Trang chủ Diễn đàn Tin tức Đăng ký Thư viện ảnh Hỏi đáp Video Giới thiệu Liên hệ Đăng nhập Xin chào
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG “TỪ ĐƯỜNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM” 20 ĐỢT (TỪ 2001 ĐẾN 2012)

 

DANH SÁCH ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG

“TỪ ĐƯỜNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM”

20 ĐỢT (TỪ 2001 ĐẾN 2012)

 

I. ĐÓNG GÓP BẰNG HIỆN VẬT

 

ĐỂ CÓ KHU ĐẤT XÂY DỰNG ”TỪ ĐƯỜNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM” HỘI ĐỒNG DÒNG HỌ VŨ-VÕ PHƯƠNG NAM TRÂN TRỌNG GHI NHẬN:

1. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Chầm (Quận 1), đã công đức phần lớn khu đất 6.596 m2 xây dựng Từ đường và một khu đất khác làm nghĩa trang Dòng họ Vũ-Võ kế bên 1600 m2.

2. Gia đình Ông Bà: Vũ Huy Thuận (Quận Phú Nhuận), đã công đức một phần khu đất xây dựng Từ đường 459 m2.

3. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Chính (Quận Bình Thạnh), đã công đức một phần khu đất xây dựng Từ đường 350 m2.

CÙNG CÁC GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP BẰNG HIỆN VẬT KHÁC:

4.Gia đình Ông Bà: Vũ Duy Bổng (Hà Nội), gia đình Ông Bà Vũ Khắc Đan (Hà Nội), gia đình Ông Bà Võ Văn Hồng (Hà Nội), gia đình Ông Bà Võ Văn Minh (Hà Nội), gia đình Ông Bà Vũ văn Tiền (Hà Nội) và gia đình Ông Bà Vũ Thế Trường (Hà Nội) cung tiến tượng đồng ngài Vũ công Thủy tổ.

5. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Nghi (Quận 02) cung tiến 02 chỉ vàng SJC; gia đình Ông Bà: Vũ Tá Lâm (Quận 01) cung tiến 01 chỉ vàng SJC; gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 07) cung tiến 01 chỉ vàng SJC; gia đình Ông Bà: Vũ Ngọc Thạch (Quận Gò Vấp) cung tiến 01 chỉ vàng SJC; gia đình Ông Bà: Vũ Thành Nguyên (Quận Tân Bình) cung tiến 01 chỉ vàng SJC và gia đình Ông Bà: Vũ Văn Hường (Quận Tân Bình) cung tiến 01 chỉ vàng SJC. Số vàng trên đã được hòa chung vào khi đúc tượng đồng Vũ Công Thủy Tổ.

6. Gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 7), Ông Bà: Vũ Tiến Khu (Quận 2), Ông Bà: Vũ Văn Dũng (Quận Tân Bình) và Ông Bà: Vũ Văn Hường (Quận Tân Bình) đã cùng công đức xây dựng nhà vệ sinh trong khu vực Từ đường.

7. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Chầm (Quận 1) cung tiến một số cây bồ đề, tùng, dầu, đại, mít, bưởi, ngọc lan và 01 máy cắt cỏ cầm tay.

8. Gia đình Ông Bà: Võ Văn Hiến (Quận 07) cung tiến 01 bộ cửa võng, 01 đôi câu đối trạm gỗ và trồng 01 cây sung, 01 cây sứ (đại), 01 cây sò đo cam lớn cùng 14 cây móng bò và sò đo cam trung.

9. Gia đình Ông Bà: Vũ Tiến Khu (Quận 02) và gia đình Ông Bà: Vũ Hồng Dụ (Quận 07) cung tiến 01 bộ cửa võng và 01 đôi câu đối chạm gỗ.

10. Gia đình Ô.Bà: Vũ Thành Nguyên (Q.Tân Bình): cung tiến 01 đôi câu đối chạm gỗ và 01 đại tự “Ẩm Hà Tư Nguyên”.

11. Gia đình Ô. Bà: Vũ Huy Thuận (Q. Phú Nhuận) cung tiến 01 đôi câu đối chạm gỗ và 01 cuốn thư “VẠN ĐẠI CƠ”.

12. Gia đình Ông Bà: Vũ Quang cùng gia đình Ông Bà: Vũ Hồng Minh (con Ông Bà Vũ Xuân Mạc, quận Bình Thạnh) cung tiến 01 cái chuông đồng có giá đỡ bằng gỗ.

13. Gia đình Ông Bà: Vũ Tá Lâm (Quận 01) cung tiến một cặp bình sứ ngũ sắc Cảnh Đức Trung Quốc cao 1,1m.

14. Gia đình Ông Bà: Vũ Duy Dương (Việt kiều Nhật, con Ông Bà Vũ Tá Lâm) cung tiến một cặp bình sứ ngũ sắc Cảnh Đức Trung Quốc cao 2,2m.

 

 

 

 

15. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Chính (Quận Bình Thạnh): cung tiến 01 đôi câu đối chạm gỗ và 04 ảnh laminate (40x60cm) sinh hoạt dòng họ.

16. Gia đình Ông Bà: Đặng Đức Tuấn (con Ô. Bà Vũ Hữu Chính, Q. Bình Thạnh) cung tiến 01 bộ lư hương đồng số 01 và 01 đầu đĩa DVD.

17. Gia đình Ông Bà: Vũ Đình Hải (Quận 9) cung tiến 20 cây cau và lắp kính các ô cửa của Từ đường.

18. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Dũng (Q.Tân Bình) cung tiến 02 quạt công nghiệp.

19. Gia đình Ông Bà: Võ Huy Quang (Bình Thuận), cung tiến một cặp ảnh laminate sắc phong của Vũ Công Thủy Tổ (60x155 cm).

20. Con cháu nội ngoại chi họ Võ xã An Phú, Củ Chi, TP.HCM cung tiến 12 bộ áo tế.

21. Một số bà con trong xã Long Đức góp công, tiền xây dựng trụ cổng cũ “Từ đường Dòng họ Vũ-Võ phương Nam”.

22. Chi Họ Võ ở Bình Mỹ, Long An cung tiến 01 bức trướng “ Họ Võ phương Nam”.

23. Gia đình Ông Bà: Vũ Hữu Lân (Quận 02) cung tiến 01 bát hương đồng 400mm.

24. Gia đình Ông Bà: Vũ Văn Thọ (Hóc Môn) cung tiến 01 chiêng đồng 600 mm, 06 bàn ăn inox và 35 ghế nhựa.

25. Gia đình Bà: Nguyễn Thị Châu (Củ Chi) cung tiến 01 cái trống loại trung.

26. Gia đình Bà: Bùi Thị Thu Hằng (Quận 12) và Bà: Lương Thị Mỹ Lâm (Quận Bình Thạnh) cung tiến 01 bộ lư hương đồng số 04.

27. Gia đình Ông Bà: Châu Văn Chánh (Quận 12) cung tiến 02 chậu hoa mai và đào cùng một số hoa giả trưng trên bàn thờ.

28. Gia đình Ông Bà: Vũ Vũ Thanh Đạm (Đặng Vũ Đạm, Q10) cung tiến 03 cây sứ.

29. Gia đình Bà: Võ Thị Hoa (Q. Gò Vấp) cung tiến một số bát đĩa.

30. Gia đình Ông bà: Vũ Quang Lân (Q1) cung tiến 01 ảnh Laminate 80x100cm.

31. Gia đình Ông bà: Vũ Minh Tuyên (Quận Gò Vấp) cung tiến 02 cái bình đựng nhang nhỏ bằng gỗ cẩm hương.

32. Gia đình Ông bà: Vũ Đình Nguyệt (Quận Gò Vấp) cung tiến 30 m2 gạch men.

 

II. ĐÓNG GÓP BẰNG TIỀN 20 ĐỢT (TỪ 2001 ĐẾN 12-2012, GHI THEO THỨ TỰ A,B,C)

TỔNG CỘNG:1.839.964.000ĐỒNG

Số

TT

HỌ VÀ TÊN ĐỆM

TÊN

NĂM SINH

NGUYÊN QUÁN HOẶC CƠ QUAN

SỐ TIỀN (ĐỒNG)

1

CHI HỌ VÕ XÃ AN PHÚ

 

 

Củ Chi, TP. HCM

400.000

2

HĐDH VŨ-VÕ TỈNH BÀ RỊA-VT

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

7.000.000

3

TỘC VÕ PHAN THIẾT

 

 

Bình Thuận

1.500.000

4

CHI HỌ VÕ ĐÔNG YÊN, TẠI BẦU CÁT -TPHCM

 

 

Đông Yên, Duy Xuyên, Quảng Nam

1.500.000

5

CHI HỌ VŨ THẮNG ĐỘNG MIỀN NAM

 

 

Thắng Động, Ninh Bình

300.000

6

CHI HỌ VŨ TX ĐỒNG XOÀI

 

 

Bình Phước

1.000.000

7

CHI HỌ VŨ XÃ EATYH

 

 

Đắc Lắc

1.000.000

8

HỌ VÕ HÀM TÂN, BT

 

 

Bình Thuận

2.500.000

9

HỌ VÕ VĂN, HƯNG LONG

 

 

Bình Chánh, Tp HCM

2.200.000

10

BQLDT THÔN MỘTRẠCH

 

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

500.000

11

CHI HỌ VÕ DIỄN LIÊN

 

 

Nghệ An

4.000.000

12

CHI HỌ VŨ TRUNG HÀNH

 

 

Hải Phòng

2.500.000

13

NHIỀU BAO THƯ KHÔNG TÊN

 

 

 

7.063.000

14

CHI HỌ VÕ THỊ XÃ LAGI

 

 

Bình Thuận

2.000.000

15

CHI HỌ VŨ , ĐÔNG MINH Ở DAKLĂK

 

 

Tiền Hải-Thái Bình

650.000

16

CHI HỌ VŨ XUÂN Ở SÀI GÒN

 

 

Nam Định

1.000.000

17

HĐDH VŨ-VÕ T.BÌNH THUẬN

 

 

Bình Thuận

1.000.000

18

CHI HỌ VŨ QUANG ĐẠI ĐƯỜNG, TẠI SÀI GÒN

 

 

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội

1.000.000

19

CHI HỌ VÕ XÃ HUY KHIÊM, H.TÁNH LINH, B.THUẬN

 

 

Bình Thuận

500.000

20

HĐDH VŨ – VÕ T.BÌNH PHƯỚC

 

 

Bình Phước

3.300.000

21

HĐDH VŨ -VÕ TỈNH BẠC LIÊU

 

 

Bạc Liêu

1.000.000

22

DÒNG HỌ VŨ- VÕ H.CẨM MỸ

 

 

Đồng Nai

500.000

23

HĐDH VŨ -VÕ TỈNH PHÚ THỌ

 

 

Phú Thọ

2.000.000

24

VŨ TỘC XÃ QUỲNH HOA Ở TP.BIÊN HÒA

 

 

Quỳnh Lưu, Nghệ An

200.000

25

HĐDH VŨ- VÕ H.TÂN HỒNG

 

 

Đồng Tháp

1.000.000

26

HĐDH VŨ-VÕ T.THÁI NGUYÊN

 

 

Thái Nguyên

2.000.000

27

CÔNG TY HƯNG GIA VIỆT

 

 

Q1

10.000.000

28

NHÀ HÀNG TÁM OANH

 

 

Long Thành, Đồng Nai

200.000

29

LÃI NGÂN HÀNG

 

 

 

12.919.000

30

VÕ VĂN

AI

 

 

100.000

31

VŨ VĂN

ÁI

1957

Quỳnh Lý, Thụy Quỳnh, Thái Thụy, Thái Bình

800.000

32

VŨ THỊ

AN

 

 

200.000

33

VŨ HOÀNG

ANH

1949

Toàn Thắng, Giao Tiến, Giao Thuỷ, Nam Định

200.000

34

NGUYỄN THỊ PHI

ANH

1947

Hành Thiện, Xuân Trường, N.Định

300.000

35

VÕ TẤN QUẾ

ANH

 

Vĩnh Tường, Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định

1.000.000

36

VŨ LAN

ANH

1934

Hà Nội

150.000

37

VŨ NGỌC

ANH

1946

An Cư, Đại An,Vụ Bản, Nam Định

300.000

38

VŨ TUẤN

ANH

1984

Thái Bình

200.000

39

VŨ NGỌC

ÁNH

1947

Vị Xuyên, Nam Định (Bình Thạnh)

500.000

40

VÕ THỊ NGỌC

ÁNH

1976

Bình Hải, Bình Thuận, Hải Châu, Đà Nẵng

100.000

41

VÕ VĂN

ÁNH

1950

Bến Đền Tây, Điện Quang, Điện Bàn, Q.Nam

300.000

42

LM.VÕ VĂN

ÁNH

 

Vĩnh Long

2.000.000

43

VŨ NGỌC

ẢNH

1944

Vàng, Cửu CaoVăn Giang, Hưng Yên (Q1)

2.700.000

44

VŨ NGỌC

ẤN

1941

Vĩnh Tường, Cát Hạnh, Phù Cát, Bình Định

100.000

45

VŨ ĐÌNH

ÂU

1960

Triều Dương, Chi Lăng  Nam, Thanh Miện, HD

600.000

46

VÕ BA

BA

 

Hóc Môn

200.000

47

VÕ VĂN

BA

1944

TP. Hồ Chí Minh

800.000

48

 

GĐ Ngân Hàng NN&PTNT CN An Phú

18.000.000

49

VŨ QUÝ

1950

Vân Am, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương

300.000

50

VÕ QUANG

1935

 

100.000

51

VŨ ĐỨC

BAN

1943

Quan Lạn, Vân Hải,Vân Đồn, Quảng Ninh

1.700.000

52

VÕ VĂN

BAN

1942

P.Hải Châu, TP.ĐNẵng

100.000

53

VŨ KIM

BẢNG

1940

Đảo Hải Vân, Quan Lan, Vân Đồn, Q.Ninh

500.000

54

VŨ VĂN

BẠNG

1960

Nga Sơn Thanh Hoá

100.000

55

VÕ THỊ

BÀO

1948

An Giang

1.600.000

56

TRẦN HUY

BÀO

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

57

VŨ THỊ

BẢO

 

 

1.000.000

58

VŨ TUẤN

BẢO

 

Làng Sãi, Vĩnh Lại, Bình Giang, Hải Dương

400.000

59

VÕ NGỌC

BẢY

1941

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

60

VŨ VĂN

BẢY

 

 

200.000

61

VÕ VĂN

BẢY

 

Dầu Giây

50.000

62

BÀ BẢY

BẢY

 

P12, Gò Vấp

50.000

63

VŨ THẾ

BẮC

1962

Ứng Hòa, Ninh Giang, Hải Dương

700.000

64

VÕ VĂN

1952

Sa Đéc, Đồng Tháp (Bình Thạnh)

1.000.000

65

VÕ VĂN

1966

Nhà Bè

1.000.000

66

VŨ CHÍ

BỀN

1951

Thanh Tảo, Lê Lợi, Chí Linh, Hải Dương

100.000

67

VŨ CHI

BÍCH

1948

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

800.000

68

VŨ NGỌC

BÍCH

1943

Hà Nội

150.000

69

VŨ THỊ

BÍCH

1944

Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ, Hà Nội

500.000

70

VŨ THỊ

BÍCH

 

Tân Phú

400.000

71

VÕ NGỌC

BIÊN

 

Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu, Nghệ An

200.000

72

BIÊN

1939

Thái Bình

200.000

73

VŨ LONG

BIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

74

VŨ ĐỨC

BIỀN

1956

Ốc Nhuận, Đông Quý, Tiền Hải, Thái Bình

1.400.000

75

VŨ VĂN

BIỀN

1942

Chi Lăng Bắc, Thanh Miện, Hải Dương

100.000

76

VÕ TÁ

BÍNH

1942

Tiền Phong, Thạch Quý, Thạch Hà, Hà Tĩnh

1.200.000

77

VŨ VĂN

BÍNH

 

Đắc Nông

1.000.000

78

NGUYỄN ĐỨC

BÍNH

 

An Ninh Thượng, Hạ Khê, Hương Trà, T.T. Huế

1.000.000

79

VÕ CÔNG

BÌNH

 

Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu, Nghệ  An

(TP. B.Hòa)

500.000

80

VÕ ĐÌNH

BÌNH

1968

Lộc Hưng, Đại Lộc, Quảng Nam

100.000

81

VÕ ĐÌNH

BÌNH

 

Gò Vấp

100.000

82

VÕ HÒA

BÌNH

1955

An Hoà, Bến Tre

100.000

83

VÕ THANH

BÌNH

 

Bàu Cạn, Long Thành

100.000

84

BÌNH

1940

Vũ Lỗ, Kiến Xương, Thái Bình

100.000

85

BÌNH

1941

Hà Lam, Bình Nguyên, Thăng Bình,Q.Nam (Q .6)

100.000

86

VŨ ĐĂNG

BÌNH

1937

Mục Xá, Cao Dương, Thanh Oai, Hà Nội

1.300.000

87

VŨ NGỌC

BÌNH

1942

Bồng Lai, Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

200.000

88

VŨ QUYẾT

BÌNH

1951

 

200.000

89

VŨ QUYẾT

BÌNH

 

P.10, Gò Vấp

200.000

90

VŨ THANH

BÌNH

1953

Hoàng Diệu, Thái Bình

200.000

91

VŨ THANH

BÌNH

 

 

200.000

92

VŨ TIẾN

BÌNH

 

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

100.000

93

VŨ THỊ

BÌNH

1955

Vỵ Khê, Nam Điền, Nam Trực, Nam Định

1.300.000

94

VŨ THÚY

BÌNH

1957

Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội

100.000

95

VŨ VĂN

BÌNH

1954

CVP Công ty Xăng dầu Hàng không Việt Nam

10.000.000

96

VŨ VĂN

BÌNH

 

Vân Giang, Hưng Yên (BáoTuổi Trẻ)

500.000

97

VŨ XUÂN

BÌNH

1956

Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định

900.000

98

VŨ ĐỨC

BÌNH

1945

Cam Đồng, Thuỵ Hải, Thái Thuỵ, Thái Bình

300.000

99

VŨ HỮU

BÌNH

 

 

200.000

100

TRẦN

BÌNH

 

CSát Giao Thông (Con rể họ Vũ)

600.000

101

VĂN THỊ

1940

Tân Bình, Gia Định

600.000

102

VŨ NGỌC

BỐN

1947

An Phú, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

500.000

103

VŨ VĂN

BỐN

1938

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

200.000

104

ĐẶNG VŨ

BỔNG

1928

Hành Thiện, Xuân Trường, N.Định

500.000

105

VŨ DUY

BỔNG

 

Chủ tịch HĐQT C.Ty CP BĐS An Thịnh (H.Nội)

53.000.000

106

VŨ BÁ

BUỔI

1973

Triều Dương, Chi Lăng, Thanh Miện, Hải Dương

150.000

107

VÕ VĂN

CÁC

1937

Làng Hoa,Phong Thịnh, Thanh Chương, N.An (BH)

800.000

108

VÕ VĂN

CÁC

1933

Quế Xuân 2, Quế Sơn, Quảng Nam (B.Thạnh)

600.000

109

VŨ VĂN

CẢI

1952

Chợ Đế, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

50.000

110

VŨ DUY

CÁN

1925

Xuân Đào, Xuân Dục, Mỹ Hào, Hưng Yên

1.000.000

111

VŨ ĐÌNH

CÀNH

 

Phụng Viên, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương

1.300.000

112

VŨ ĐÌNH

CẢNH

1970

Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương

100.000

113

VŨ HỮU

CẢNH

1920

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

1.100.000

114

VŨ QUANG

CẢNH

 

 

500.000

115

VŨ CHÍ

CAO

1953

Thường Xuyên Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

200.000

116

VŨ VĂN

CAO

1940

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

500.000

117

VŨ ĐÌNH

CÁT

1945

Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương

1.300.000

118

VŨ XUÂN

CÁT

1960

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

700.000

119

VŨ VIẾT

CĂN

1959

 

300.000

120

VŨ ĐÌNH

CẨM

1949

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hóa, TH

300.000

121

VŨ VĂN

CẨM

 

Không địa chỉ

400.000

122

VÕ VĂN

CẨM

1943

Đâu Kênh, Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị

300.000

123

VŨ ĐÌNH

CẨN

1954

Bằng Trai, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

124

VŨ TRỌNG

CẨN

1942

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

2.000.000

125

ĐẶNG THỊ

CẦU

1927

Xuân Đào, Xuân Dục, Mỹ Hào, Hưng Yên

1.000.000

126

VŨ ĐỨC

CẬY

1948

An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương

600.000

127

VŨ CÔNG

CHANH

1939

Bình An, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

200.000

128

VÕ ĐÌNH

CHÁNH

1964

Phong Nhất, Điện An, Điện Ban, Quảng Nam

600.000

129

VŨ THỊ

CHẮT

`1952

 

200.000

130

NGUYỄN THỊ

CHÂU

1963

Ấp Xóm Thuốc, An Phú, Củ Chi, HCM

5.000.000

131

VÕ ĐÔNG

CHÂU

1964

Bình Phú, H Tây Sơn, Bình Định

100.000

132

VÕ KIM

CHÂU

1945

Minh Nghĩa, Ngãi Đăng, Mỏ Cày, Bến Tre (Q9)

200.000

133

VÕ MINH

CHÂU

1953

Hồng Liên, Diễn Liên, Diễn Châu, N.An (P.12, Q.10)

800.000

134

VÕ THỊ NGỌC

CHÂU

1956

Xã An Ninh, Đức Hoà, Long An

200.000

135

VÕ THỊ THU

CHÂU

1951

 

200.000

136

VÕ VĂN

CHÂU

 

Giám đốc Ngân hàng CP TM Phương Đông

2.000.000

137

VŨ ĐÌNH

CHÂU

1964

Xuân Thuỷ, Xuân Trường, Nam Định

100.000

138

VŨ MINH

CHÂU

1963

Đức Diễn, Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

100.000

139

VŨ MINH

CHÂU

1950

Xuân Kiệu, Xuân Trường, Nam Định (Q7)

200.000

140

VŨ MINH

CHÂU

1961

Nam Định (P2, Q10)

700.000

141

VÕ NGỌC

CHÂU

1964

Thôn 5, Điện Ngọc, Điện Bàn, Q.Nam (P.2, P.N)

5.000.000

142

VŨ VĂN

CHÂU

1962

 

100.000

143

VŨ NGỌC

CHÂM

 

 

50.000

144

VŨ VĂN

CHẦM

1932

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, H.Dương

86.600.000

145

VŨ XUÂN

CHẤN

1947

Nam Định

50.000

146

VÕ THỊ NGỌC

CHẨN

 

 

100.000

147

VÕ ĐÌNH

CHI

1943

Diên Trường, Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

2.000.000

148

VÕ KIM

CHI

1955

Phú Vinh,TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Q.Ngãi

1.400.000

149

VÕ VĂN

CHI

1929

P Nghi Hoà, TX Cửa Lò, Nghệ An

2.000.000

150

VŨ QUANG

CHIÊM

1935

Lộ Cường, Từ Minh, TP.Hải Dương

2.000.000

151

VŨ CÔNG

CHIẾN

1955

Chí Tĩnh, Hùng Tiến, Kim Sơn, Ninh Bình

700.000

152

VÕ HỒNG

CHIẾN

1930

Thôn 6, Quế Xuân 2, Quế Lâm, Quế Sơn, Q.Nam

800.000

153

VŨ HỮU

CHIẾN

1953

Tam Cửu, Hoàng Hạnh, Ninh Giang, Hải Dương

200.000

154

VŨ MINH

CHIẾN

1966

Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội

1.000.000

155

VŨ NGỌC

CHIẾN

1953

Ân Phú, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

1.000.000

156

VŨ QUYẾT

CHIẾN

1969

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

700.000

157

VŨ VĂN

CHIẾN

1952

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên Hà Nội

200.000

158

VŨ XUÂN

CHIẾN

1954

Giao Cù, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định (Q.7)

800.000

159

HOÀNG VĂN

CHIẾN

 

 

50.000

160

VŨ NGỰ

CHIÊU

 

Me Phụng Viện, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương

774.000

161

VŨ THỊ

CHIỀU

1959

Hòa Lan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

700.000

162

VŨ ĐỨC

CHINH

 

Vũ Xá, Đông Hoàng, Tiền Hải, Thái Bình

100.000

163

ĐẶNG VŨ

CHÍNH

1939

Hành Thiện, Xuân Trường, N. Định

200.000

164

ĐẶNG VŨ

CHÍNH

 

 

100.000

165

VÕ ĐẠI

CHÍNH

1934

 

50.000

166

VÕ PHONG

CHÍNH

1952

Thuận Điền, Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, B.Thuận

50.000

167

VÕ VĂN

CHÍNH

1961

Thôn 6, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An

200.000

168

VŨ ĐÌNH

CHÍNH

1951

Trung Lao, Trung Đông, Trực Ninh, NĐ

300.000

169

VŨ HỮU

CHÍNH

1950

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

9.000.000

170

VŨ KHẮC

CHÍNH

1973

Phương Hoàng, Dương Kinh, Hải Phòng

300.000

171

VŨ VĂN

CHÍNH

1918

Bắc Hưng, TiênLãng, Hải Phòng

150.000

172

VŨ ĐỨC

CHÍNH

 

Hà Nội

200.000

173

VÕ ĐÌNH

CHỈNH

1940

Phong Nhất, Điện An, Điện Ban, Q.Ngãi (T.Đức)

100.000

174

VŨ ĐÌNH

CHỈNH

1942

Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

2.700.000

175

VÕ ĐÌNH

CHUÂN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

176

VŨ NGỌC

CHUẨN

1947

Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

100.000

177

VŨ ĐÌNH

CHUẨN

 

 

100.000

178

VŨ DUY

CHÚC

1955

An Lệnh, Thuỵ Liên, Thới Thụy, Thái Bình

100.000

179

VÕ THÀNH

CHUNG

1953

Phan Thiết, Bình Thuận

450.000

180

VŨ BÁ

CHUNG

 

 

100.000

181

VŨ ĐÌNH

CHUNG

1929

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

182

VŨ THỊ

CHUNG

1932

Vũ Thư, Thái Bình

100.000

183

VŨ VĂN

CHUNG

1952

Tứ Kỳ, Hải Dương

200.000

184

VŨ KIM

CHUNG

1954

Cây Bàng, Hanh Cù, Thanh Ba, Phú Thọ

500.000

185

VÕ NGỌC

CHUYỂN

1955

Hưng Nghĩa, Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định

1.000.000

186

VŨ ĐÌNH

CHỮ

1937

Dịch Diệp, Trực Ninh, Nam Định

150.000

187

VŨ VĂN

CHƯỚC

 

 

100.000

188

VŨ HOÀNG

CHƯƠNG

1973

 

100.000

189

VŨ HUY

CHƯƠNG

1967

Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội

300.000

190

VŨ NGỌC

CHƯƠNG

1949

Trà Bắc, Xuân Trường, Nam Đình

600.000

191

VÕ NGỌC

CHƯƠNG

 

Quảng Nam (Phú Quốc)

500.000

192

VÕ THỊ

COI

1952

 

50.000

193

VÕ VĂN

CÒN

1917

Xuân An, TP Phan Thiết, Bình Thuận

1.000.000

194

VŨ THỊ OANH

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

195

VŨ NGUYÊN

1935

Nghĩa Hưng, Nam Định

1.300.000

196

VŨ VĂN

 

Bùi Chu, Xuân Ngọc, Xuân Trương, Nam Định

100.000

197

VÕ VĂN

CỚ

1930

Ấp 4, Thới Hoà, Bến Cát, Bình Dương

200.000

198

VŨ CHÍ

CÔNG

 

Quận 2

2.000.000

199

VŨ DUY

CÔNG

1977

Mộ Trạch, Tân Hông, Bình Giang, Hải Dương

300.000

200

VÕ HỒNG

CÔNG

1962

Nghi Lộc, Nghệ An (Thủ Đức)

100.000

201

VŨ VĂN

CÔNG

1977

Trọng Vĩnh, Yên Phúc, Ý Yên, Nam Định

100.000

202

VÕ TÁ

CÔNG

1944

Bắc Quý, Thạch Quý, Thạch Hà, Hà Tĩnh

200.000

203

VŨ XUÂN

CÔNG

1984

Trung Hành, Hải Phòng

200.000

204

VÕ THỊ THU

CÚC

1955

Tân Hương, Châu Thành, Tiền Giang

1.700.000

205

VŨ BÁ

CÚC

1952

Chương Dương, Thường Tín, Hà Nội

800.000

206

VŨ THỊ

CÚC

1915

Bình Phước

100.000

207

VŨ THỊ

CÚC

1950

Việt kiều Mỹ

500.000

208

VÕ PHI

CUNG

 

 

100.000

209

VŨ THỊ

CUNG

1950

Tuyển Cử, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

210

VŨ THỊ

CÚT

 

 

50.000

211

VŨ HỮU

CỬA

1947

Yên Đông, Yên Hải, Yên Hưng, Thái Bình

700.000

212

VÕ KIM

CƯƠNG

1943

Trương Định, Tịnh Khê, Sơn Tinh, Quảng Ngãi

2.400.000

213

VÕ VĂN

CUỜNG

1953

TP. Mỹ Tho, Tiền Giang (B.Thạnh)

2.900.000

214

VÕ VĂN

CƯỜNG

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

200.000

215

VŨ ANH

CƯỜNG

 

TGĐ Công ty Địa Ốc Đất Lành

10.000.000

216

VŨ CHÍ

CƯỜNG

 

 

300.000

217

VŨ CÔNG

CƯỜNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

218

VŨ KHẮC

CƯỜNG

1960

Xuân Thủy, Nam Định

450.000

219

VŨ MẠNH

CƯỜNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

250.000

220

VŨ MẠNH

CƯỜNG

 

Tân Phú

200.000

221

VŨ NGỌC

CƯỜNG

1966

Cần Thanh, Nga Hải, Nga Sơn, Thanh Hóa

700.000

222

VŨ HỒNG

CỪU

 

 

200.000

223

PHẠM VĂN

DÂN

 

 

250.000

224

VŨ LÊ

DÂN

1955

Hải Thanh, Hải Hậu, Nam Định

4.000.000

225

VŨ THỊ

DẦN

1972

Tây Lạc, Đồng Sơn,

Nam Trực, Nam Định

100.000

226

VÕ TRỌNG

DẦN

 

Hưng Xa, Hưng Nguyên, Nghệ An

300.000

227

VŨ XUÂN

DẤNG

1962

Thọ Trường, Lam Sơn, Thanh Miện, Hải Dương

700.000

228

VŨ VĂN

DIỆM

 

 

100.000

229

VÕ THỊ

DIÊN

 

 

50.000

230

VŨ ĐÌNH

DIỆN

1976

An Bình, Nam Sách, Hải Dương

200.000

231

PHẠM THỊ

DIỆP

1950

 

20.000

232

VŨ THỊ

DIỆP

1942

Đảo Hải Vân, Quan Lạn, Vân Dồn, Quảng Ninh (Q7)

1.600.000

233

VŨ THỊ

DIỆP

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

234

VÕ BÁ

DIÊU

1940

Vinh Quang, Phước Sơn, Tuy Phước, BĐịnh

200.000

235

VÕ VĂN

DINH

1936

An Ninh Hạ, Hương Long, TP. Huế

2.000.000

236

VŨ BÍCH

DOÃN

 

Gia Lộc, Hải Dương

1.800.000

237

VŨ THỊ NGỌC

DOANH

 

 

200.000

238

VŨ VĂN

DOANH

1944

Vũ Thượng, Quốc Ái, Nam Sách, HD

400.000

239

VÕ TÁ

DU

1956

Minh Tân, Thạch Hà, Thạch Hà, Hà Tĩnh

700.000

240

VŨ DUY

DU

1947

Hồng Thái, Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An

1.300.000

241

VŨ HỒNG

DỤ

1963

An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương

9.600.000

242

VŨ NGỌC

DUẬN

1944

Thiện Phiến, Tiên Lữ, Hưng Yên

500.000

243

BÙI MAI

DUNG

 

 

100.000

244

VŨ QUANG

DUNG

 

Châu Đức, BR-VT

1.000.000

245

VŨ THỊ

DUNG

1964

Ngọc Trình, Thi Hà, Thái Thuỵ, T.Bình (P.14, G.V)

100.000

246

VŨ THỊ KIM

DUNG

1935

Phong Lâm, Hoàng Diệu,Gia Lộc, H.D (B.Thạnh)

4.000.000

247

VŨ THỊ KIM

DUNG

1944

Phố Hàng Song,

Nam Định (Tân Bình)

900.000

248

VŨ THỊ KIM

DUNG

1969

Long Khánh

100.000

249

VŨ THỊ LỆ

DUNG

1936

Vị Xuyên, Mỹ Lộc, Nam Định

1.800.000

250

ĐẶNG TIẾN

DŨNG

1976

Đặng Giang, Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Nội

1.000.000

251

HỒ ĐẮC

DŨNG

 

 

100.000

252

LÊ TRÍ

DŨNG

1952

TP.Vĩnh Long

100.000

253

DŨNG

 

Quảng Ngãi (Đã mất)

1.000.000

254

VÕ NGỌC

DŨNG

1977

Trà Quang, Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định

500.000

255

VÕ MINH

DŨNG

1980

Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An

300.000

256

VŨ ANH

DŨNG

 

 

200.000

257

VŨ ĐÌNH

DŨNG

1964

Báo Đáp, Đại Hiệp, Tứ Kỳ, HDương (Hóc Môn)

100.000

258

VŨ ĐỨC

DŨNG

1958

Thịnh Vạn, Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hoá

150.000

259

VŨ ĐỨC

DŨNG

1959

Hải Trung, Hải Hậu, Nam Định

10.700.000

260

VŨ ĐỨC

DŨNG

1959

Vụ Bản, Nam Định

100.000

261

VŨ HỒNG

DŨNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

262

VŨ NGỌC

DŨNG

 

 

100.000

263

VŨ PHI

DŨNG

1942

TP. Hải Dương

100.000

264

VŨ QUANG

DŨNG

1957

Hoành Nha, Giao Tiến,

Giao Thủy, Nam Định

650.000

265

VŨ TIẾN

DŨNG

1960

Xuân Ty, Xuân Tuỳ, Xuân Trường, N. Định

250.000

266

VŨ VĂN

DŨNG

 

Thanh Hóa

50.000

267

VŨ VĂN

DŨNG

 

TP. Biên Hòa

500.000

268

VŨ VĂN

DŨNG

1956

Khê Đầu Thượng, Ninh Xuân, Hoa Lư, N.Bình

6.000.000

269

VŨ VIỆT

DŨNG

1968

Thôn Đông, An Thanh, Quỳnh Phụ, Thái Bình

2.000.000

270

ĐẶNG VŨ THỊ

DUY

1945

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

250.000

271

PHẠM NHƯ

DUY

 

 

50.000

272

VÕ THANH

DUY

 

Củ Chi, TP.HCM

100.000

273

VŨ TRỌNG ANH

DUY

 

Cộng Hòa, Văn Phú, Mỹ Hào, Hưng Yên

100.000

274

VŨ THỊ

DUYÊN

1932

Vũ Thương, Ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương

200.000

275

VÕ THỊ

 

 

100.000

276

VŨ ĐỨC

DƯƠNG

1983

Thanh Danh, Thanh Bính, Thanh Hà, HD

1.200.000

277

VŨ THÀNH

DƯƠNG

1963

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

700.000

278

VŨ VĂN

DƯƠNG

 

Đắc Lắc

200.000

279

VŨ DUY

DƯƠNG

1979

Tổ Tam, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

500.000

280

VÕ THỊ

ĐA

 

Khánh Hòa

200.000

281

ĐỖ VĂN

ĐẮC

1936

 

50.000

282

VŨ ĐÌNH

ĐÀI

1952

Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

3.700.000

283

VŨ XUÂN

ĐÀI

1946

My Khê, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương

1.100.000

284

VŨ XUÂN

ĐÀI

1938

Xuân Kiều, Quảng Xuân, Q.Trạch, Q.Bình (B.Thuận)

50.000

285

VŨ ĐÌNH

ĐẠI

1948

Lôi Khê, Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương

1.000.000

286

VŨ QUANG

ĐẠI

1941

Đồng Hỷ, Thái Nguyên

500.000

287

VŨ VĂN

ĐẠI

1952

Xóm 4, Nga Trung, Nga Sơn, Thanh Hóa

100.000

288

VŨ ĐÌNH

ĐAM

1958

Đan Giáp, Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương

200.000

289

VŨ XUÂN

ĐÀM

1946

Đông Xuân Đông Hưng, Thái Bình

400.000

290

ĐẶNG VŨ

ĐẠM

1937

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân

Trường, Nam Định

1.000.000

291

VŨ ĐÌNH

ĐẠM

1950

Đan Giáp, Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương

500.000

292

VŨ BÁ

ĐANG

1969

Triều Dương, Chi Nam, Thanh Miện, Hải Dương

200.000

293

VŨ ĐÌNH

ĐÁNG

1966

Nại Trì, NGũ Hùng, Ninh Thanh, Hải Dương

700.000

294

VŨ ĐÌNH

ĐÁNG

 

 

50.000

295

VŨ THỊ

ĐĂNG

1955

Văn Phú, An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội

150.000

296

VŨ VĂN

ĐĂNG

1958

Khả La, Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình

100.000

297

VŨ THỊ ANH

ĐÀO

1963

P.3, Gò Vấp

600.000

298

VŨ XUÂN

ĐÀO

1968

 

100.000

299

VŨ QUANG

ĐẠO

1954

Triều Dương, Chi Lăng

Nam, Thanh Miện,

Hải Dương

1.250.000

300

VŨ NĂNG

ĐÁP

1939

Vạn Phúc, An Ninh, Quỳnh Phụ, Thái Bình

200.000

301

VÕ TRƯƠNG

ĐẠT

 

 

200.000

302

VŨ TRÍ

ĐẠT

 

 

200.000

303

VÕ VĂN

ĐẠT

 

Phong Thịnh, Trung TônThanh Chương,N.A

50.000

304

VŨ VĂN

ĐẠT

 

 

300.000

305

VŨ THỊ

ĐẬU

1951

 

400.000

306

VŨ VĂN

ĐÊ

1937

An Xá, Tân Trào, Thanh Miện, Hải Dương

600.000

307

VŨ CÔNG

ĐỀ

 

 

300.000

308

VŨ CÔNG

ĐỀ

1952

Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Dương

400.000

309

VŨ XUÂN

ĐỀ

 

Thái Bình

100.000

310

VŨ THỊ

ĐỂ

1946

Quỳnh Côi, Thái Bình

150.000

311

ĐI

 

 

50.000

312

VŨ THỊ

ĐÍCH

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

313

VŨ ĐÌNH

ĐIẾM

1960

Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

400.000

314

VŨ THỊ

ĐIỂM

1931

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương

500.000

315

VÕ XUÂN

ĐIỀN

 

Cửa hàng máy may Xuân Điền

100.000

316

VŨ THỊ

ĐIỆN

1942

Long Thành, Đồng Nai

350.000

317

VŨ ĐỨC

ĐIỆP

1926

Giao Thủy, Nam Định

100.000

318

VŨ HUY

ĐIỆP

1963

Ân Phú, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

100.000

319

VŨ THI

ĐIỆP

1961

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

600.000

320

VÕ HỒNG

ĐIỆP

 

Trâm Lý, Hải Quy, Hải Lăng, Quảng Trị

500.000

321

VŨ BÁ

ĐINH

1960

An Dân, Thuỵ Dân, Thái Thuỵ, Thái Bình

50.000

322

VŨ NGỌC

ĐỈNH

1940

Myỹ Xuyên, Vĩnh Yên, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

500.000

323

VŨ TIẾN

ĐỊNH

1955

Quang Tiến, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương

300.000

324

VŨ THÀNH

ĐÔ

1952

Đồng Châu, Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình

200.000

325

VŨ VĂN

ĐÔ

 

ĐẮC LẮK

300.000

326

VÕ VĂN

ĐÔ

1963

Xóm 9, Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000

327

VÕ KHẮC

ĐỘI

1950

Tân Thành, Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định

300.000

328

VÕ VĂN

ĐỞM

1943

Phước Vĩnh Đông, Cần Đước, Long An

900.000

329

VŨ VĂN

ĐƠN

1932

Ngũ Đoan, Kiến Thuỵ, Hải Phòng

900.000

330

TẠ QUANG

ĐÔNG

 

 

1.000.000

331

VÕ THÚC

ĐỒNG

1974

Võ Văn, Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An

2.700.000

332

ĐÀO VĂN

ĐUA

 

An Giang

20.000

333

VÕ ĐÌNH

ĐỨC

1940

Khu 5, TP.Quy Nhơn, Bình Định (Long Khánh)

1.500.000

334

VŨ ĐÌNH

ĐỨC

 

Gia Lộc, Hải Dương

500.000

335

VÕ HIỀN

ĐỨC

1957

 

200.000

336

VŨ MINH

ĐỨC

1968

Tây Lạc, Đồng Sơn,

Nam Trực, Nam Định

300.000

337

VŨ QUANG

ĐỨC

 

 

1.000.000

338

VŨ THẾ

ĐỨC

1957

Đông Kiêu, Ý Yên, Nam Định

1.000.000

339

VŨ TRỌNG

ĐỨC

 

Bần Yên Nhân, Hưng Yên

400.000

340

VŨ TRỌNG

ĐỨC

 

Cộng Hòa, Văn Phú, Mỹ Hào, Hưng Yên

100.000

341

VŨ VĂN

ĐỨC

1950

Phong Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

50.000

342

VŨ VĂN

ĐỨC

1963

Phú Thôn, Tân Khánh, Vụ Bản, Nam Định

200.000

343

LÊ VĂN

ĐỨC

 

 

100.000

344

VÕ NGỌC

ĐƯỢC

1967

 

400.000

345

VŨ XUÂN

ĐƯỢC

1949

Hải Long, Hải Hậu, Nam Định

700.000

346

TRẦN VĂN

ĐƯỜNG

1954

Phú Thái, Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam

100.000

347

VÕ VĂN

GAI

1949

 

100.000

348

VÕ VĂN

GAI

 

 

100.000

349

VŨ XUÂN

GIÁ

1956

Thọ Trường, Lam Sơn, Thanh Miện, Hải Dương

1.300.000

350

VŨ GIÁ

GIÁ

1935

Thanh Nê, Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình

1.050.000

351

VÕ TRƯỜNG

GIANG

1982

Thôn 12, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An

50.000

352

GIANG

 

Nam Định

200.000

353

VŨ NGỌC

GIANG

 

Tiên Xá, Lê Minh, Kinh Môn, Hải Dương

2.200.000

354

VŨ THANH

GIANG

 

 

100.000

355

VŨ TRƯỜNG

GIANG

1977

Tây Lạc, Đồng Sơn,

Nam Trực, Nam Định

200.000

356

VŨ VĂN

GIANG

 

Thanh Hóa

50.000

357

VÕ MINH

GIAO

 

 

100.000

358

VŨ QUỲNH

GIAO

1942

Đệ Tam, Mỹ Lộc, Nam Định

1.500.000

359

VŨ XUÂN

GIAO

1959

Triều Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Miện, H.Dương

100.000

360

VÕ MINH

GIÁO

1962

Chưa rõ Nguyên quán

600.000

361

VŨ ĐĂNG

GIÁP

1934

Vỵ Khê, Nam Điền, Nam Trực, Nam Định

1.500.000

362

VÕ KHẮC

GIÀU

 

Lệ Thủy, Quảng Bình

200.000

363

VŨ TRUNG

GIỚI

1951

P. An Tảo, TP. Hưng Yên

200.000

364

VÕ THỊ MINH

 

TX. La Gi

150.000

365

VÕ THỊ MINH

1952

 

100.000

366

VÕ THỊ THANH

1962

Tân Lập, Cần Giuộc, Long An

200.000

367

VÕ VĂN

1950

Thần Phù, Thuỷy Châu, Hương Thuỷ, T.T.Huế

200.000

368

VŨ DUY

1954

Tứ Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

1.050.000

369

VŨ MINH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

370

VŨ NGỌC

1970

Phương Khê, Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam

2.900.000

371

VŨ THÁI

1960

Lạc Thủy, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

1.950.000

372

VŨ THANH

1947

Hà Nội

200.000

373

VŨ THÀNH

1966

Nhũ Tĩnh, Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Dương

13.700.000

374

VŨ THỊ THANH

1974

 

100.000

375

VŨ THỊ THANH

 

 

100.000

376

VŨ THỊ THU

 

Chưa rõ Nguyên quán

800.000

377

VŨ THỊ YẾN

1957

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, HDương

1.500.000

378

VŨ VĂN

1962

 

100.000

379

VŨ QUANG

 

 

200.000

380

VŨ VĂN

1962

Suối Trầu, Long Thành

100.000

381

VŨ TRỌNG

1963

Xóm 6, Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu, N.An (B.Dương)

400.000

382

VŨ THỊ THU

1961

Bắc Giang

500.000

383

VÕ XUÂN

HẠ

 

Hà Tĩnh

100.000

384

VŨ CÔNG

HÁCH

1930

Vạn Điệp, Nam Phong, TP. Nam Định

1.200.000

385

VŨ NGỌC

HAI

1958

Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình (Thủ Đức)

700.000

386

VŨ THỊ

HÀI

1950

Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương

100.000

387

ĐẶNG VĂN

HẢI

1934

Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

500.000

388

VÕ ĐÌNH

HẢI

1965

Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa Quảng Ngãi (BR-VT)

1.200.000

389

VÕ PHONG

HẢI

1967

TP. Phan Thiết

300.000

390

VÕ TẤN

HẢI

 

Hoài Nhơn, Bình Định

200.000

391

VÕ VĂN

HẢI

 

Hương Bình, Hương Trà, Thừa Thiên Huế

200.000

392

VÕ VĂN

HẢI

1935

Kim Long, TP. Huế

150.000

393

HẢI

1939

Ba Lăng, Dũng Tiến, Thường Tín, Hà Nội

2.200.000

394

VŨ ĐÌNH

HẢI

1953

GĐ CTy Tân Hải Việt ,Q9 (Nam Định)

99.500.000

395

VŨ HẮC

HẢI

1948

Dũng Nhất, Vũ Thư, Thái Bình

100.000

396

VŨ NGỌC

HẢI

1942

Vị Xuyên, Mỹ Lộc,

Nam Định (Đã mất)

25.524.000

397

VŨ SƠN

HẢI

1965

Duyên Hưng, Nam Lợi, Nam Trực, Nam Định

1.000.000

398

VŨ THỊ

HẢI

 

P.11, Quận 10

300.000

399

VŨ VĂN

HẢI

1969

Xuân Dương, Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh

400.000

400

VŨ XUÂN

HẢI

1948

Thọ Trực, Quảng Thọ, Quảng Xương, T.Hóa

800.000

401

VŨ THANH

HẢI

 

 

500.000

402

VŨ VĂN

HẢI

1963

Đông Hưng, Thái Bình (Q7)

500.000

403

VŨ VĂN

HẢI

 

Thanh Hóa

50.000

404

VŨ MINH

HẢI

1957

Nam Định (Tân Phú)

100.000

405

VŨ THANH

HẢI

 

Long Đức

400.000

406

VŨ THANH

HẢI

 

Tân Bình

10.000.000

407

VŨ THỊ MINH

HẢI

1984

Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương

100.000

408

VŨ VĂN

HẢI

1963

Hệ, Thuỵ Ninh, Thái Thuỵ, Thái Bình (Q.7)

500.000

409

VŨ VĂN

HẢI

 

 

300.000

410

VŨ ĐỨC

HÂN

1965

Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng

300.000

411

VŨ VĂN

HÂN

1945

Cao Dương, Thuỵ Hưng, Thái Thuỵ, Thái Bình

300.000

412

VÕ THỊ

HẰNG

1954

Giồng Trôm, Bến Tre

200.000

413

VÕ THỊ

HẰNG

 

CT UBND P.Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức

150.000

414

VÕ THỊ

HẰNG

 

 

100.000

415

VŨ THỊ

HẰNG

1940

Từ Liêm, Hà Nội

700.000

416

VŨ THỊ

HANH

 

 

200.000

417

VŨ THỊ

HÃNH

1932

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

800.000

418

VÕ THỊ NGỌC

HẠNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

419

VÕ THỊ BÍCH

HẠNH

1955

Bình Phú, Tây Sơn, Bình Định

200.000

420

VÕ THỊ

HẠNH

1959

Bình Sơn, Long Thành, Biên Hoà, Đồng Nai

50.000

421

HẠNH

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

422

VŨ ĐỨC

HẠNH

1969

Thường Xuyên, Đại Xuyên,Phú Xuyên, HN

250.000

423

VŨ HỒNG

HẠNH

 

Ngân hàng Phương Đông

500.000

424

VŨ THỊ

HẠNH

 

 

50.000

425

VŨ THỊ

HẠNH

1943

Quán Trữ, Kiến An, Hải Phòng

50.000

426

VŨ THỊ

HẠNH

 

P5, Tân Bình

500.000

427

VŨ XUÂN

HẠNH

1960

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương

2.000.000

428

VŨ VĂN

HẢO

 

Thanh Hóa

100.000

429

NGÔ THỊ

HẬU

1938

Phú Xuyên, Hà Nội

1.004.000

430

VÕ MAI

HẬU

1964

P9, Q6, TP. HCM

500.000

431

VÕ THỊ

HẬU

 

 

50.000

432

VŨ THỊ

HẬU

 

Q2

100.000

433

VŨ VĂN

HẬU

1978

Phượng Khê, Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam

600.000

434

VŨ HAY

HAY

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

435

VŨ THỊ

HIÊN

 

 

50.000

436

VŨ THỊ

HIÊN

1940

Nam Sách, Hải Dương (Phú Nhuận)

500.000

437

VÕ VĂN

HIẾN

1932

Cự Lễ, Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định

57.000.000

438

TRẦN THỊ

HIẾN

 

 

100.000

439

VŨ VĂN

HIẾN

 

Thanh Hóa

100.000

440

VÕ ĐỨC

HIỀN

 

 

100.000

441

VŨ DUY

HIỀN

 

 

200.000

442

VŨ XUÂN

HIỀN

1958

Cậy, Long Xuyên, Bình Giang, Hải Dương

500.000

443

NGUYỄN THỊ

HIỀN

 

Thủ Đức

500.000

444

VŨ CÔNG

HIỀN

 

 

100.000

445

VÕ HỶ

HIỂN

1960

Bình Thuận

800.000

446

VŨ MẠNH

HIỂN

 

 

100.000

447

VŨ THẾ

HIỂN

1973

Phù Tiên, Hải Dương

500.000

448

VŨ VIẾT

HIỆN

1961

Hạc Bổng, Yên Tử, Ý Yên, Nam Định

300.000

449

VŨ THÀNH

HIÊNG

1956

T.Trấn Cổ Lễ, Trực Ninh, Nam Định

400.000

450

VŨ HIỆP

HIỆP

1940

Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội

1.500.000

451

VŨ QUANG

HIỆP

1972

Làng Hệ, Thụy Ninh, Thái Thụy,Thái Bình

650.000

452

VŨ QUANG

HIỆP

1946

Hưng Yên

200.000

453

VŨ THANH

HIỆP

1968

Đại Lợi, Hà Vinh, Hà Trung, Thanh Hóa

400.000

454

NGUYỄN TRỌNG

HIẾU

1961

 

50.000

455

VÕ HOÀI

HIẾU

1963

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

800.000

456

VÕ TRỌNG

HIẾU

1979

Tân Bình, P.Trường Lạc, Ô Môn, TP.CThơ

200.000

457

VÕ VĂN

HIẾU

1954

Gò Công, Tiền Giang

1.575.000

458

VÕ VĂN

HIẾU

 

Q11

200.000

459

VŨ KHẮC

HIẾU

1936

Trà Xương Đoài, Quang Trung, Kiến Xương, TB

400.000

460

VŨ TRỌNG

HIẾU

 

 

100.000

461

VŨ XUÂN

HIỂU

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

462

VŨ XUÂN

HIỂU

 

 

100.000

463

VŨ VĂN

HIỆU

1950

 

200.000

464

VŨ ĐỨC

HINH

1952

HT. Trường SQLQ 2

3.000.000

465

VŨ ĐỨC

HINH

1967

 

200.000

466

VÕ THỊ

1937

 

50.000

467

VŨ ĐÌNH

HỒ

1919

Chi Lăng Nam, Thanh Miện, Hải Dương

200.000

468

VŨ NGỌC

HỒ

 

 

100.000

469

VŨ THỊ NGỌC

HỒ

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

470

VÕ KHẮC

HỔ

1940

Tân Thạnh, Hoài Hảo Hoài Nhơn, Bình Định

200.000

471

VÕ THANH

HỔ

 

 

200.000

472

NGÔ THỊ

HOA

 

Chưa rõ Nguyên quán (P3, Gò Vấp)

850.000

473

VÕ HUỲNH

HOA

1938

THôn 4, Tân An Luông, Vũng Liêm, Vĩnh Long

1.000.000

474

VÕ THỊ CÚC

HOA

 

 

200.000

475

VÕ THỊ

HOA

1957

Bình Sơn, Quảng Ngãi

3.200.000

476

VŨ VĂN

HOA

1932

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

1.500.000

477

VÕ KIM

HOA

1938

Bình Ân, Gò Công Đông, Tiền Giang (P8, Q.10)

50.000

478

VÕ HỒNG

HOÁ

1928

Mỹ Trang, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định

200.000

479

VÕ VĂN

HÓA

1959

Giám đốc CTy XD DL Nguyệt My (Long Đức)

8.000.000

480

VÕ THÁI

HÒA

 

Đồng Tháp (Nguyên Thứ trưởng Bộ Công an)

6.000.000

481

VŨ VĂN

HOÁ

 

Hưng Yên (Quận 1)

500.000

482

VŨ ĐÌNH

HÒA

1950

Bình Dương, Bình Sơn, Quảng Ngãi

1.000.000

483

VŨ MẠNH

HÒA

1952

Hồng Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

2.500.000

484

VŨ MINH

HÒA

 

 

200.000

485

VŨ PHỤNG

HÒA

1965

Tam Nghĩa, Núi Thành, Quảng Nam

300.000

486

VÕ NGỌC

HÒA

1957

Bình Hưng Hòa, Bình Tân

100.000

487

VŨ QUỒC

HÒA

1966

Long Thành, Đồng Nai

500.000

488

VŨ XUÂN

HÒA

 

Đại Lợi, Hà Vinh, Hà Trung, Thanh Hóa

100.000

489

VŨ NGỌC

HÒA

1948

Hồ Thương, Tân Dân, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

200.000

490

VŨ QUANG

HÒA

1978

Kỳ Ngãi, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000

491

VŨ VĂN

HOÀI

1971

Lâm Dương, TT Quất Lâm, Giao Thủy, NamĐịnh

1.000.000

492

NGUYỄN CÔNG

HOAN

1968

Lam Sơn, Lam Sơn, Thanh Miện, Hải Dương

200.000

493

VÕ VĂN

HOÀN

1978

Nghi Lộc, Nghệ An

50.000

494

VŨ NGỌC

HOÀN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

495

VŨ THỊ NGỌC

HOÀN

1934

Thanh Liệt, Hà Nội

200.000

496

VŨ VĂN

HOÀN

1973

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

600.000

497

VŨ THỊ

HOÀN

 

 

100.000

498

VŨ DUY

HOÃN

1950

Hà Mi, Thái Nguyên, Thái Thụy, Thái Bình

1.000.000

499

VÕ VĂN

HOANG

1955

Thôn 8, Long Sơn, TpVũng Tàu

200.000

500

VÕ TẤN

HOÀNG

1971

Bến Tre

50.000

501

VÕ VĂN

HOÀNG

1950

Bàn Thạch, Duy Vinh, Duy Xuyên Quảng Nam

2.700.000

502

VÕ VĂN

HOÀNG

 

Biên Hoà - Đồng Nai

100.000

503

VŨ ANH

HOÀNG

1955

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

600.000

504

VŨ BÍCH

HOÀNG

1972

Yên Thượng, Khánh Thịnh, Yên Mộ, N.Bình

2.100.000

505

VŨ ĐÌNH

HOÀNG

1962

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

2.000.000

506

VŨ HỮU

HOÀNG

1958

Bình Sơn, Long Thành, Đồng Nai

50.000

507

VŨ TRỌNG

HOÀNG

 

 

100.000

508

VŨ DUY

HOÀNG

 

 

100.000

509

VŨ VĂN

HOÀNG

1970

Đại Lợi, Hà Vinh, Hà Trung, T.Hóa (B.Thạnh)

300.000

510

VŨ HUY

HOÀNG

1952

P9, QUẬN 03

1.000.000

511

VÕ HỒNG

HOẠT

1950

Quảng Bình

800.000

512

VŨ XUÂN

HOẠT

 

GĐ nhà in Itaxa

900.000

513

VŨ ĐÌNH

HÒE

1912

Lương Ngọc, Thúc Kháng, Bình Giang, HD

2.000.000

514

VŨ ĐÌNH

HÒE

 

Bình Thạnh

100.000

515

VŨ CÔNG

HỘI

1944

Quảng Ninh

400.000

516

VŨ XUÂN

HỘI

1945

Nam Dương, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thủy, Nam Định

250.000

517

VŨ XUÂN

HỘI

 

Đắc Nông

200.000

518

VÕ VĂN

HỒNG

 

Hà Nội

50.000.000

519

VŨ NHƯ

HỒNG

1937

Xuân Dục, Xuân Ninh, Quảng Ninh, Q. Bình

300.000

520

VÕ THỊ

HỒNG

1950

Bến Tre (Xuân Lộc, Đồng Nai)

2.600.000

521

VŨ THỊ

HỒNG

1945

Xóm 5, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội (Gò Vấp)

200.000

522

VŨ THỊ KIM

HỒNG

1950

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

150.000

523

VŨ THỊ LỆ

HỒNG

1967

An Dương, Hải Phòng

100.000

524

VŨ THỊ THU

HỒNG

1962

Nam Định

20.000

525

VŨ VĂN

HỒNG

1938

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, HD (Q2)

1.700.000

526

VŨ THỊ

HỢP

 

 

50.000

527

VŨ THỊ

HỢP

1949

Lương Minh, Lương Kiệt, Vụ Bản, Nam Định (Q.7)

100.000

528

VŨ THANH

HUÂN

1938

Tiên An, Vinh Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

700.000

529

VŨ QUANG

HUẤN

1981

Thôn Hệ, Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình

550.000

530

VŨ VĂN

HUẤN

1960

Triều Dương, Hải Triều, Tiên Lữ, Hưng Yên

200.000

531

VÕ VĂN

HUẤN

 

Bí thư Xã Long Đức, Long Thành, Đ.Nai

200.000

532

VÕ KIM

HUÊ

1947

Long An

150.000

533

VŨ HỒNG

HUẾ

 

 

200.000

534

VŨ THỊ

HUẾ

1954

 

500.000

535

VŨ XUÂN

HUẾ

 

 

200.000

536

VÕ KIM

HUỀ

 

 

100.000

537

VÕ TÁ

HUỀ

1962

 

700.000

538

VŨ TAM

HUỀ

1945

Tuấn Nam, Hùng Thắng, Bình Giang, HD

700.000

539

LƯƠNG THỊ

HUỆ

 

Bà Võ Xuân Trang

700.000

540

NGUYỄN THỊ

HUỆ

 

P25, Bình Thạnh

500.000

541

VÕ KIM

HUỆ

 

 

50.000

542

VŨ THỊ

HUỆ

1954

 

200.000

543

PHẠM MẠNH

HÙNG

1945

Phú Xuân, Kim Long, TP. Huế

200.000

544

VÕ HUY

HÙNG

1963

Trung Khánh, Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn, N.An (BP)

200.000

545

VÕ VĂN

HÙNG

1954

An Ninh Hạ, Hương Long, Hương Trà, TT.Huế (P.N)

200.000

546

VÕ XUÂN

HÙNG

1955

Phòng Giáo dục huyện Long Thành, Đồng Nai

100.000

547

VŨ VĂN

HÙNG

 

Suối Trầu, Long Thành

100.000

548

VŨ CÔNG

HÙNG

1915

Vị Xuyên, Vị Hồng, Mỹ Lộc, Nam Định

1.500.000

549

VŨ CÔNG

HÙNG

1933

Bình An, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

2.900.000

550

VŨ DUY

HÙNG

 

 

100.000

551

VŨ ĐỨC

HÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

552

VŨ HUY

HÙNG

1977

Thị Trấn Lai Cách, Cẩm Giang, Hải Dương

200.000

553

VŨ MẠNH

HÙNG

 

Q.3

50.000

554

VŨ MẠNH

HÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán (Q.5)

1.000.000

555

VŨ MẠNH

HÙNG

1957

Thái Phú, Hồng Phong, Vũ Thư,Thái Bình (P26, B.T)

2.000.000

556

VŨ MẠNH

HÙNG

1958

Trang Liệt, Đồng Quang, Từ Sơn, Bắc Ninh (Q.10)

3.000.000

557

VŨ MẠNH

HÙNG

1958

Hà Nội (P14, Q.10)

5.000.000

558

VŨ MINH

HÙNG

 

 

200.000

559

VŨ QUỐC

HÙNG

 

 

400.000

560

VŨ TRỌNG

HÙNG

 

Q.12

50.000

561

VŨ TRỌNG

HÙNG

1937

Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội

950.000

562

VŨ VĂN

HÙNG

1964

Nhân Nhuế, Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Nam Định

200.000

563

VŨ VĂN

HÙNG

 

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình (P6,Q3)

100.000

564

VŨ VIỆT

HÙNG

1964

Hải Triều, Hải Hậu, Nam Định (P.5, Gò Vấp)

400.000

565

VŨ XUÂN

HÙNG

1955

Tân Việt, Yên Mỹ, Hưng Yên

250.000

566

ĐẶNG VŨ

HUY

1929

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

1.800.000

567

VÕ TẤN

HUY

 

Ngân hàng Phương Đông

500.000

568

VÕ TƯỜNG

HUY

1939

Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định

200.000

569

HUY

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

50.000

570

VŨ ĐÌNH

HUY

1943

Phường Đáp Cầu, Tp Bắc Ninh, Bắc Ninh (Q5)

2.300.000

571

VŨ ĐÌNH

HUY

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

572

VŨ ĐỨC

HUY

1963

Sông Trầu, Trảng Bom, Đồng Nai

200.000

573

VŨ QUANG

HUY

1947

Xuân Nguyên, Xuân Trúc, Ân Thi, Hưng Yên

300.000

574

VŨ TRẦN

HUY

1970

Yên Thượng, Khánh Thịnh, Yên Mô, NBình

1.100.000

575

VŨ VĂN

HUY

 

 

50.000

576

HUYÊN

 

Thuân Thành, Bắc Ninh

300.000

577

VŨ ĐÌNH

HUYẾN

1973

Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

50.000

578

VÕ ĐÌNH

HUYỀN

1937

Phù Cát, Bình Định

500.000

579

VÕ THỊ THANH

HUYỀN

1973

Thôn 6, Quế Xuân, Quế Sơn, Quảng Nam (B.Hòa)

200.000

580

VŨ QUANG

HUYỀN

 

Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình

100.000

581

VŨ THỊ

HUYỀN

1979

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

582

VŨ THỊ THANH

HUYỂN

 

 

500.000

583

VŨ THỊ THANH

HUYỀN

1974

Nam Định

200.000

584

VŨ XUÂN

HUYỀN

1960

Đại Đê, Đại An, Vụ Bản, Nam Định

300.000

585

VŨ HUỲNH

HUỲNH

1945

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

586

VŨ KHẮC

HUỲNH

 

 

500.000

587

VŨ THỦY

HỬ

1945

Thanh Danh, Thanh Bính, Thanh Hà, HD

700.000

588

HƯNG

1936

Triều Sơn Trung, Hương Toàn, Hương Trà, TT Huế

500.000

589

VŨ NGỌC

HƯNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

590

VŨ KHÁN

HƯNG

1946

Phù Ủng, Ân Thi, Hưng Yên

800.000

591

VŨ KHÁN

HƯNG

 

 

200.000

592

VŨ LONG

HƯNG

1948

Trà Dương, Tống Trân, Phù Cừ, Hưng Yên

900.000

593

VŨ NGỌC

HƯNG

1976

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, HD

400.000

594

VŨ THỊ

HƯNG

1972

Vinh Ninh, Tây Ninh, Tiền Hải, Thái Bình

500.000

595

VŨ TRỌNG

HƯNG

1969

 

50.000

596

VÕ VĂN

HƯNG

1934

 

100.000

597

VÕ KHẮC

HƯỜN

1940

Tân Thành, Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định

500.000

598

HOÀNG THỊ THANH

HƯƠNG

1956

Chưa rõ Nguyên quán

1.370.000

599

VÕ THỊ

HƯƠNG

 

 

200.000

600

VÕ THỊ THU

HƯƠNG

 

 

200.000

601

VÕ THỊ THÙY

HƯƠNG

1952

Xuân Hòa, Hương Long, Hương Trà, T.T.Huế

300.000

602

VŨ BÙI QUẾ

HƯƠNG

1980

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

1.000.000

603

VŨ NGUYỄN MAI

HƯƠNG

 

 

100.000

604

BS.VŨ THANH

HƯƠNG

 

Đoài Ngoại, Xuân Hòa, Xuân Trường, Nam Định (LĐ)

1.000.000

605

VŨ THỊ

HƯƠNG

 

 

250.000

606

VŨ THỊ LIÊN

HƯƠNG

 

Yên Tiến, Ý Yên, NĐịnh

1.000.000

607

VŨ THỊ MINH

HƯƠNG

1977

 

50.000

608

VŨ THỊ MAI

HƯƠNG

1968

Kim Sơn, Ninh Bình

100.000

609

VŨ VĂN

HƯƠNG

 

Dak Nông

100.000

610

VŨ VĂN

HƯƠNG

1956

An Khóai, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương

1.700.000

611

VŨ XUÂN

HƯƠNG

 

 

200.000

612

HƯỚNG

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

50.000

613

VÕ CẨM

HƯỜNG

1953

Long Khánh, Hồng Ngự, Đồng Tháp

100.000

614

VŨ VĂN

HƯỜNG

 

Xã Mão Điền, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh

20.000.000

615

TRẦN VĂN

HƯỞNG

 

 

100.000

616

NGUYỄN KHẮC

HỮU

1926

Lê Chân, Hải Phòng

400.000

617

VÕ VĂN

HỮU

1959

Bến Tre

50.000

618

VÕ VĂN

HỶ

1938

Phú Thái, Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam

100.000

619

VŨ VĂN

KẾ

1954

Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình

200.000

620

VŨ XUÂN

KỀ

1942

An Xá, Tân Trào, Thanh Miện, Hải Dương

1.000.000

621

VŨ THỊ

KÉN

1922

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hóa, TH

200.000

622

VŨ QUANG

KHA

1938

Thôn Lộ Cương, Tứ Minh, TP.HD

100.000

623

VŨ DUY

KHÁ

1952

Chằm Hạ, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương

100.000

624

VŨ DUY

KHẮC

1940

Lê Xá, Tú Sơn, Kiến Thuỵ, Hải Phòng

600.000

625

VÕ ĐÔNG

KHAI

1951

An Hội Bắc, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

1.000.000

626

VŨ HỮU

KHẢI

1937

Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

627

VÕ QUANG

KHẢI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

628

VŨ QUANG

KHẢI

1943

Đan Loan, Bình Giang, Hải Dương

3.250.000

629

VŨ TRỌNG

KHẢI

1945

Cự Đà, Cự Khê,Thanh Oai, Hà Nội

3.400.000

630

VÕ VĂN

KHANG

1932

Phong Hoa, Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An

750.000

631

VŨ ĐÌNH

KHANG

 

Minh Tâm, Thủy Nguyên, Hải Phòng

100.000

632

VŨ MINH

KHANG

1954

Phú Khê, Minh Đức, Tiên Lãng, Hải Phòng (Q7)

300.000

633

VŨ THỊ MINH

KHANG

1936

Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội

100.000

634

VŨ XUÂN

KHANG

1975

Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương (B.Chánh)

350.000

635

VŨ XUÂN

KHANG

 

Đắc Nông

250.000

636

VÕ VĂN

KHÁNG

1947

Nghệ An

500.000

637

VŨ MẠNH

KHÁNG

1952

Chính Thể, Lang Giới, Tiên Yên, Bắc Giang

500.000

638

VŨ VĂN

KHẢNG

1966

Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hoá (B.Chánh)

1.350.000

639

ĐẶNG VŨ QUỲNH

KHANH

1944

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường Nam Định

3.100.000

640

NGUYỄN THẾ

KHANH

1940

Kiều Đòai, Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội

500.000

641

VÕ HỒNG

KHANH

 

 

100.000

642

VŨ ĐÌNH

KHANH

1947

Nam Hồng, Nam Định (B.Chánh)

1.400.000

643

VŨ ĐÌNH

KHANH

 

BR- VT

250.000

644

VŨ MAI

KHANH

 

 

200.000

645

VÕ AN

KHÁNH

 

Rạch Lùm, Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau

100.000

646

VŨ ĐÌNH

KHÁNH

1975

Cẩm Thương, Cẩm Bình, Hải Dương

500.000

647

VŨ KHÁN

KHÁNH

1932

Phố Hàng Bạc, Hoàn Kiếm, Hà Nội

810.000

648

VŨ NGỌC

KHÁNH

1960

Trung Hành, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng

200.000

649

VŨ QUANG

KHÁNH

 

Trung Minh, Thái Thụy, Thái Bình

200.000

650

VŨ QUANG

KHÁNH

1983

Đống Đa, Hà Nội

200.000

651

VŨ QUỐC

KHÁNH

1960

Thành phố Thanh Hoá

32.000.000

652

VŨ MINH

KHÂM

1940

Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình

1.350.000

653

VŨ TIẾN

KHÂM

1939

Minh Châu, Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

2.400.000

654

VŨ TRỌNG

KHÂM

1939

Lục Nam, Thái Tuyên, Thái Thuỵ, Thái Bình

100.000

655

VÕ BÁ

KHÂM

1962

Thanh Tiên, Phú Mậu, Phú Vang, TT.Huế (Đ.Nai)

200.000

656

VŨ VĂN

KHIÊM

1956

Trung Trữ, Ninh Giang, Hoa Lư, Ninh Bình

100.000

657

VŨ ĐỨC

KHIỂN

1959

Đường Đê, Yên Đức, Đông Triều, Q.Ninh

1.000.000

658

VŨ VĂN

KHIẾT

1978

Đồng Tiến, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định

200.000

659

VŨ ĐĂNG

KHOA

1958

Khê Tang, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội

200.000

660

VŨ ĐÌNH

KHOA

1956

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

200.000

661

VŨ TÂN

KHOA

1968

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

500.000

662

KHOÁI

1928

T.T.Huế

800.000

663

VŨ VĂN

KHOẢNG

1969

Thanh Do, Thụy Thanh, Thái Thụy, TB (B.H)

400.000

664

VÕ XUÂN

KHOÁT

1950

Liên Nam, Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An

8.200.000

665

VŨ ĐỨC

KHOÁT

1949

Hộ Vệ, Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Dương

3.200.000

666

NGUYỄN MINH

KHÔI

 

 

150.000

667

KHÔI

 

Đôn Lương, Yên Bắc, Duy Tiên, Hà Nam (B.Hòa)

300.000

668

VŨ ĐÌNH

KHÔI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

669

VŨ ĐỨC

KHÔI

1934

Đức Linh, Bình Thuận

400.000

670

VŨ MINH

KHÔI

1940

Vị Khánh, Liêm Túc, Thanh Liêm, Hà Nam

100.000

671

VŨ NGỌC

KHÔI

 

 

1.200.000

672

VŨ NGỌC

KHÔI

 

Hà Nội

100.000

673

VŨ XUÂN

KHÔI

1944

Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương (B.Chánh)

2.800.000

674

VŨ XUÂN

KHÔI

1948

Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình (Q1)

100.000

675

VŨ TIẾN

KHU

1951

An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương

20.300.000

676

BÙI THỊ

KHUÊ

1958

Thuần Túy, Đông La, Đông Hưng, Thái Bình

500.000

677

VÕ THÀNH MINH

KHƯƠNG

 

Thôn 2, Nghĩa Chánh, Quãng Ngãi

1.000.000

678

KIỂM

1961

Đình Tràng, Liên Bạt, Ứng Hoà, Hà Nội

1.400.000

679

VŨ ĐÌNH

KIỂM

 

 

500.000

680

VŨ HẠNH

KIỂM

1946

Thôn 24, Giao Thiên, Giao Thủy, Nam Định (T.B)

100.000

681

VÕ QUANG

KIÊN

1940

Triều Sơn Trung, Hương Toàn, Hương Trà, TT Huế

600.000

682

VŨ ĐỨC

KIÊN

1983

 

200.000

683

VŨ TRUNG

KIÊN

1975

Sơn Tây, Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa

500.000

684

VŨ TRUNG

KIÊN

1980

Thái Nguyên, Thái Thụy, Thái Bình

200.000

685

VŨ XUÂN

KIÊN

1980

Mộ Trạch,Tân Hồng, Bình Giang, HD (HN)

500.000

686

VŨ THỊ

KIẾN

1940

Hải Hưng

20.000

687

KIM

1941

Hà Tiên, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương

1.500.000

688

VÕ HỶ

KINH

 

 

200.000

689

VŨ DUY

KÍNH

1930

Long Đức, Long Thành, Đồng Nai

700.000

690

VŨ NGỌC

KÍNH

1950

Mỹ Trạch, Quảng Trạch, QXương, Quảng Bình (Q7)

600.000

691

VŨ VĂN

KÍNH

1917

Kim Xá, Lưu Xá, Kim Bảng, Nam Định

1.400.000

692

VŨ VĂN

KÍNH

 

Đắk lắk

200.000

693

NGUYỄN DUY

1943

Xuân Trường, Nam Định

300.000

694

VÕ TRỌNG

KỲ

1956

Phù Xá, Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An (Q2)

400.000

695

VÕ XUÂN

KỲ

1933

Cẩm Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình

500.000

696

VÕ KHẮC

LAI

 

Tường Lai, Phú Thành,Yên Thành, Nghệ An

100.000

697

VŨ ĐÌNH

LAI

1947

TP. Hải Phòng

200.000

698

VŨ MINH

LAI

1960

Xóm 8, Hải Trung, Hải Hậu, Nam Định

2.000.000

699

VŨ NGỌC

LAI

1936

Đại Lợi, Hà Vinh, Hà Trung, Thanh Hóa

50.000

700

VŨ VĂN

LAI

1980

 

4.200.000

701

VŨ THỊ

LAM

1956

Hải Dương

100.000

702

VŨ BÁ

LÃM

1948

Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh

100.000

703

VÕ NGỌC

LAN

1940

Thừa Thiên Huế

100.000

704

VŨ PHƯƠNG

LAN

 

Gia Lộc, Hải Dương

1.800.000

705

VŨ THỊ

LAN

1957

Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương (P.Nhuận)

1.300.000

706

VŨ THỊ

LAN

1936

Đan Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

109.274.000

707

VŨ THỊ

LAN

 

Long Đức, Long Thành, Đồng Nai (Long Đức)

200.000

708

VŨ THỊ

LAN

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, HD (GV)

100.000

709

VŨ THỊ

LAN

1946

Xuân Áng, Ninh Xuân, Hoa Lư, N.B (B.Dương)

600.000

710

VÕ VĂN

LANG

 

Gò Vấp

500.000

711

VŨ THU

LANG

1944

Đồng Nai

100.000

712

LÁNG

1940

An Lộc, Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định

1.300.000

713

VŨ NGỌC

LANH

 

 

500.000

714

VŨ VĂN

LÀNH

 

 

100.000

715

VÕ HỶ

LĂNG

 

Bình Thuận

400.000

716

LƯƠNG THỊ MỸ

LÂM

1955

Chuyên Ngoại, Từ Đài, Hà Nam

500.000

717

LÂM

 

 

100.000

718

VÕ THẾ

LÂM

1935

Vĩnh Phú, Cát Trắng, Phù Cát, Bình Định

100.000

719

VÕ TÙNG

LÂM

 

TT Chợ Chùa, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

1.000.000

720

VŨ ĐÌNH

LÂM

1963

Ngọc Minh, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ,TB

700.000

721

VŨ NGUYỄN MAI

LÂM

1948

Kiêu Kỵ, Gia Lâm, HN

200.000

722

VŨ SƠN

LÂM

1965

Kim Sơn, Ninh Bình

100.000

723

VŨ SƠN

LÂM

 

 

250.000

724

VŨ TÁ

LÂM

1940

Ông Đình, Khoái Châu, Hưng Yên

26.500.000

725

VŨ VĂN

LÂM

1959

Lý Xá, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

100.000

726

VÕ THÀNH

LÂN

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

727

VÕ THÀNH

LÂN

 

Thân sinh ông Võ Quốc Thắng (Gạch ĐTâm,L.An)

32.300.000

728

VŨ HỮU

LÂN

1962

Tân Long, Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An (Q2)

6.300.000

729

VŨ HỮU

LÂN

 

P4, Tân Bình

200.000

730

VŨ QUANG

LÂN

1927

Thạc Đơn, Tiên Lãng, Tiên Yên, Quảng Ninh

2.700.000

731

VŨ VĂN

LÂN

 

 

200.000

732

VŨ VĂN

LÂN

1954

Thụy Thanh, Thái Thụy, Thái Bình

200.000

733

VŨ VĂN

LÂN

 

TP. Biên Hòa

400.000

734

VŨ THAN

LỊCH

1959

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

1.100.000

735

VÕ CÔNG

LIÊM

 

 

100.000

736

VŨ QUAN

LIÊM

1961

Tiên Yên, Quảng Ninh

200.000

737

VŨ VĂN

LIÊM

1965

Mỹ Lộc, Thái Thuỵ, Thái Bình

200.000

738

ĐẶNG THỊ KIM

LIÊN

 

 

200.000

739

LÊ VÕ HỒNG

LIÊN

1961

Thanh Quang, Thanh Trì, Hà Nội

50.000

740

VÕ THỊ HỒNG

LIÊN

1977

 

100.000

741

VÕ THỊ KIM

LIÊN

1950

Quảng Ngãi

50.000

742

VŨ BẠCH

LIÊN

1972

Hải Phòng

400.000

743

VŨ THỊ

LIÊN

1946

Ninh Bình

100.000

744

VŨ THỊ

LIÊN

1957

An Hưng, An Dương, Hải Phòng (Q1)

300.000

745

VŨ THỊ KIM

LIÊN

 

Nam Định (P7, T Bình)

500.000

746

VÕ THỊ

LIỄU

 

 

100.000

747

VŨ ĐÌNH

LIỄU

1958

Tân Hương,Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương (TBình

1.000.000

748

VÕ ĐĂNG

LINH

1963

Quỳnh Lưu, Nghệ An (Cty Nước Hoàng Minh)

3.200.000

749

VÕ HỒNG

LINH

 

Củ Chi, TP HCMinh

1.000.000

750

VÕ NGUYỄN HOÀI

LINH

 

Nghệ sĩ Hài hải ngoại

5.000.000

751

VÕ THỊ KHÁNH

LINH

 

 

50.000

752

VŨ NGỌC

LINH

1945

Chỉ Bồ, Thuỵ Trường, Thái Thuỵ, TBình (Q.7)

1.900.000

753

VŨ THÙY

LINH

1988

Hà Nội

100.000

754

VŨ ĐÌNH

1954

Vũ Thành, Mỹ Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

600.000

755

NGUYỄN THỊ

LOAN

 

 

150.000

756

VŨ ĐỨC

LOAN

1973

Hà Thanh, Hà Trung, Thanh Hoá

400.000

757

VŨ HỮU

LOAN

 

 

500.000

758

VŨ THỊ

LOAN

 

 

50.000

759

VŨ THIỆU

LOAN

1939

Nhuận Đông, Bình Minh, Bình Giang, HD

400.000

760

NGUYỄN VŨ

LỘC

1942

Ý Yên, Nam Định

200.000

761

VÕ VĂN

LỘC

1952

Hậu Quới, Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè, Tiền Giang

100.000

762

VŨ VĂN

LỘC

 

 

100.000

763

VÕ DOÃN

LONG

1964

 

100.000

764

VÕ ĐÌNH

LONG

 

 

700.000

765

VÕ TÁ PHI

LONG

 

 

100.000

766

VÕ THANH

LONG

1948

Tân Hội, Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định

2.700.000

767

VÕ THÀNH

LONG

1953

Thanh Hoà, Cai Lậy, Tiền Giang (GV)

800.000

768

VÕ THU

LONG

 

 

100.000

769

VŨ ĐÌNH

LONG

1938

Hàn Thượng Đông, Hàn Thượng,TP.Hải Dương (VT)

850.000

770

VŨ GIAO

LONG

1974

Tiên Lãng, Hải Phòng

1.000.000

771

VŨ HOÀNG

LONG

1976

An Thịnh, Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng, Nam Định

1.000.000

772

VŨ NGỌC

LONG

1944

Hòa Đam, Hòa Phong, Mỹ Hào, H.Yên (TĐức)

400.000

773

VŨ NGỌC

LONG

1950

Vụ Bản, Nam Định

200.000

774

VŨ QUANG

LONG

 

 

200.000

775

VŨ THANH

LONG

1932

Tiền Phong, Thanh Miện, HD (B.Phước)

400.000

776

VŨ THANH

LONG

1970

Bình Phước

300.000

777

VŨ THANH

LONG

 

Bình Phước

200.000

778

VŨ VĂN

LONG

1952

Đồng Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

500.000

779

VŨ CÔNG

LUÂN

 

 

100.000

780

VŨ QUANG

LUÂN

1958

Tiên Yên, Quảng Ninh

800.000

781

VŨ THANH

LUÂN

1979

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

1.000.000

782

VÕ VĂN

LUÂN

 

 

200.000

783

VÕ MINH

LUẬN

 

 

100.000

784

VÕ VĂN

LUẬN

1954

Thôn 6, Hòa Mỹ, Quế Xuân 2,Quế Sơn, Quảng Nam

100.000

785

VŨ ĐÌNH

LUẬT

 

 

200.000

786

VŨ ĐÌNH

LỤC

1953

Thứ, Đông Quang, Gia Lộc Hải Dương

700.000

787

VŨ ĐÌNH

LỤC

1965

LàngThưa, Đồng Quang, Gia Lộc, HD

500.000

788

VŨ THANH

LỤC

1968

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình,

1.400.000

789

VŨ XUÂN

LỤC

 

 

200.000

790

VŨ THỊ

LUYẾN

 

 

100.000

791

VÕ MINH

LƯƠNG

1962

TP.Đồng Hới, Qủang Bình (Thiếu tướng QK7)

13.000.000

792

VŨ CÔNG

LƯƠNG

1955

Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương

100.000

793

VÕ VĂN

LƯƠNG

1933

Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn, Q.Ngãi (Q9)

500.000

794

VŨ VĂN

LƯƠNG

1948

Thượng Trang, Bát Trang,An Lão, H.Phòng (T.Phú)

800.000

795

VŨ XUÂN

LƯỠNG

1950

An Lệnh, Thụy Liên, Thái Thụy, Thái Bình

100.000

796

VŨ XUÂN

LƯỠNG

 

An Lệnh, Thụy Liễu, An Lão, H.Phòng (B.Phước)

200.000

797

VŨ XUÂN

LƯỠNG

 

Cẩm Mỹ, Đ.Nai

300.000

798

LƯỢNG

1933

Bình Sơn, Quảng Ngãi

200.000

799

LƯỢNG

 

 

200.000

800

VŨ ĐỨC

LƯỢNG

1950

Nam Tiến, Nam Trực,

Nam Định

200.000

801

VŨ THANH

LƯỢNG

1957

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

400.000

802

VŨ THỊ

LƯỢT

1950

Hà Linh, Đình Cao, Phù Cừ, Hưng Yên

200.000

803

VŨ VĂN

LƯU

1934

Chưa rõ Nguyên quán

800.000

804

VŨ XUÂN

LƯU

 

 

100.000

805

ĐOÀN THỊ

LỰU

 

 

100.000

806

VÕ ĐÌNH

 

Phong Nhứt, Điện An, Điện Bàn, Q.Nam

200.000

807

VŨ ĐÌNH

1952

Trung Quan, Nga Trung, Nga Sơn, T.Hoá

1.600.000

808

VŨ THỊ

1971

Hoàng Tường, Tân Trào, Thanh Miện, HD

200.000

809

VŨ THỊ HƯƠNG

1959

Thượng Bì, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương

100.000

810

VŨ THẾ

MÁC

1954

Tràng Vượt, Nam

Hồng, Nam Trực, NĐ

400.000

811

VÕ THANH

MAI

 

 

100.000

812

VÕ THANH

MAI

 

Tam Phước, Biên Hòa

220.000

813

VÕ THỊ HỒNG

MAI

 

 

200.000

814

VÕ THỊ XUÂN

MAI

 

 

50.000

815

VÕ XUÂN

MAI

 

 

100.000

816

VŨ CHI

MAI

1941

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

400.000

817

VŨ ĐĂNG

MAI

1937

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

350.000

818

VŨ ĐÌNH

MAI

1942

Trí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, TH

500.000

819

VŨ ĐÌNH

MAI

1942

Minh Thùy, Minh Tiến, Ngọc Lạc, T.Hóa (Q.7)

100.000

820

VŨ HỒNG

MAI

 

 

1.000.000

821

VŨ THỊ

MAI

1957

Thái Bình (Thủ Đức)

300.000

822

VŨ THỊ

MAI

1961

Vĩnh Trưng, Tứ Trưng, Vĩnh Tường, V.Phúc (LKhánh)

500.000

823

VŨ NHƯ

MAI

 

 

100.000

824

VŨ THỊ TUYẾT

MAI

1941

Hà Nội

100.000

825

VŨ MẠNH

MẠNH

1935

Xuân Cầu, Nghĩa An, Văn Giang, Hưng Yên

750.000

826

VŨ ĐÌNH

MẠNH

 

Hóc Môn

100.000

827

VŨ ĐÌNH

MẠNH

1983

Quảng Ninh

1.000.000

828

VŨ VĂN

MẠNH

1960

Khê Đầu, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình (Q5)

200.000

829

VŨ VĂN

MẠNH

1973

Từ Dương, Thường Tín, Hà Nội (BR-VTàu)

600.000

830

VŨ MINH

MẠNH

 

 

100.000

831

VŨ XUÂN

MẠNH

1978

Căn Nhân, Đông Hòa, Thái Bình (Thủ Đức)

100.000

832

VŨ XUÂN

MẠNH

1964

Trà Dương, Tống Trân, Phù Cừ, H.Yên (B.Tân)

500.000

833

VŨ ĐỨC

MẪN

1930

 

100.000

834

VŨ VĂN

MẪN

1924

Tiểu Quan, Khoái Châu, Hưng Yên (Q3)

1.750.000

835

VÕ VĂN

MÂU

 

 

100.000

836

VŨ DUY

MỀN

1951

Hà Nội

500.000

837

ĐẶNG VŨ HỒNG

MIÊN

1928

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường,

Nam Định

1.040.000

838

VŨ ANH

MIÊU

 

 

100.000

839

NGUYỄN THỊ BÌNH

MINH

1954

 

100.000

840

PHẠM VŨ TUẤN

MINH

 

 

100.000

841

VÕ HỒNG

MINH

1967

Quế Sơn, Quế Xuân, Quảng Nam

50.000

842

VÕ MINH

MINH

1997

Quỳnh Thiên, Quỳnh Lưu, Nghệ An

200.000

843

VÕ QUANG

MINH

1946

Bạc Liêu

500.000

844

VÕ THỊ

MINH

1949

Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

50.000

845

VÕ VĂN

MINH

1966

Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An (Phú Nhuận)

50.000

846

VÕ VĂN

MINH

 

Hà Nội

7.000

847

VŨ HỒNG

MINH

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

848

MINH

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

200.000

849

VŨ VĂN

MINH

 

(Tân Bình)

100.000

850

VŨ VĂN

MINH

1960

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương (Q3)

1.000.000

851

VŨ ĐÌNH

MINH

1960

Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương

1.000.000

852

VŨ KHẮC

MINH

1959

Xuân Áng, Ninh Xuân, Hoa Lư, N.Bình (P.17, GV)

600.000

853

BS.VŨ THỊ HỒNG

1947

Đông Bồng, Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa

2.000.000

854

VŨ THỊ

MỘC

1952

Phú Thọ

100.000

855

ĐẶNG THỊ

MÙI

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

856

TRẦN THỊ

MÙI

 

Gia Lộc, Hải Dương

1.200.000

857

VŨ VĂN

MỰC

1938

Chưa rõ Nguyên quán

1.200.000

858

VŨ VĂN

MỪNG

1957

Bất Mạn, Phúc Thành, Kim Thành, HD (Q4)

300.000

859

VÕ THỊ

MƯỜI

 

Tân Bình

50.000

860

VÕ VĂN

MƯỜI

1946

Bình Thuận

100.000

861

VŨ VĂN

MƯỜI

1964

Thọ Trương, Lam Sơn, Thanh Miện, H.D (BH)

300.000

862

VŨ VĂN

MƯỜI

 

Đại Đức Thích Nguyên Chính

1.000.000

863

VŨ XUÂN

MƯỜI

1964

TP.Biên Hòa

200.000

864

VÕ THANH

MỸ

1955

Phan Thiết, Bình Thuận

100.000

865

VÕ THỊ

MỸ

1934

Tân Phước, Bình Minh, Bình Sơn, Quảng Ngãi

700.000

866

VÕ THIỆN

MỸ

1946

Q12

250.000

867

VŨ THỊ

MỸ

1966

Thủ Đức, TP.HCM

200.000

868

VÕ VĂN NHẬT

NA

 

Phong Thịnh, Trung TônThanh Chương, NA

50.000

869

ĐẶNG PHƯƠNG

NAM

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

870

HUỲNH VĂN

NAM

 

Tân Bình

50.000

871

VÕ DUY

NAM

1962

Thôn 2, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa, Q.Ngãi (Bà Rịa)

200.000

872

VÕ VĂN

NAM

 

Chưa rõ Nguyên quán (Gò Vấp)

100.000

873

VÕ VĂN

NAM

1954

Hậu Quới, Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè, T.Giang (P.Nhuận)

100.000

874

VÕ TÁ PHƯƠNG

NAM

1977

Hà Tĩnh

500.000

875

VÕ THỊ PHƯƠNG

NAM

1968

Tiên Mỹ, Tiên Phước, Quảng Nam

100.000

876

VŨ HOÀI

NAM

1960

Lũng Tả, Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái, Bình

25.000.000

877

VŨ THÀNH

NAM

1967

ĐÀ NẴNG

100.000

878

VŨ THỊ

NAM

1956

Hải Hậu, Nam Định

600.000

879

VŨ VĂN

NAM

 

0

200.000

880

VŨ XUÂN

NAM

1971

Hạ Bì, Yết Kiêu, Gia Lộc, Hải Dương

300.000

881

VŨ VĂN

NAM

1968

Dị Chế, Tiên Lữ, Hưng Yên (Hóc Môn)

200.000

882

VŨ ĐÌNH

NĂM

1968

Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000

883

VÕ VĂN

NẦNG

1949

Bà Rịa-Vũng Tàu

200.000

884

VŨ THỊ

NẾM

 

Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

150.000

885

VŨ THỊ

NẾT

 

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, HD

100.000

886

NGA

 

 

200.000

887

NGA

1928

Hoà Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

950.000

888

VŨ THÚY

NGA

 

 

400.000

889

VŨ THÚY

NGA

1938

Nam Dương, Nam Trực, Nam Định

500.000

890

VŨ THỊ HOÀNG

NGA

1960

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

891

VŨ TRẦN QUÝ

NGÀ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

892

VŨ ĐÌNH

NGÁT

1930

Chí Cường,Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

600.000

893

VŨ NHỮ THỊ

NGÁT

1964

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

894

VŨ THỊ

NGÂN

1953

Gia Lộc, Hải Dương

500.000

895

VŨ NGỌC

NGẤN

1945

Thống Nhất, Diện Hồng, Thanh Miện, Hải Dương

1.350.000

896

VŨ VĂN

NGHI

1948

Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, Nam Định

54.000.000

897

VŨ DUY

NGHỊ

1968

Xuân Trà, Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương

400.000

898

VŨ HỮU

NGHỊ

1925

Tam Cửu, Hoàng Anh, Ninh Giang, Hải Dương

250.000

899

VŨ HỮU

NGHỊ

 

Châu Đức, BR-VT

150.000

900

VŨ ĐĂNG

NGHĨA

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

901

VŨ THÀNH

NGHĨA

1938

Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương

3.150.000

902

VŨ THỊ MINH

NGHĨA

 

Bà Rịa- V.Tàu

1.000.000

903

VŨ BÁ

NGHĨA

1978

 

100.000

904

VÕĐÌNH TÍN

NGHĨA

1979

Thanh Phong, Điên An, Điện Bàn, Quảng Nam

100.000

905

VŨ ĐẠI

NGHĨA

1982

Kim Sơn, Ninh Bình

100.000

906

VÕ KHAI

NGHIÊP

 

 

100.000

907

VÕ THỊ

NGHIÊU

 

 

100.000

908

VŨ THỊ

NGOẠT

1938

 

100.000

909

ĐÀO VĂN

NGỌC

1941

Hành Thiện, Xuân Trường, N.Định

250.000

910

VÕ THỊ

NGỌC

 

 

100.000

911

VÕ VĂN

NGỌC

 

Q4

100.000

912

VÕ XUÂN

NGỌC

 

 

100.000

913

VŨ BÁ

NGỌC

 

 

200.000

914

VŨ MẠNH

NGỌC

1954

Ninh Mật, Yên Mật, Kim Sơn, Ninh Bình

700.000

915

VŨ THỊ

NGỌC

1969

Xuân Long, Tân Lộc, Bá Thước, Thanh Hóa

200.000

916

VŨ THỊ VIÊN

NGỌC

 

 

500.000

917

VŨ VĂN

NGỌC

 

Kho Bạc NN.TPHCM

300.000

918

VŨ XUÂN

NGỌC

1944

TT Cổ Rồng, Phương

Công, Tiền Hải, TB

1.200.000

919

VŨ BÁ N

NGÓI

1937

Văn Thân, Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh

200.000

920

VŨ BÁ N

NGUYÊN

1948

Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh

200.000

921

VŨ HƯƠNG

NGUYÊN

1981

 

100.000

922

VŨ THÀNH

NGUYÊN

1957

Lý Dương, Vĩnh Hồng, Bình Giang, HD (TBình)

8.600.000

923

VÕ THÀNH

NGUYÊN

1957

P7, Q11

350.000

924

NGUYÊN

1981

Thuỷ Châu, Hương Thủy, TT.Huế

100.000

925

VŨ BÁ

NGUYÊN

1948

Hương Vinh, TT Gia Bình, Bắc Ninh

50.000

926

VÕ NHƯ

NGUYỆN

 

Gia Lộc Hải Dương

1.000.000

927

NGUYỄN THỊ MINH

NGUYỆT

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

928

VŨ ĐÌNH

NGUYỆT

1958

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hóa, TH

2.300.000

929

VŨ THỊ

NGUYỆT

1962

Ninh Xuân, Hoa Lư, NB

100.000

930

VŨ ĐÌNH

NGỮ

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

931

VŨ HỮU

NGỮ

1953

Hải Dương

100.000

932

VŨ XUÂN

NGỮ

1973

Xuân Dương, Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh

100.000

933

VŨ VIỆT

NHÃ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

934

VŨ NGỌC

NHẠ

1960

Phúc Thọ, Hà Nội

200.000

935

VŨ THANH

NHÀN

1963

An Dương, Hải Phòng

100.000

936

VŨ THỊ

NHÀN

1936

Bái Dương, Nam

Trực, Nam Định

100.000

937

VŨ THỊ THANH

NHÀN

1945

Kinh Nhuế, Hoà Bình, Kiến Xương, Thái Bình

200.000

938

VŨ THI

NHẠN

 

 

300.000

939

VŨ THỊ

NHẠN

 

 

300.000

940

NGUYỄN THỊ

NHÂN

 

 

200.000

941

VŨ HUY

NHÂN

1964

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

250.000

942

VŨ HẠNH

NHÂN

 

 

100.000

943

VŨ ĐÌNH

NHẪN

1952

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hóa, TH

200.000

944

VŨ ĐỨC

NHẬN

1944

Nam Định (Hóc Môn)

400.000

945

VŨ THỊ

NHẤT

1974

Chi Lăng Nam, Thanh Miên, Hải Dương

500.000

946

VÕ VĂN

NHẬT

1960

Phong Hoa, Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An

100.000

947

VŨ QUANG

NHỊ

1942

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

1.700.000

948

VÕ KHẮC

NHỊ

1975

Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An

200.000

949

VŨ HUY

NHIỆM

1947

Phong Vực, Đồng Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ

600.000

950

VŨ VĂN

NHIỆM

1980

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

100.000

951

VÕ VĂN

NHIẾP

1934

Phong Thịnh,Thanh Chương, Nghệ An

700.000

952

VŨ THIỆN

NHIỄU

1935

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, HD

3.000.000

953

VŨ HỮU

NHO

 

Việt kiều Mỹ

774.000

954

VŨ VĂN

NHO

1924

Xuân Bắc, Xuân

Trường, Nam Định

150.000

955

VŨ VĂN

NHỠ

1944

Bắc Tản, Thái Hoà, Thái Thụy, Thái Bình

300.000

956

VŨ THỊ BÍCH

NHUẦN

1959

Trà Dương, Tống Trân, Phù Cừ, Hưng Yên

800.000

957

VŨ ĐỨC

NHUẬN

 

 

100.000

958

VŨ THỊ

NHUNG

 

Chưa rõ Nguyên quán (Q10)

50.000

959

BS.VŨ THỊ

NHUNG

1950

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, HD (Q1)

1.000.000

960

VŨ THỊ

NHUNG

 

Tân Phú

100.000

961

VŨ KHẮC

NHƯ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

962

VŨ HỮU

NHƯỢC

1925

Thường Xuyên, Đươg Xuyên, Phú Xuyên, HN

1.000.000

963

TRẦN THỊ

NIỆM

 

 

20.000

964

VÕ AN

NINH

1906

Lương Ngọc, Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương

1.200.000

965

VÕ AN

NINH

 

 

200.000

966

NINH

1966

Trung Hành, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng

6.500.000

967

VŨ ĐÌNH

NINH

1940

Tương Loát, Yên Trì, Ý Yên, Nam Định

400.000

968

VŨ ĐỨC

NINH

1954

Tân Tiến, Minh Tân, Phù Cừ, Hưng Yên

200.000

969

VŨ TRƯỜNG

NINH

 

 

250.000

970

VÕ VĂN

NON

1951

 

100.000

971

VÕ PHÚ

NÔNG

1974

Ấp Hậu Giang 1, Tân Hòa, Phú Tân, An Giang

200.000

972

VÕ VĂN

NƯỚC

1955

 

200.000

973

VŨ CÔNG

NƯƠNG

 

 

100.000

974

VŨ HỒNG

OAI

1959

 

500.000

975

VŨ THỊ KIM

OANH

1937

Vị Khê, Nam Điền, Nam Định (Tân Phú)

200.000

976

VŨ THỊ MAI

OANH

1974

Thượng Cát, Tiên Sơn, Việt Yên, Bắc Giang

100.000

977

VŨ THÙY

OANH

1940

Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội

900.000

978

VÕ THỊ

PHẢI

 

 

50.000

979

VÕ THỊ

PHẢI

 

Thủ Đức, TP.HCM

150.000

980

VŨ ĐÌNH

PHAN

1967

Hà Nam Ninh

50.000

981

LÊ THỊ

PHẢNG

 

Q5

600.000

982

VÕ THỊ

PHẤN

1942

Tri Tôn, An Giang

10.000

983

VŨ THỊ

PHẤN

1942

TP. Biên Hòa

100.000

984

VŨ LONG

PHI

 

Phù Tại, Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương

500.000

985

VŨ ĐÌNH

PHIÊN

1967

Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

200.000

986

TRỊNH VŨ

PHÓ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

987

VÕ NGỌC

PHỐI

1934

Xuân Thiện, Vinh Xuân, Phú Vang, TT.H (Q 12)

600.000

988

VŨ TẾ

PHONG

1939

Cam Lơ, Tân Việt, Thanh Hà, Hải Dương

200.000

989

VŨ XUÂN

PHONG

1947

Vân Bồng, Khánh Hải, Yên Khánh, N.Bình (B.Thạnh)

1.800.000

990

VŨ XUÂN

PHONG

1973

Hồng Dụ, Ninh Giang, Hải Dương (Biên Hòa)

200.000

991

VŨ HỒNG

PHONG

1949

Lộc Trung, Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình

600.000

992

VŨ QUỐC

PHONG

1982

Hải Hưng

50.000

993

VŨ XUÂN

PHONG

 

 

2.000.000

994

VŨ ĐÌNH

PHÓNG

1931

Phụng Viện, Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương

1.200.000

995

VŨ ĐÌNH

PHỚT

1918

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hoá, Thanh Hoá

200.000

996

VÕ THANH

PHÚ

1969

Cần Giuộc, Long An

200.000

997

VÕ VĂN

PHÚ

1962

Thanh Lương, Quảng Xuân, Quảng Trạch, Q.Bình

500.000

998

VŨ THỊ

PHÚ

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

999

VŨ TRÍ

PHÚ

1926

An Triệu, Đan Hội, Lục Nam, Bình Giang

100.000

1000

NGUYỄN VĂN

PHÚ

1976

Con bà Vũ Thị Lan

200.000

1001

VŨ MINH

PHÚ

1955

 

100.000

1002

BS.VÕ MINH

PHÚC

 

Bạc Liêu

200.000

1003

VÕ QUANG

PHÚC

1932

Triều Sơn Trung, Hương Trà, Thừa Thiên

3.300.000

1004

VÕ THANH

PHÚC

1968

 

2.000.000

1005

VŨ HỒNG

PHÚC

 

 

100.000

1006

VŨ HỮU

PHÚC

1958

Tam Cửu, Hoàng Anh, Ninh Giang, Hải Dương

500.000

1007

VŨ VĂN

PHÚC

 

 

200.000

1008

VŨ ĐỨC

PHỨC

1960

Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương

50.000

1009

VŨ THỊ

PHÙNG

1935

Nam Định

100.000

1010

VÕ CÔNG

PHƯỚC

 

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

900.000

1011

VÕ CÔNG

PHƯỚC

 

Bình Thạnh

200.000

1012

VÕ TÒNG THANH

PHƯƠNG

 

 

1.000.000

1013

VÕ TỨ

PHƯƠNG

1957

Baạc Liêu

300.000

1014

VŨ LAN

PHƯƠNG

1937

Yên Mô, Ninh Bình

200.000

1015

VŨ THỊ

PHƯƠNG

1979

Công An, Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ, HN

100.000

1016

VŨ THỊ LAN

PHƯƠNG

1940

Bát Tràng, Hà Nội

600.000

1017

VŨ THỊ LINH

PHƯƠNG

1975

Thôn 4, Đại Thanh, Đại Lộc, Q.Nam

100.000

1018

CÔ PHƯƠNG

PHƯƠNG

 

 

50.000

1019

VŨ THỊ

PHƯƠNG

1937

An Mộng, Tiên Phong, Duy Tiên, Hà Nam

100.000

1020

ĐINH THỊ

PHƯỢNG

 

 

250.000

1021

VŨ ĐỨC

PHƯỢNG

 

Bình Giang, Hải Dương

100.000

1022

VŨ NHƯ

PHƯỢNG

1945

Ông Đình, Khóai Châu, Hưng Yên

2.100.000

1023

VŨ THỊ

PHƯỢNG

 

 

50.000

1024

VŨ VĂN

PHƯỢNG

 

Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu, Nghệ An

100.000

1025

VÕ HUY

QUANG

1941

Hàm Liêm, Hàm Thuận, Bình Thuận

2.900.000

1026

VÕ MINH

QUANG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

1027

QUANG

1981

Tiền Hải, T.Bình (Q2)

700.000

1028

QUANG

 

Hà Nội (Tân Bình)

100.000

1029

VŨ ĐĂNG

QUANG

1959

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

1030

VŨ ĐỨC

QUANG

1975

Phú Tải 2, Thanh Giang, Thanh Miện, HD

500.000

1031

VŨ ĐÌNH

QUANG

 

 

100.000

1032

VŨ HỒNG

QUANG

 

Đình Tràng, Liên Bạt, Ứng Hoà, Hà Nội

1.900.000

1033

VŨ HỒNG

QUANG

1971

Phú Thọ

200.000

1034

VÕ THANH

QUANG

1950

Xóm Đồng, Tân Phú Trung, Củ Chi (Bình Thạnh)

3.000.000

1035

VÕ THANH

QUANG

 

Đức Linh, Bình Thuận

200.000

1036

VŨ ĐỨC

QUẢNG

 

Nam Định

1.600.000

1037

VŨ VĂN

QUẢNG

1950

Me Vàng, Vĩnh Hưng, Bình Giang, Hải Dương

100.000

1038

VŨ MAI

QUẾ

1961

Minh Tâm, Thủy Nguyên, Hải Phòng

100.000

1039

VŨ THỊ

QUẾ

1947

 

100.000

1040

VŨ XUÂN

QUẾ

1972

Thượng Cát, Tiên Sơn, Việt Yên, Bắc Giang

200.000

1041

VŨ VĂN

QUI

1964

Khê Đầu, Ninh Xuân, Hoa Lư, Ninh Bình

200.000

1042

NGUYỄN VĂN

QUÝ

1955

Kim Thành, Hải Dương

100.000

1043

VŨ QUYÊN

QUYÊN

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

1044

VÕ QUANG

QUYỀN

1934

Phú Phương, Phú Vang, TT. Huế

50.000

1045

VŨ THỊ

QUYỀN

1974

Tân Thành, Yên Thành, Nghệ An

150.000

1046

VŨ HỮU

QUYẾT

 

Mỹ Thạnh, Mỹ Lộc, Nam Định

100.000

1047

VŨ VĂN

QUYNH

 

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

500.000

1048

VŨ MẠNH

QUỲNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

1049

VŨ NGỌC

QUỲNH

 

Quỳnh phụ, Thái Bình

200.000

1050

VŨ VĂN

QUỲNH

 

Thanh Hóa

50.000

1051

NGUYỄN VĂN

QUỲNH

 

 

100.000

1052

VÕ THỊ

QUÝT

1939

Lộc Hưng, Đại Lộc, Quảng Nam

200.000

1053

VŨ KIM

RAO

1959

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

1.500.000

1054

VŨ ĐÌNH

SÂM

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

1055

VŨ HỮU

SÂM

 

Làng Cuối, Hội Xuyên Gia Lộc, HD  (H.Nội)

5.500.000

1056

VŨ VĂN

SANG

1960

P13, Tân Bình

2.000.000

1057

VÕ NGỌC

SANG

1915

Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, B.Thuận (TX. Lagi)

150.000

1058

VŨ ĐÌNH

SÁNG

 

 

100.000

1059

VŨ ĐÌNH

SÁNG

 

P14, Q10

200.000

1060

VŨ ĐÌNH

SÀNG

1930

Thống Nhất, Diên Hồng, Thanh Miện, Hải Dương

200.000

1061

VŨ ĐÌNH

SÁU

1958

Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình

800.000

1062

VŨ ĐÌNH

SÁU

 

TP. Vũng Tàu

500.000

1063

VŨ THỊ

SÁU

 

Chí Linh, Cộng Hòa, Hải Dương (P.3, G.Vấp)

200.000

1064

VŨ CÔNG

 

 

100.000

1065

VŨ ĐỨC

SINH

1936

Kiến Hành,Giao Hải, Giao Thủy, Nam Định

850.000

1066

VÕ VĂN

SINH

1960

Xuân Kiều, Quảng Xuân, Quảng Trạch, Q.Bình

500.000

1067

VŨ XUÂN

SINH

1936

Kỳ Ngãi, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

100.000

1068

VÕ VĂN

1953

TT Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam (Q10)

250.000

1069

VÕ HẠNH

SƠN

1952

Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

100.000

1070

VÕ HÙNG

SƠN

1967

Xóm 2, Kỳ Thư, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

900.000

1071

VÕ THANH

SƠN

 

 

100.000

1072

VÕ THIÊN

SƠN

1968

Bao La, Quảng Phú, Quảng Điền, TT.Huế

500.000

1073

VÕ TRƯỜNG

SƠN

1979

P5, Q. 3

100.000

1074

VŨ CHÂU

SƠN

1954

 

50.000

1075

BS. VŨ

SƠN

1962

Tân Hưng, Tân Việt, Bình Giang, Hải Dương

200.000

1076

VŨ ĐÌNH

SƠN

1972

Phủ Lý, Hà Nam (Q.1)

300.000

1077

VŨ KIM

SƠN

 

Kiến Thuỵ, Hải Phòng

400.000

1078

VŨ MINH

SƠN

 

Hải Phòng

200.000

1079

VŨ NGỌC

SƠN

1964

Thần Khê, Thăng Long, Đông Hưng, T.Bình (B.Hòa)

500.000

1080

VŨ THANH

SƠN

 

Bạch Thượng, Duy Tiên, Hà Nam

200.000

1081

VŨ TRƯỜNG

SƠN

 

 

100.000

1082

VŨ TRƯỜNG

SƠN

 

Yên Phúc, Ý Yên,

Nam Định (P9, GV)

100.000

1083

VŨ TRƯỜNG

SƠN

1949

An Bằng, Đại Thanh, Đại Lộc, Q.Nam (Củ Chi)

100.000

1084

VŨ VĂN

SƠN

 

 

100.000

1085

VŨ VĂN

SƠN

1949

Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

200.000

1086

VŨ VĂN

SƠN

 

Bình Sơn, LT

100.000

1087

VŨ XUÂN

SƠN

1958

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

1.100.000

1088

VŨ ĐÌNH

SỬ

1969

Yên Lược, Thọ Minh, Thọ Xuân, Thanh Hoá

800.000

1089

VŨ ĐÌNH

SỰ

1956

Nhật Tân, P.Tứ Minh, Tp Hải Dương

400.000

1090

VŨ THỊ

SỰ

1960

Hải Phòng

400.000

1091

VŨ KIM

SỪA

 

Kiến Thuỵ, Hải Phòng

400.000

1092

VŨ ĐÌNH

SÙNG

1942

TP.Biên Hòa

500.000

1093

VÕ THỊ

SƯƠNG

1940

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

100.000

1094

VÕ TẤN

SỬU

 

Hòn Đất, Kiên Giang

200.000

1095

VŨ VĂN

SỬU

1944

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

1.400.000

1096

VŨ DUY

1934

Chằm Hạ, Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương

2.600.000

1097

VŨ TÀI

TÀI

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

1098

VŨ BÁ

TÀI

1926

Nam Định (Q.10)

100.000

1099

VŨ TẤN

TÀI

 

 

200.000

1100

VŨ HUY

TÁM

 

 

100.000

1101

VŨ KIM

TÁM

1947

Hoà Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

1.050.000

1102

VŨ VĂN

TÁM

1955

Hà Tiên, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương

400.000

1103

VÕ VĂN

TẮC

1946

Gò Vấp, Gia Định

500.000

1104

VŨ THỊ DIỆU

TẤC

1938

TP. Nam Định

100.000

1105

VÕ HỒNG

TÂM

 

Tri Tôn, An Giang

50.000

1106

VÕ QUAN

TÂM

1959

Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

300.000

1107

VÕ THIỆN

TÂM

1979

Sóc Trăng

1.000.000

1108

VŨ TÂM

TÂM

 

Hớn Quảng, Bình Phước

200.000

1109

VŨ ĐỨC

TÂM

1956

 

400.000

1110

VŨ ĐỨC

TÂM

1957

Đồng Xoài, Bình Phước

300.000

1111

VŨ MINH

TÂM

1960

Sài Gòn (Q.3)

100.000

1112

VŨ THANH

TÂM

1969

Hà Nội (P2, T.Bình)

2.000.000

1113

LÊ THÀNH

TÂM

 

P3, Gò Vấp

300.000

1114

VŨ THỊ NHƯ

TÂM

 

Tân Phúc, Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

100.000

1115

VŨ NGỌC

TẠN

1951

Đoàn Thượng, Gia Lộc, Hải Dương

1.900.000

1116

VÕ XUÂN

TÂN

1950

Xuân Mai, Thượng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

400.000

1117

VŨ CÔNG

TÂN

1950

Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Dương

500.000

1118

VŨ DUY

TÂN

1954

Phổ Ninh, Đức phổ, Quảng Ngãi

100.000

1119

VŨ THANH

TÂN

 

Gia Lộc, Hải Dương

100.000

1120

BÙI THỊ

TẤN

1940

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

50.000

1121

VŨ CÔNG

TẤN

1979

Kim Xá, Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Dương

700.000

1122

VŨ ĐÌNH

TẤN

 

Chưa rõ Nguyên quán (BÌNH CHÁNH)

100.000

1123

VŨ ĐÌNH

TẤN

1973

Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ Hải Dương (H.Môn)

300.000

1124

VŨ VĂN

TẤN

 

 

200.000

1125

VŨ THỊ

TẤN

 

Không địa chỉ

20.000

1126

THÀ

1956

Phong Nhứt, Điện An, Điện Bàn, Q.Nam

100.000

1127

VÕ THỊ

THẠCH

 

 

100.000

1128

VŨ NGỌC

THẠCH

1938

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Dương (GV)

7.600.000

1129

VŨ NGỌC

THẠCH

1942

Hậu Lộc, Thanh Hoá (Bà Rịa-V.Tàu)

800.000

1130

VŨ VĂN

THẠCH

1975

Giao Tân, Giao Thuỷ, Nam Định (L.Phước, L.Thành)

300.000

1131

VŨ NGỌC

THẠCH

 

TP. Vũng Tàu

200.000

1132

VŨ AN

THÁI

 

 

500.000

1133

VŨ KHẮC

THÁI

1940

Đan Loan, Nhân Quyền, Bình Giang, Hải Dương

1.000.000

1134

VŨ VĂN

THÁI

 

 

200.000

1135

VŨ VĂN

THÁI

1931

An Mông, Tiên Phong, Duy Tiên, HN (LThành)

1.300.000

1136

VŨ ĐÌNH

THAM

1940

Lại Trì, Ngũ Hùng, Thanh Miện, Hải Dương

700.000

1137

VÕ CHÍ

THANH

1941

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

200.000

1138

VÕ THỊ HỒNG

THANH

 

 

100.000

1139

VÕ THỊ HỒNG

THANH

1964

Hòa Mỹ, Quế Xuân, Quế Sơn Quảng Nam

300.000

1140

THANH

1950

Cỏ Xước, Lợi An, T.V.Thời, Cà Mau (Bạc Liêu)

100.000

1141

VŨ BÁ

THANH

 

(BRịa-VTàu)

400.000

1142

VŨ HẢI

THANH

1971

Lôi Khê, Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương

200.000

1143

VŨ QUANG

THANH

1973

Thái Thụy, Thái Bình

200.000

1144

VŨ TRỌNG

THANH

1943

Văn Phú, Mỹ Hào, Hưng Yên

200.000

1145

VŨ TRỌNG

THANH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

1146

VŨ TRỌNG

THANH

1943

TT Bần, Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên

300.000

1147

VŨ VĂN

THANH

1966

Đồng Hội, Hồng Phong, Ninh Giang, H.D (GV)

500.000

1148

VŨ XUÂN

THANH

 

 

3.000.000

1149

VÕ HỒNG

THÀNH

1976

Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu, Nghệ An

200.000

1150

VÕ MINH

THÀNH

1967

Tân Long, Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An

600.000

1151

VÕ MINH

THÀNH

1958

Hiệp Phước, Nhà Bè (Q7)

5.000.000

1152

VÕ NGỌC

THÀNH

1961

Long Châu, Xuân Long, Đồng Xuân, Phú Yên

1.000.000

1153

VŨ CHÍ

THÀNH

 

Ba Tri, Bến Tre (Đã mất)

400.000

1154

VŨ KIM

THÀNH

1947

Vĩnh Ninh, Đông Tân, Đông Hưng, Thái Bình

1.500.000

1155

VŨ KIM

THÀNH

1968

Kỳ Ngãi, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, T.H (B.Hòa)

100.000

1156

VŨ MINH

THÀNH

1969

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

1157

VŨ THỊ

THÀNH

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

1158

VŨ TRỌNG

THÀNH

1924

Võ Thuận, Triệu Thiện, Triệu Phong, Quảng Trị

200.000

1159

VŨ VĂN

THÀNH

 

Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Dương

500.000

1160

VŨ VĂN

THÀNH

 

 

200.000

1161

VŨ VĂN

THÀNH

1957

Đồng Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định (T.Đức)

1.000.000

1162

VÕ XUÂN

THẠNH

1970

Triệu Đông, Triệu Phong, Quảng Trị

100.000

1163

VŨ VĂN

THẠNH

1966

Đồng Hội, Hồng Phong, Ninh Giang, Hải Dương

100.000

1164

VŨ HỒNG

THAO

1939

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

400.000

1165

VŨ HUY

THAO

1965

Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ

100.000

1166

LÊ THÀNH

THẢO

 

(Thông gia ông Vũ Ngọc Thạch)

500.000

1167

NGUYỄN VŨ

THẢO

 

 

100.000

1168

VÕ TÁ

THẢO

1953

Hà Tiĩnh

200.000

1169

VŨ VĂN

THẢO

1939

Phượng Trì, Yên Mạc, Yên Mô, Ninh Bình

500.000

1170

VŨ TẤT

THÁT

1960

Song Hạ, Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam

200.000

1171

THĂNG

 

P.5, Q3

200.000

1172

VŨ QUANG

THĂNG

1949

Sa Châu, Giao Thủy, Nam Định (TBom, ĐN)

400.000

1173

VÕ VĂN

THẮNG

 

ĐH An Giang

500.000

1174

VŨ CAO

THẮNG

 

Hớn Quảng, Bình Phước

300.000

1175

VŨ MẠNH

THẮNG

 

 

250.000

1176

VŨ MẠNH

THẮNG

1971

Kim Sơn, Ninh Bình

200.000

1177

VŨ NGỌC

THẮNG

 

 

100.000

1178

VŨ QUỐC

THẮNG

1973

Cầu Chanh, Cổ Ra,

Nam Trực, Nam Định

50.000

1179

VŨ TRỌNG

THẮNG

1956

Đào Dũng, Trung Nghĩa, TP. Hưng Yên

200.000

1180

VŨ TIẾN

THẬP

1976

Lịch Động, Đông Các, Đông Hưng, Thái Bình

1.700.000

1181

VŨ VĂN

THẬP

1962

Phú An, Cao An, Cẩm Giàng, H.Dg (B.Hòa)

400.000

1182

VŨ ĐÌNH

THÂN

1956

Đồng Yên, Bình Dương, Bình Sơn, Quảng Ngãi

3.500.000

1183

VŨ THỊ

THÊ

 

 

200.000

1184

VŨ TƯ

THẾ

1934

Thi Châu,  Nam Dương,

Nam Trực, Nam Định

100.000

1185

VŨ QUANG

THỂ

1940

Lâu Thượng, TP.Việt Trì, Phú Thọ

3.500.000

1186

VŨ DUY

THÊM

 

 

200.000

1187

VŨ XUÂN

THÍCH

 

P3, GVấp

500.000

1188

VŨ ĐÌNH

THIÊM

 

 

100.000

1189

VŨ ĐĂNG

THIỆP

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

1190

VŨ VĂN

THIỆP

1939

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, Hải Dương

700.000

1191

VŨ VĂN

THIẾT

1957

Xuân Dương, Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh

1.500.000

1192

VŨ ĐÌNH

THIỀU

1986

Minh Sơn Ngọc Lặc Thanh Hoá

100.000

1193

VÕ XUÂN

THIỀU

1984

Thiện Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

200.000

1194

VŨ NHƯ

THIỆU

 

Q2

800.000

1195

NGUYỄN VŨ

THÌN

1952

Phú Bình, Hành Minh, Nghĩa Hành, Q. Ngãi

250.000

1196

VŨ ĐỨC

THỊNH

1958

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định (B.D)

500.000

1197

VŨ MINH

THỊNH

1965

Nam Định

200.000

1198

VŨ MINH

THỊNH

1965

Nam Định (P.13, Gò Vấp)

100.000

1199

VŨ XUÂN

THỊNH

1969

Ngọc Lặc, Ngọc Sơn, Tứ Kỳ, Hải Dương

2.000.000

1200

VŨ VĂN

THỊNH

1957

Hoành Nha, Giao Thủy, Nam Định (B.Thạnh)

1.000.000

1201

VŨ VĂN

THỊNH

1978

Thường Xuyên, Đại Xuyên, Phú Xuyên, HN

100.000

1202

VŨ VĂN

THO

 

Bà Rịa- Vũng Tàu

100.000

1203

VÕ HẠNH

THỌ

1935

Hàm Nhơn, Phú Tường, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

200.000

1204

VŨ THỊ

THỌ

1950

Hành Thiện, Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định

400.000

1205

VŨ VĂN

THỌ

1952

Lý Văn, Phú Điền, Nam Sách, Hải Dương

2.682.000

1206

VŨ VĂN

THỌ

 

Bà Rịa- Vũng Tàu

100.000

1207

VŨ DUY

THƠ

 

 

400.000

1208

NGUYỄN THỊ

THOA

1955

Hòa Nghĩa, Thanh Hà, Thanh Liêm, Hà Nam

1.450.000

1209

VŨ THỊ

THOA

 

Gia Lộc, Hải Dương

1.000.000

1210

VŨ NHƯ

THOẠI

1958

Tam Giang, Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định

100.000

1211

THƠI

1948

Nhứt Giáp, Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam (Q12)

100.000

1212

VÕ VĂN

THỜI

1953

Bà Điểm, Hóc Môn

100.000

1213

VÕ THÔI

THÔI

1919

Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam (Tân Phú)

100.000

1214

NGUYỄN VĂN

THÔNG

 

 

100.000

1215

NGUYỄN VĂN

THÔNG

1955

Vĩnh Phúc

100.000

1216

VÕ KHẮC

THÔNG

1924

Tường Lai, Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An

200.000

1217

VŨ HUY

THÔNG

1952

 

200.000

1218

VŨ KHẮC

THÔNG

1962

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

500.000

1219

VŨ VĂN

THÔNG

 

Phong Lâm, Hoàng Diêu, Gia Lộc, Hải Dương (Q3)

400.000

1220

VÕ THÀNH

THỐNG

1963

Sóc Trăng (P.CTịch UBND TP.Cần Thơ)

1.000.000

1221

VŨ ĐỨC

THỐNG

1973

Triều Dương, Chi Lăng Nam, Thanh Miện, HDương

200.000

1222

VŨ THỊ

THU

 

 

100.000

1223

VŨ THỊ

THU

1977

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, HD (GV)

200.000

1224

VŨ THỊ

THU

 

Long Xuyên

200.000

1225

VÕ THIÊN

THU

1952

Khánh Trung, Nghi Khánh, Nghi Lộc, N.An

100.000

1226

VŨ THỊ BÍCH

THU

 

 

100.000

1227

VŨ TIẾN

THU

1954

Thi Liêu, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

500.000

1228

VŨ ĐỨC

THỤ

 

 

100.000

1229

VŨ XUÂN

THỤ

1958

Trung Hành, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng

500.000

1230

VŨ KHẮC

THƯ

1969

Vĩnh Tuy, Bình Giang, Hải Dương

900.000

1231

VŨ DUY

THỬ

1948

Chí Cường, Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

300.000

1232

VŨ HỒNG

THUẤN

 

 

200.000

1233

VŨ THỊ

THUẦN

 

Khoái Châu, Hưng Yên

150.000

1234

VÕ VĂN

THUẦN

1951

Phú Thái, Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam

200.000

1235

VÕ MINH

THUẬN

1974

Tân Long, Nghi Thiết, Nghi Lộc, N.An (P7, Q3)

200.000

1236

VÕ MINH

THUẬN

1975

Nghi Thiết, Nghi Lộc Nghệ An

100.000

1237

VÕ THỊ

THUẬN

1941

Vạn Hộ, Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh (P7,Q.3)

700.000

1238

VŨ HUY

THUẬN

1956

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

63.000.000

1239

VŨ THỊ

THUẬN

1942

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, H.D (X.Lộc, ĐN)

200.000

1240

VÕ THỊ

THÚY

1952

An Nhơn Tây, Củ Chi TP.HCM (Q10)

2.000.000

1241

VÕ THANH

THỦY

1961

Dĩ An Bình Dương

300.000

1242

VÕ THỊ THANH

THỦY

1948

Diên Trương, Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

100.000

1243

VŨ THỊ

THÚY

1954

Nam Tiến, Nam Ninh, Nam Định (Gò Vấp)

1.000.000

1244

VŨ VĂN

THÚY

1958

Đồng Đức, Thống Kênh, Gia Lộc, Hải Dương

100.000

1245

VŨ THỊ

THÚY

1955

Bái Dương, Nam Dương,

Nam Ninh, N.Đ (TânB)

2.000.000

1246

PHAN NGỌC

THỦY

 

 

100.000

1247

VŨ ĐÌNH

THỦY

1956

Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương

650.000

1248

VŨ THỊ

THỦY

1954

Duyên Hưng, Nam Lợi, Nam Trực, NĐ (B.Th)

500.000

1249

VŨ THỊ BÍCH

THỦY

1958

Thường Xuyên, Đại Xuyên, P Xuyên, HNội

600.000

1250

VŨ THỊ LỆ

THỦY

 

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, HDương

100.000

1251

VŨ VĂN

THỦY

 

 

200.000

1252

VŨ HUY

THỤY

1949

Đỗ Xuyên, xã Đỗ Xuyên, Thanh Ba, Phú Thọ

1.000.000

1253

VŨ VĂN

THỤY

1954

Hội Am, Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

500.000

1254

THUYỀN

1953

Phong Nhứt, Điện An, Điện Bàn,QN (T.Bình

200.000

1255

VŨ VĂN

THỰC

 

Phương Linh, Hoài Đức, Hà Nội

300.000

1256

VŨ THỊ

THƯỚC

 

 

100.000

1257

VŨ MINH

TIỀM

1946

P13, Q6

100.000

1258

VÕ THỊ HỒNG

TIÊN

1983

 

500.000

1259

VÕ THỊ THỦY

TIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

50.000

1260

VŨ QUỐC

TIÊN

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

1261

VŨ XUÂN

TIÊN

 

 

100.000

1262

VŨ NGỌC

TIỆN

1955

Phương Khê, Chi Lăng Bắc, Thanh Miện, H.D

500.000

1263

VŨ TIẾN

TIẾN

 

Hà Nội

2.000.000

1264

VŨ CÔNG

TIẾN

1942

Thôn Đầm, Nam Dương,

Nam Trực, Nam Định

2.200.000

1265

VŨ ĐỨC

TIẾN

1960

Đông Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định

1.500.000

1266

VŨ QUỐC

TIẾN

1957

Đồng Chung, Việt Hưng, Văn Lâm, HYên

600.000

1267

VŨ THANH

TIẾN

1967

Triệu Sơn, Thanh Hoá

1.400.000

1268

VÕ ĐẮC

TÍN

1930

Quế Sơn, Quảng Nam

400.000

1269

VŨ BÁ

TÍNH

1962

 

100.000

1270

VŨ THỊ THANH

TÍNH

 

 

250.000

1271

VŨ THỊ THANH

TÍNH

1949

Thống Nhất, Diên Hồng, Thanh Miện, Hải Dương

500.000

1272

VŨ VĂN

TÍNH

 

Chưa rõ Nguyên quán

200.000

1273

VŨ VĂN

TÍNH

1970

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, NĐ (B.Dg)

500.000

1274

TÌNH

 

Thuận Thành Bắc Ninh

100.000

1275

VŨ VĂN

TÌNH

 

Thuận Thành Bắc Ninh

300.000

1276

VŨ XUÂN

TÌNH

1949

Bằng Lai, Khánh Hải, Yến Khánh, Ninh Bình

300.000

1277

VŨ NGỌC

TĨNH

1946

Ngũ Phúc, Kim Thành, Hải Dương

800.000

1278

VŨ VĂN

TĨNH

1954

Thái Học, Thái Thụy, Thái Bình (P9, P.Nhuận)

600.000

1279

VŨ NGỌC

TỈNH

1941

Bùi Chu, Hải Hậu,

Nam Định

300.000

1280

VŨ QUANG

TỈNH

1942

Tiền hải, Thái Bình (BR-VT)

500.000

1281

VÕ THỊ

TỊNH

 

 

50.000

1282

TOA

 

 

500.000

1283

VŨ VĂN

TOÁI

1936

Tam Đồng, Thụy Hải, Thái Thuỵ, Thái Bình

100.000

1284

VŨ TOÀN

TOÀN

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

1285

VŨ VĂN

TOÀN

1969

Tiên Lãng, Hải Phòng (Trảng Bom, ĐN)

300.000

1286

VŨ VĂN

TOẢN

1964

Phương Khê, Chi Lăng Bắc, Thanh Miện, H.D

200.000

1287

VŨ CAO

TÔN

1957

Hiệp Cường, Kim Động, Hưng Yên

200.000

1288

VÕ VĂN

TỒN

1942

 

100.000

1289

VŨ VĂN

TÒNG

 

Thanh Hoá (Q5)

1.400.000

1290

VŨ VĂN

TÒNG

1959

Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương (Tân Bình)

200.000

1291

VŨ HUY

TRÁC

 

 

40.000

1292

VŨ NGỌC

TRÂM

1938

Quang Minh, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội (B.Thạnh)

800.000

1293

VÕ HUYỀN

TRANG

1975

Cự Lễ, Hoài Hảo,Hoài Nhơn, Bình Định

1.000.000

1294

VÕ THIÊN

TRANG

 

 

400.000

1295

VŨ THỊ HẠNH

TRANG

 

Phong Lâm, Hoàng Diệu, Gia Lộc, H.D

200.000

1296

VŨ ĐỨC

TRÁNG

1973

Tràng Kênh, Kim Giang, Cẩm Giàng, Hải D (B.Hòa)

4.050.000

1297

VŨ TRỌNG

TRÁNG

1957

Cổ Trai, Hồng Minh, Hưng Hà, Thái Bình

300.000

1298

PHẠM KIÊM

TRÀNG

1945

Hà Dương, Kim Long, TP. Huế

1.000.000

1299

VŨ THAO

TRÀNG

1940

Lãng Sơn, Lãng Công, Lập Thạch, Vĩnh Phúc

400.000

1300

TRẠNG

1933

Năng Tây, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

100.000

1301

VÕ VĂN

TRÍ

1975

Phú Thái, Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam

200.000

1302

VÕ THANH

TRIỀU

1966

Long An

200.000

1303

VŨ ĐÌNH

TRIỀU

1933

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

2.800.000

1304

VÕ HỶ

TRIỆU

1951

Đức Nghĩa, Hàm Thuận, Bình Thuận

600.000

1305

VŨ QUANG

TRIỆU

1956

 

100.000

1306

VÕ THỊ LỆ

TRINH

1965

Hàm Thuận Bắc, Hàm Bình Thuận

500.000

1307

VŨ QUANG

TRINH

 

Giám Đốc Công ty Hoá chất

2.700.000

1308

VÕ XUÂN

TRÌNH

1954

Xuân Tài, Phong Nẫm, TP. Phan Thiết

2.000.000

1309

VŨ ĐỨC

TRỌNG

1952

Chí Tĩnh, Hùng Tiến, Kim Sơn, N.Bình (Q2)

600.000

1310

VŨ ĐỨC

TRỌNG

1957

Tây Lạc,  Nam  Đồng,  Nam Ninh, Nam Định (B.Thạnh)

400.000

1311

VŨ VĂN

TRỌNG

 

 

500.000

1312

VŨ VĂN

TRỌNG

1940

Lưu Xá, Nhật Tân, Kim Bảng, Hà Nam

200.000

1313

VŨ THỊ

TRÚC

 

 

100.000

1314

VÕ MINH

TRUNG

1932

Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An

800.000

1315

VÕ VĂN

TRUNG

1983

Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An

50.000

1316

VŨ BÁ

TRUNG

1971

(Bình Phước)

600.000

1317

VŨ CÔNG

TRUNG

1940

Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hoá

600.000

1318

VŨ QUANG

TRUNG

1942

Phú Lộc, Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, HD (B.Thạnh)

600.000

1319

VŨ QUANG

TRUNG

1955

Thanh Miện, Hải Dương (Q9)

100.000

1320

VŨ VĂN

TRUNG

1955

Hải Dương

400.000

1321

VŨ BÁ

TRUNG

1962

Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào, H.Yên (B.Thạnh)

500.000

1322

VŨ NHẬT

TRUNG

1979

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương

200.000

1323

VŨ QUANG

TRUNG

1972

Khánh Cư, Yên Khánh, Nình Bình

1.000.000

1324

NGUYỄN VĂN

TRỰC

 

 

50.000

1325

VŨ HỒNG

TRƯỜNG

1963

 

500.000

1326

VŨ VĂN

TRƯỜNG

 

Đa Nghi, Nghĩa An, Ninh Giang, H.D (B.H)

500.000

1327

VŨ VÂN

TRƯỜNG

1973

Lũng Tả, Mỹ Lộc, Thái Thuỵ, T.Bình (Tân Phú)

500.000

1328

VŨ VĂN

TRƯỜNG

1979

Tây Lạc, Đồng Sơn, Nam Trực, N.Định (P.Tân, ĐN)

100.000

1329

VŨ VIỆT

TRƯỜNG

 

Q12

200.000

1330

VÕ MINH

 

 

100.000

1331

VŨ ĐỨC

 

An Phước, Long Thành, Đ.N

600.000

1332

VŨ HUY

1949

Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định

300.000

1333

VŨ NGỌC

1984

Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá

50.000

1334

VŨ HỮU

TỤ

1967

 

200.000

1335

VŨ ĐÌNH

TUÂN

1968

Báo Đáp, Đại Hợp, Tứ Kỳ, HDương (BChánh)

250.000

1336

ĐẶNG ĐỨC

TUẤN

1975

Hoàng Mai, Hà Nội

1.000.000

1337

VÕ ANH

TUẤN

 

Chủ tịch HĐQT Công ty CP Vạn Phát Hưng

65.880.000

1338

VÕ ANH

TUẤN

1978

Bàn Thạch, Duy Xuyên, Quảng Nam

100.000

1339

VÕ CHIÊU

TUẤN

1946

Chợ Lớn

400.000

1340

VÕ HỶ

TUẤN

 

 

100.000

1341

VÕ MINH

TUẤN

1939

Xuân An, TP. Phan Thiết

200.000

1342

VÕ MINH

TUẤN

 

Bình Thạnh

200.000

1343

VÕ MINH

TUẤN

1942

Xuân An, Phan Thiết, Bình Thuận (P.Thiết)

100.000

1344

TUẤN

1935

Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội (Hà Nội)

1.000.000

1345

TUẤN

 

Thuận Thành, Bắc Ninh (Tân Bình)

200.000

1346

VŨ ANH

TUẤN

1947

Yên Mô, Ninh Bình (Q3)

500.000

1347

VŨ ANH

TUẤN

1962

Thuận Thành, Bắc Ninh (Hà Nội)

500.000

1348

VŨ CÔNG

TUẤN

 

Chưa rõ Nguyên quán

500.000

1349

VŨ THANH

TUẤN

1965

Thọ Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa

200.000

1350

VŨ VĂN

TUẤN

 

 

200.000

1351

VŨ ANH

TUẤN

1969

Hà Đông, Thái Dương, Bình Giang, HD (B.Thạnh)

100.000

1352

VŨ MẠNH

TUẤN

1973

Miếu 2 Xã, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, H.P (P3, GV)

200.000

1353

VŨ VĂN

TUẤN

1965

Đặng Xuyến, Đặng Lễ, Ân Thi, Hưng Yên (Q2)

100.000

1354

VŨ VĂN

TUẤN

1974

Bình Sơn, Long Thành, Đồng Nai

200.000

1355

VŨ TRÍ

TÚC

1965

Thái Bình

100.000

1356

VŨ TRỌNG

TUỆ

 

Nam Định (Đã mất)

2.000.000

1357

VÕ QUANG

TÙNG

 

Phong Thịnh, Trung Tôn, Thanh Chương, Nghệ An

50.000

1358

VÕ THANH

TÙNG

 

Cẩm Mỹ, Đ.Nai

100.000

1359

VÕ VĂN

TÙNG

 

Bình Thuận

200.000

1360

VÕ VĂN

TÙNG

 

 

100.000

1361

TÙNG

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

100.000

1362

VŨ BÁ

TÙNG

1960

Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh

100.000

1363

VŨ ĐỨC

TÙNG

 

Đông Đô, Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương

300.000

1364

VŨ SONG

TÙNG

1966

Hội Xuyên, TTrấn Gia Lộc, Hải Dương

600.000

1365

VŨ THANH

TÙNG

 

Đức Hiệp, Hiệp Thành, Vũ Thư, T.Bình (B.Phước)

13.000.000

1366

VŨ THANH

TÙNG

1957

Tam Quang, Yên Thắng, Ý Yên, N.Định (Biên Hòa)

200.000

1367

VŨ THỊ

TÙNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

300.000

1368

VŨ VĂN

TÙNG

1969

Cẩm Mỹ, Đồng Nai

200.000

1369

VŨ XUÂN

TÙNG

1949

Đại Đê, Đại An, Vụ Bản, N.Định (Thủ Đức)

200.000

1370

VŨ XUÂN

TÙNG

1975

Trung Hành, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng (B.Chánh)

1.400.000

1371

TUYÊN

 

 

400.000

1372

VŨ MINH

TUYÊN

1948

Đồng Vinh, Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định

200.000

1373

VŨ NGỌC

TUYÊN

 

 

200.000

1374

VŨ VĂN

TUYÊN

 

BR – VT

100.000

1375

VŨ VĂN

TUYÊN

1968

Thanh Lanh, Thanh Bính, Thanh Hà, H.D (BR-VT)

200.000

1376

VŨ HỒNG

TUYẾN

1953

Thôn Trung, TT Bích Động, Việt Yên, B.Giang (Q7)

1.000.000

1377

VŨ QUANG

TUYẾN

 

Đăk Lăk

300.000

1378

BÙI THỊ

TUYẾT

 

 

100.000

1379

VÕ THỊ

TUYẾT

1955

 

100.000

1380

VŨ THỊ

TUYẾT

1941

An Thái, Gia Ninh, Gia Viễn, N.Bình (T.Đức)

400.000

1381

VŨ THỊ

TUYẾT

1969

Bình Phước

100.000

1382

VŨ THỊ MINH

TUYẾT

1941

Gia Sinh, Gia Viễn, Nam Bình

300.000

1383

1946

Phú Thuỷ, TP. Phan Thiết, Bình Thuận

100.000

1384

NGUYỄN THỊ

1943

Đội 1, Nga Hưng, Nga Sơn, Thanh Hóa

1.700.000

1385

VŨ ĐÌNH

TỨ

 

 

200.000

1386

VŨ MINH

TỰ

1942

Tiền Hải, Thái Bình

400.000

1387

VŨ QUANG

TƯỚC

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

1388

BQP. VŨ TRỌNG

TƯỚC

 

 

300.000

1389

NGUYỄN VĂN

TƯỜNG

 

Đại Lộc, Quảng Nam

100.000

1390

VÕ VĂN

TƯỜNG

1953

Phú Vang, T.T. Huế

200.000

1391

VŨ MẠNH

TƯỜNG

1953

Lý Nhân, Hà Nam

500.000

1392

VÕ ĐẠI TRỌNG

TƯỜNG

1949

Hoà Vang, Lộc Bổn, Phú Lộc, TT. Huế

700.000

1393

VŨ VĂN

TƯỞNG

 

Chưa rõ Nguyên quán

100.000

1394

VŨ XUÂN

TƯỞNG

 

 

100.000

1395

VŨ VĂN

TỰU

 

Thuận Thành, Bắc Ninh

200.000

1396

VŨ GIA

 

 

200.000

1397

VŨ GIA

 

 

200.000

1398

VŨ VĂN

1948

Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá

1.000.000

1399

VŨ THỊ

TỴ

1929

Hoành Nha, Giao tiến, Giao Thủy, Nam Định

400.000

1400

VŨ THỊ

UÂN

 

 

50.000

1401

VŨ NGỌC

ỨNG

1947

Đại Bái, Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

200.000

1402

VŨ KIM

ƯỚC

1953

Minh Hạc, Hạ Hoà, Phú Thọ

700.000

1403

UYÊN

 

P13 Tân Bình

200.000

1404

VÕ THỊ PHƯƠNG

UYÊN

1968

Tu Sĩ

100.000

1405

VŨ MINH

UYỂN

1940

Đặng Lễ, Đặng Lễ, Ân Thi, Hưng Yên

200.000

1406

VŨ LONG

VÂN

1926

Vụ Bản, Nam Định

400.000

1407

VÕ THANH

VÂN

 

 

100.000

1408

VŨ THỊ HỒNG

VÂN

 

 

1.000.000

1409

VŨ THỊ HỒNG

VÂN

1949

Nam Định (Q1)

1.500.000

1410

VŨ ĐÌNH

VÂN

 

 

100.000

1411

VŨ ĐÌNH

VÂN

 

Châu Đức, BR-VT

200.000

1410

VŨ ĐÌNH

VÂN

 

 

100.000

1411

VŨ ĐÌNH

VÂN

 

Châu Đức, BR-VT

200.000

1412

VÕ LỘC

VĂN

 

 

100.000

1413

VÕ THÀNH

VĂN

1965

Chiến Thắng, Tân Thành A, Tân Hồng, Đồng Tháp

700.000

1414

VÕ TRỌNG

VĂN

1920

Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An

500.000

1415

VŨ ĐỨC

VĂN

 

 

200.000

1416

VŨ ĐỨC

VANG

 

Đại đức Thích Nguyên Thành

1.000.000

1417

NGUYỄN VĂN

VÀNG

1952

 

500.000

1418

VŨ ĐÌNH

VIÊN

 

Phương Trì, Yên Mỗ, NBình

1.358.000

1419

LÊ VŨ THÀNH

VIỄN

1949

Thọ Trương, Lam

Sơn, Thanh Miện, H.D

400.000

1420

VŨ THÀNH

VIỄN

 

 

200.000

1421

ĐINH THÚY

VIỆT

 

 

200.000

1422

VÕ THỊ TÂN

VIỆT

1936

Mỹ Lộc, An Thủy

Lệ Thủy, Q.Bình

1.700.000

1423

VÕ THỊ

VIỆT

1930

Tiến Đạt, Thạch Quý, Thạch Hà, H.Tĩnh (P12,Q10)

1.000.000

1424

VŨ TIẾN

VIỆT

 

 

1.000.000

1425

VÕ VĂN

VIỆT

1953

Quảng Ngãi (Châ Đức-BR- VT)

300.000

1426

VÕ HỒNG

VINH

 

Tp Hồ Chí Minh

200.000

1427

VÕ HỒNG

VINH

 

Bình Thạnh

100.000

1428

VÕ HỒNG

VINH

1978

TTrấn Thạch Hà, Hà Tĩnh Q12)

200.000

1429

VÕ TÁ

VINH

1976

 

200.000

1430

VÕ TRUNG

VINH

1945

Bình Quý, Thăng Bình, Quảng Nam

100.000

1431

VŨ ĐÌNH

VINH

1955

Tam Hòa, Hoà Lộc, Hậu Lộc, TH

 

1432

VŨ QUANG

VINH

 

 

 

1433

VŨ QUANG

VINH

1939

Yên Khánh, Ninh Bình (B Chánh)

 

1434

VŨ QUANG

VINH

1955

Vụ Bản, Nam

Định

 

1435

VŨ THẾ

VINH

1945

Cự Đà, Cự Khê Thanh Oai, HNội

 

1436

VŨ VĂN

VINH

1961

Phong Lâm, Hg Diệu, Gia Lộc, HD

 

1437

VŨ VĂN

VINH

 

Thái Học, Cẩm Giàng, HDương

50.000

1438

THÂN

VINH

 

 

200.000

1439

VŨ VĂN

VĨNH

1953

Hoành Bồ, Lê Hồng, Thanh Miện, HD (P9,Q3)

500.000

1440

VŨ ĐÌNH

VÒNG

1958

Quất Động, Quất Động, Thường Tín, Hà Nội

100.000

1441

VŨ VĂN

1958

Tuần La, Trung Chính, Lương Tài, Bắc Ninh

1.000.000

1442

VŨ TIẾN

VỤ

 

Trà Dương, Tống Trân, Phù Cừ, Hưng Yên

250.000

1443

VUI

1936

Quý Hòa, Hoà Lợi, Thanh Phú, Bến Tre

400.000

1444

VŨ BÁ

VƯƠNG

 

 

50.000

1445

VŨ ĐÌNH

VƯỢNG

1956

Nại Trì, Ngũ Hùng, Thanh Miện, HD

500.000

1446

VŨ QUANG

VƯỢNG

1956

Quan Âm, Bắc Hồng, Đôg Anh, HN (B.P)

300.000

1447

VŨ VĂN

VƯỢNG

1949

DakNông

100.000

1448

VŨ VĂN

VƯỢNG

1951

Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng,  Nam Định

100.000

1449

VŨ THỊ TƯỜNG

VY

1973

Ninh Bình

200.000

1450

VŨ QUÝ

VỸ

 

 

100.000

1451

VŨ KHẮC

VỴ

 

Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, H D

4.700.000

1452

VŨ VĂN

XIÊM

 

DakNông

200.000

1453

VŨ VĂN

XIÊM

 

Bái Dương, Nam Dương, Nam Ninh, NĐ (P.Nhuận)

500.000

1454

VŨ THỊ

XOAN

1939

Phú Điền,  Nam  Sách, H Dương

100.000

1455

VÕ TÒNG

XUÂN

 

An Giang

2.000.000

1456

VŨ THỊ

XUÂN

1969

Kinh Xuyên, Tân Dân, Kiến An, HP (P.13, TBình)

200.000

1457

VŨ KÔNG

XUẤT

 

Hà Nội

50.000.000

1458

VŨ ĐÌNH

XUYÊN

1935

Trực Cường,

Trực Ninh,

Nam Định

100.000

1459

VŨ THỊ

XUYÊN

1958

Vĩnh Trưng, Tứ Trưng, Vĩnh Tường, V.Phúc (LKhanh)

200.000

1460

VŨ THỊ

XUYÊN

1952

Hiệp Hóa, Vũ Thư, Thái Bình

200.000

1461

VŨ ĐÌNH

XUYẾN

1935

Trực Thái, Trực Ninh, NĐịnh (G.Vấp)

100.000

1462

VŨ THỊ NGỌC

XUYẾN

 

 

500.000

1463

 

VŨ VĂN

XƯỚNG

 

Báo Đáp, Hải Hậu, Nam Định

500.000

1464

VŨ NGỌC

YÊN

1960

Chí Tĩnh, Hùng Kiếm, Kim Sơn, NB

200.000

1465

VŨ THẨM THÀNH

YÊN

1948

Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội

500.000

1466

VŨ THẾ

YÊN

1964

Nhất Tri, Đại Thắng, Vụ  Bản,  Nam Định

100.000

1467

VŨ THỊ

YÊN

1942

Cự Đà, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội

950.000

1468

VŨ THỊ

YÊN

1956

Phong Ý, CẩmPhong, Cẩm Thủy, T.Hóa

200.000

1469

PHẠM THỊ KIM

YẾN

1969

 

50.000

1470

VŨ THỊ

YẾN

 

Long Đức

200.000

1471

VŨ THỊ PHI

YẾN

 

 

500.000

1472

VŨ THỊ PHI

YẾN

1959

Q1

1.000.000

 

 

 

 

 

SỐ TIỀN THỰC KIỂM CỦA 20 ĐỢT (2001-2012):        1.841.204.000

 

(MỘT TỶ TÁM TRĂM BỐN MƯƠI MỐT TRIỆU, HAI TRĂM LẺ BỐN NGÀN ĐỒNG).

 

Danh sách này dự kiến khắc bia đá “công đức” (những quý vị công đức từ một triệu đồng trở lên, khi có điều kiện) đặt trong khuôn viên “Từ đường Dòng họ Vũ- Võ phương Nam”. Kính mong quý vị đồng tộc cung cấp phần nguyên quán (nếu còn thiếu). Danh sách này có thể còn một vài thiếu sót, mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ: Ông Vũ Hữu Chính – 26 Hoàng Hoa Thám, P7, Q. Bình Thạnh. ĐT: 0903035058. Xin chân thành cám ơn.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 11 năm 2013

                                                                                                TM. HĐDH VŨ- VÕ PHƯƠNG NAM           

CHÁNH VĂN PHÒNG

VŨ HỮU CHÍNH

Bảng danh sách công đức này được niêm yết tại “Từ đường Dòng họ Vũ-Võ phương Nam”, khu 13, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai và trong Bản tin Dòng họ Vũ – Võ phương Nam số 11 phát hành tháng 01/2014