Trần Quí Cáp
Bất Nhị, Ðiện Bàn
Tiến Sĩ 1904
|
Ðỗ Như Chương
La Châu, Hòa Vang
Tiến Sĩ 1848
|
Hoàng Diệu
Xuân Ðài, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1853
|
Nguyễn Văn Dục
Chiên Ðàn, Tam Kỳ
Phó Bảng 1838
|
Phạm Hữu Dụng
Thanh Chiêm, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1880
|
Trần Văn Dư
An Mỹ, Tam Kỳ
Tiến Sĩ 1875
|
Nguyễn Ðình Hiến
Trung Lộc, Quế Sơn
Phó Bảng 1901
|
Nguyễn Duy Hiệu
Thanh Hà, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1879
|
Nguyễn Mậu Hóan
Phú Cốc, Quế Sơn
Phó Bảng 1901
|
Võ Hoành
Long Phước, Duy Xuyên
Phó Bảng, 1910
|
Nguyễn Hà Hoằng
La Trảo, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1919
|
Nguyễn Hy Kỷ (Phụ)
Mỹ Xuyên, Duy Xuyên
Phó Bảng 1848
|
Nguyễn Khải
Long Phước, Duy Xuyên
Phó Bảng 1889
|
Huỳnh Thúc Kháng
Thạnh Bình, Tiên Phước
Tiến Sĩ 1904
|
Phạm Nhữ Khuê
Hương Quế, Quế Sơn
Tiến Sĩ 1846
|
Phạm Liệu
Trừng Giang, Ðiện Bàn
Tiến Sĩ 1898
|
Phạm Ðình Long
An Tây, Quế Sơn
Phó Bảng 1919
|
Hồ Trung Lượng
An Dưỡng, Duy Xuyên
Tiến Sĩ 1892
|
Phạm Thanh Nhã
Mã Châu, Duy Xuyên
Phó Bảng 1851
|
Nguyễn Tường Phổ
Cẩm Phô, Hội An
Phó Bảng 1842
|
Phan Quang
Phước Sơn, Quế Sơn
Tiến Sĩ 1898
|
Hồ Hằng Tánh
Phú Mỹ, Duy Xuyên
Phó Bảng 1844
|
Phạm Trọng Tấn (Tuấn)
Xuân Ðài, Ðiện Bàn
Tiến Sĩ 1898
|
Nguyễn Bá Tuệ
Tuần Dưỡng, Thăng Bình
Tiến Sĩ 1841
|
Nguyễn Duy Tự
Bảo An, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1844
|
Nguyễn Ðình Tựu
Hội An
Phó Bảng 1868
|
Nguyễn Thích
Chiên Ðàn, Tam Kỳ
Tiến Sĩ 1884
|
Nguyễn Thuật
Hà Lam, Thăng Bình
Phó Bảng 1868
|
Phạm Phú Thứ
Ðồng Bàn, Ðiện Bàn
Tiến Sĩ 1843
|
Phan Trâm
Bảo An, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1895
|
Lê Thiện Tri
Long Phước, Duy Xuyên
Tiến Sĩ 1838
|
Phan Chu Trinh
Tây Lộc, Tiên Phước
Phó Bảng 1901
|
Ngô Chuân (Trân)
Cẩm Sa, Ðiện Bàn
Phó Bảng 1898
|
Vũ Vỹ
An Phú, Thăng Bình
Phó Bảng 1901
|
Võ Ðăng Xuân
Phú Thị, Thăng Bình
Phó Bảng 1849
|
Nguyễn Tường Vĩnh
Cẩm Phô, Hội An
Phó Bảng 1838
|
|
Phạm Nhữ Xương
Ngân Cầu, Ðiện Bàn
Tiến Sĩ 1875
|