣
|
Trần
|
陳
|
Nam
|
南
|
Lê
|
黎
|
Bắc
|
|
sử
|
史
|
kiền
|
乾
|
sách
|
册
|
khôn
|
坤
|
bá
|
播
|
oanh
|
轟
|
vương
|
芳
|
chính
|
正
|
Cải
|
攺
|
Nguyên
|
源
|
danh
|
名
|
khí
|
氣
|
Đặng
|
鄧
|
Vũ
|
武
|
|
|
|
|
tính
|
姓
|
thị
|
是
|
|
|
|
|
tam
|
三
|
bách
|
百
|
|
|
|
|
thế
|
丗
|
niên
|
年
|
|
|
|
|
hậu
|
後
|
tiền
|
前
|
|
|
|
|
Nam
|
南
|
Đông
|
東
|
|
|
|
|
thiên
|
天
|
thổ
|
土
|
|
|
|
|
Hành
|
行
|
Đường
|
堂
|
|
|
|
|
Thiện
|
善
|
An
|
安
|
|
|
|
|
chi
|
之
|
cố
|
故
|
|
|
|
|
từ
|
祠
|
quận
|
郡
|
|
|
|
|
Thái
|
泰
|
Nhữ
|
汝
|
Thịnh
|
盛
|
tộc
|
族
|
Đường
|
堂
|
từ
|
祠
|
|
|
đường
|
堂
|
Lạp
|
粒
|
Thuần
|
淳
|
Thái
|
泰
|
Nhữ
|
汝
|
ty
|
絲
|
phác
|
撲
|
thịnh
|
盛
|
tướng
|
相
|
quân
|
君
|
cổ
|
古
|
Đường
|
堂
|
công
|
公
|
mệnh
|
|
phong
|
風
|
tử
|
子
|
khoa
|
科
|
vinh
|
榮
|
khảng
|
慷
|
tôn
|
孫
|
hoạn
|
宦
|
hoa
|
花
|
khái
|
慨
|
tế
|
濟
|
lưu
|
流
|
thâm
|
身
|
sinh
|
生
|
mỹ
|
美
|
phương
|
芳
|
hậu
|
後
|
bình
|
平
|
hậu
|
後
|
đức
|
德
|
hữu
|
有
|
đôn
|
敦
|
tất
|
必
|
lai
|
來
|
bao
|
褒
|
nghĩa
|
義
|
hữu
|
有
|
dã
|
也
|
chương
|
章
|
dũng
|
勇
|
hưng
|
興
|
viễn
|
遠
|