CHỮ HÁN
|
1
|
|
Hải Dương thần phả
|
35 trang
|
K.h:HV.439(TV Viện Sử Học).
|
2
|
|
Mộ Trạch thế phả
|
14 trang
|
K.h: A.985 (Thư viện Hán Nôm).
|
3
|
|
Mộ Trạch tự điển cổ lệ
|
|
K.h A.660 (TV Hán Nôm).
|
4
|
|
Mộ Trạch Vũ tộc bát phái phả
|
246 trang.
|
K.h: A.660 (TV Hán nôm).
|
5
|
|
Mộ Trạch Vũ tộc thế hệ sự tích,
|
246 trang.
|
K.h:A.659 (TV Hán Nôm).
|
6
|
|
Mộ Trạch Vũ tộc thế hệ sự tích, .
|
348 trang
|
K.h:A.VHv.1324/1-3 (TV Hán Nôm).
|
7
|
|
Mộ Trạch xã cựu khoán.
|
|
K.h:HV. 644 (Thư Viện Viện Sử Học).
|
8
|
|
Mộ Trạch xã cựu khoán,
|
180 trang,
|
sao chép năm 1931. K.h:VHv.1215 (TV Hán Nôm).
|
9
|
|
Thế gia liệt truyện.
|
|
K.h:A.1190 (TV Hán Nôm)
|
10
|
Trần Đạm Trai.
|
Hải Dương phong vật chí, .
|
38 trang
|
K.h: HV. 51 (TV Viện Sử học).
|
11
|
Vũ Bật Hải.
|
Vũ tộc khoa hoạn phả ký,
|
48 trang
|
K.h:A. 662 (TV Hán Nôm).
|
12
|
Vũ Phương Lan – Vũ Thế Nho- Vũ Tông Hải Vũ Huy Đĩnh nhuận sắc,
|
Mộ Trạch Vũ tộc chi phả,
|
|
(Bản micrôphim), A.659.
|
13
|
Vũ Phương Lan – Vũ Thế Nho- Vũ Tông Hải Vũ Huy Đĩnh nhuận sắc,
|
Mộ Trạch Vũ tộc thế hệ sự tích,
|
200 trang,
|
K.h: A.3132 (TV Hán Nôm).
|
14
|
Vũ Hoa Phong bổ sung và sao chép
|
Mộ Trạch Vũ tộc thế trạch gia phả Vũ Hoa Phong bổ sung và sao chép
|
108 trang.
|
K.h: A. 3136.
|
15
|
Vũ Tông Hải – Vũ Phương Lan,
|
Đinh từ tự điển.
|
|
Lưu tại làng Mộ Trạch.
|
16
|
Vũ Huy Đĩnh nhuận sắc
|
Vũ tộc bát phái đồ phả, gồm chữ Hán.
|
166 trang
|
K.h: A.3137.
|
17
|
|
Vũ tộc ngọc phả,
|
|
Lưu tại Mộ Trạch.
|
18
|
|
Vũ Văn Tài. Mộ Trạch Vũ tộc Tích thiên đường phả ký,
|
142 trang.
|
K.h: A.661-MF.1485 (TV Hán Nôm).
|
19
|
|
Thần tích Vũ Hồn, thôn thăng làng Mộ Trạch, tổng tuyển cử huyện Bình Giang Hải Dương.
|
|
Q4 18/IX,11.
|
TIẾNG VIỆT
|
1
|
Nguyễn Gia Tương dịch, Nguyễn Khắc Thuần hiệu đính.
|
Đại việt sử lược.
|
|
Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993, tr.64.
|
2
|
Đặng Phương Nghi
|
Đặng- Vũ phả ký.
|
|
Trung tâm quốc tế nghiên cứu Việt Nam,1989.
|
3
|
Đặng Vũ Tiềm
|
Lịch sử họ Vũ.
|
|
Bản đánh máy.
|
4
|
Đặng Xuân Bảng.
|
Việt sử cương mục tiết yếu. Hoàng Văn Lâu dịch và chú giải.
|
|
Nxb.KHXH, Hà Nội,2000,tr.50.
|
5
|
Đỗ Đức Hùng- Nguyễn Đức Nhuệ- Trần Thị Vinh- Trương Thị Yến.
|
Việt Nam những sự kiện lịch sử ( Từ khởi thuỷ đến 1858).
|
|
Nxb Giáo Dục, Hà Nội, 2001,tr.44.
|
6
|
Đỗ Văn Ninh(cb)- Nguyễn Danh Phiệt- Đặng Kim Ngọc- Nguyễn Duy Hinh.
|
Lịch sử Việt Nam từ khởøi thuỷ đến thế kỷ X.
|
|
Nxb,KHXH,Hà Nội 2001, tr.382.
|
7
|
Ban liên lạc Vũ- Võ tộc
|
Tổ tiên con cháu.
|
|
Ban liên lạc Vũ- Võ tộc.Sưu tập lưu hành nội bộ dòng họ,1996.
|
8
|
Vũ Huy Phú dịch.
|
Bia Quang Chấn đường, dựng năm 1679,
|
|
|
9
|
Vũ Huy Phú dịch.
|
Bia trung tu đại đình, dựng năm 1932,
|
|
|
10
|
10. Duẩn Chi,
|
Tóm lược lịch sử Vũ tộc, Bản đánh máy.
|
|
|
11
|
|
Hương ước làng Mộ Trạch, tổng Tuyển Cử, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Hải Dương 1942, 41 trang.
|
Bản viết tay.
|
K.h: Hư 897.
|
12
|
Lê Ngô Cát- Phạm Đình Toái.
|
Đại Nam quốc sử diễn ca. Sông Nhị,
|
|
Hà Nội, 1949, quyển 2, tr.89.
|
13
|
Lê Tắc
|
An Nam chí lược.
|
|
Nxb. Thuận Hóa- Trung tâm Văn Hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2002.
|
14
|
|
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Hải Dương:
|
|
1927-1954, tập 1, 1990. K.h: Vb.31887.
|
15
|
|
Mộ Trạch xã cựu khoán. Hương ước các làng.
|
|
Tài liệu dịch, Viện Sử học,1974, 20 trang.K.h:TL.79 (20) (TV Viện Sử học).
|
16
|
Nguyễn Tá Nhí dịch,
|
Mộ Trạch xã cựu khoán.
|
51 trang viết tay
|
K.h: CS.80 (TV Viện Sử học).
|
17
|
Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê
|
Đại việt sử ký toàn thư, tập 1.
|
|
Nxb KHXH, Hà Nội, 1998,tr.193.
|
18
|
Ngô Thời Sĩ.
|
Đại Việt Sử ký tiền biên.
|
|
NxbKHXH, HN 1997, tr,126.
|
19
|
NgôThời Sĩ.
|
Việt sử tiêu tán (từ Hồng Bàng đến ngoại thuộc Minh).
|
|
Nxb, Thanh Niên, 2001,tr.8.
|
20
|
Nguyễn Nhã.
|
Tìm hiểu các tác giả Hán Nôm Hải Hưng. Hải Hưng:
|
|
Ty Văn Hoá Hải Hưng,1973.K.h:Vv. 1368 (TV TTKHXH).
|
21
|
Nguyễn Nhã.
|
Tìm hiểu các tác giả Hán Nôm Hải Hưng: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, tác phẩm các tác giả Hán Nôm Hải Hưng từ thế kỷ XIII đến năm 1945. Hải Hưng:
|
|
Ty Văn Hoá Hải Hưng, 1973.K.h: Vv.1443 (TV TTKHXH).
|
22
|
Nguyễn Văn Khánh.
|
Chế độ ruộng đất ở làng Mộ Trạch (Hải Dương)- Một làng châu thổ sông Hồng từ đầu thế kỷ XIX đến 1945. Trong Nghiên cứu Việt Nam- Một số vấn đề lịch sử kinh tế- xã hội- văn hoá. Đinh Xuân Lâm- Dương Lan Hải (cb).
|
|
Nxb Thế Giới, Hà Nội, 1998,tr,108-126.
|
23
|
Nhiều tác giả.
|
Đôi nét về một dòng họ có truyền thống trong đấu tranh giữ nước- Dòng họ Vũ- Võ ở Việt Nam xưa và nay..
|
|
Nxb. Thanh Niên, 2002
|
24
|
Ứng Hoè Nguyễn Văn Tố.
|
Đại Nam dật sử- sử ta so với sử Tàu.
|
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Hà Nội, 1997, tr,141.
|
25
|
Phạm Đình Hổ.
|
Vũ Trung tuỳ bút.
|
|
Nxb Trẻ, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học TP Hồ Chí Minh, 1989.
|
26
|
Phan Huy Lê- Trần Quốc Vượng- Hà Văn Tấn-Lương Ninh.
|
Lịch sử Việt Nam, tập 1.
|
|
Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, HN,, 1985.
|
27
|
Philippe Papin-Oliver Tessier (cb)
|
Làng ở vùng châu thổ sông Hồng: Vấn đề còn bỏ ngỏ.
|
|
Trung tâm KHXH và Nhân văn Quốc Gia, 2002.
|
28
|
|
Quốc sử quán Triều Nguyễn. Khâm định Việt sử thông giám cương mục, tập 1.
|
|
Nxb, Giáo Dục. Hà Nội,1998, tr.197-198.
|
29
|
|
Tổng tập tiểu thuyết chữ Hán Việt Nam, tập 1.
|
|
Nxb Thế Giới, Hà Nội,1997.
|
30
|
|
Thư mục Hương ước Việt Nam thời kỳ cận đại.
|
|
Viện Thông tin KHXH,1991.
|
31
|
|
Thư mục thần tích thần sắc.
|
|
Viện Thông tin KHXH, Hà Nội,1996. tr,435.
|
32
|
|
Thư mục văn bia Việt Nam.
|
|
Viện Hán Nôm, Hà Nội,1986.
|
33
|
|
Thần tích thôn Thượng, Mộ Trạch, tổng Tuyển cử, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Hải Dương 1938, .
|
viết tay, 4 trang
|
K.h: Q4o. 18/IX,11 (TV Thông tin KHXH).
|
34
|
Trần Đại Nghĩa
|
Sưu tầm và khảo luận tác phẩm chữ Hán của người Việt Nam trước thế kỷ X.
|
|
Nxb Thế Giới, Hà Nội,2002, tr.120.
|
35
|
Trần Nghĩa-
|
Francois Gros đồng chủ biên. Di sản Hán Nôm Việt Nam- Thư mục đề yếu.
|
|
Nxb KHXH, HN,1993.
|
36
|
Trần Quốc Vượng- Hà Văn Tấn.
|
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, tập 1,
|
|
Nxb Giáo Dục, Hà Nội, 1960, tr.193.
|
37
|
Trần Quốc Vượng phiên dịch và chú giải.
|
Việt sử lược.
|
|
Nxb, Văn- Sử- Địa. Hà Nội,1960.
|
38
|
Vũ Duy Mền- Hoàng Minh Lợi.
|
Hương ước làng xã Bắc Bộ Việt Nam với luật làng KanTo của Nhật Bản (thế kỷ XVII-XVIII).
|
0
|
Viện sử học, Hà Nội, 2001.
|
39
|
Vũ Duy Mền.
|
Phát hiện tấm bia mộ ở thôn Giáp Bát.
|
|
Thông báo những phát hiện mới về Hán nôm năm 2002.
|
40
|
Vũ Duy Mền.
|
Tư liệu điền dã làng Mộ Trạch năm 1985-2000.
|
|
|
41
|
Vũ Hiệp
|
Lược khảo về họ Vũ (Võ) ở Việt Nam.
|
Bản đánh máy.
|
|
42
|
Vũ Hiệp.
|
Sơ thảo lịch sử phát triển dòng họ Vũ- Võ ở Việt nam.
|
Bản viết tay.
|
|
43
|
Vũ Huy Phú.
|
Mộ Trạch- làng Tiến Sĩ. Tăng Bá Hoành hiệu đính, Hải Dương, 1997.
|
|
K,h: Vb.39309 (TV TT KHXH).
|
44
|
Vũ Huy Phú.
|
Tìm hiểu làng Mộ Trạch làng Tiến sĩ 1994.
|
( bản đánh máy),
|
|
45
|
Vũ Mạnh Hà- Vũ Thuý.
|
Lược sử họ Vũ ở Việt Nam. Lưu hành nội bộ dòng họ, 1995.
|
|
|
46
|
Vũ Phương Đề.
|
Công dư tiệp ký. Nxb Văn Học, Hà Nội, 2001.
|
|
|
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
|
1
|
|
Hương ước cổ của làng Mộ Trạch (tiếng Pháp- chưa đầy đủ). Trong Levillage traditionnel au Vietnam.
|
|
Nxb Thế Giới, Hà Nội,1993.
|
2
|
Keith weller Taylor.
|
The birth of Vietnam.
|
|
University of California Pres, Berkeley, Los Angeles- Oxford, tr.237-238-239.
|
3
|
Lã Sĩ Bằng.
|
Việt Nam thời Bắc thuộc( Bắc thuộc thời kỳ đích Việt Nam). Hồng Kông, 1964.
|
|
K.h: HT.856 (TV Viện Sử học).
|
4
|
|
Nhị thập ngũ sử, Tân Đường thư, Đường thư, quyển 8, Bản kỷ đệ bát, Vũ Tông kỷ, tr.4517.
|
|
|
5
|
|
Nhị thập tứ sử, Tân Đường thư, Bản kỷ đệ bát, Vũ Tông kỷ, Súc ấn bách nạp bản,
|
|
Thương vụ ấn thư quán xuất bản, Bắc Kinh, 1958, tờ 9a va10b.
|
TẠP CHÍ, BÁO
|
1
|
Hữu Hoè.
|
Làng Tiến sĩ.
|
|
Báo Công An nhân dân, số 1353, ra ngày 6-5-2002,tr.6.
|
2
|
Nguyễn Văn Vĩnh.
|
Annam nouveau,
|
|
Annam nouveau, số ra ngày 26 tháng 4 năm1931 và ngày 22 tháng 4 năm 1935.
|
3
|
Phạm Thị Thoa.
|
Họ Vũ làng Mộ Trạch.
|
|
Tạp chí Hán Nôm, số 4, 1993.
|
4
|
Tô Đức Chiêu.
|
Mộ Trạch- làng Tiến sĩ.
|
|
Báo Văn Nghệ, số 46 ra ngày 16-11-2002, tr.10.
|
5
|
Vũ Duy Mền.
|
Tấm bia làng Tám và truyền thống một gia đình ngệ sĩ Pianô ở Hà Nội.
|
|
Người Hà Nội, số 19, ra ngày 11-5- 2002, tr.9.
|
6
|
Vũ Thế Khôi.
|
Về bộ tộc phả họ Vũ Mộ Trạch- đôi điều bàn lại với ông Alain Fiorucu.
|
|
Tạp chí Xưa và Nay, số 135, tháng 3, 2003, tr.18-20.
|